Tổng hợp các thông tin quan trọng về ngành Kinh tế nông nghiệp bao gồm giới thiệu chung, các trường tuyển sinh, các khối thi, chương trình đào tạo ngành Kinh tế nông nghiệp và cơ hội nghề nghiệp sau khi tốt nghiệp.
1. Thông tin chung về ngành
Ngành Kinh tế nông nghiệp là một ngành học nghiên cứu về các hoạt động kinh tế liên quan đến nông nghiệp, bao gồm các chủ đề như quản lý sản xuất, tài chính nông nghiệp, thị trường nông nghiệp, kinh tế nông nghiệp địa phương, và các vấn đề kinh tế quốc tế và nông nghiệp.
Sinh viên được học các kiến thức về kinh tế, tài chính, quản lý, và kỹ thuật nông nghiệp, giúp họ có thể giải quyết các vấn đề liên quan đến nông nghiệp và kinh tế.
2. Các trường tuyển sinh ngành Kinh tế nông nghiệp
Các trường tuyển sinh ngành Kinh tế nông nghiệp năm 2022 như sau:
- Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
- Học viện Nông nghiệp Việt Nam
- Trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên
- Trường Đại học Kinh tế Huế
- Trường Đại học Tân Trào
- Trường Đại học Hà Tĩnh
- Trường Đại học Tây Nguyên
- Trường Đại học Cần Thơ Cơ sở Hòa An
- Trường Đại học Cần Thơ
- Trường Đại học Quang Trung
3. Điểm chuẩn ngành Kinh tế nông nghiệp
Điểm chuẩn ngành Kinh tế nông nghiệp năm 2021 của các trường đại học trên dao động trong khoảng 15.0 – 26.95 điểm tùy thuộc vào tổ hợp xét tuyển và phương thức tuyển sinh từng trường.
4. Các khối thi ngành Kinh tế nông nghiệp
Ngành Kinh tế nông nghiệp có thể xét tuyển theo các tổ hợp môn sau:
- Tổ hợp xét tuyển A00: Toán, Vật lý, Hóa học
- Tổ hợp xét tuyển B00: Toán, Hóa học, Sinh học
- Tổ hợp xét tuyển D01: Văn, Toán, tiếng Anh
- Tổ hợp xét tuyển A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
- Tổ hợp xét tuyển C02: Văn, Toán, Hóa học
- Tổ hợp xét tuyển A09: Toán, Địa lí, GDCD
- Tổ hợp xét tuyển B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
- Tổ hợp xét tuyển C08: Văn, Hóa học, Sinh
- Tổ hợp xét tuyển C14: Văn, Toán, GDCD
- Tổ hợp xét tuyển C15: Văn, Toán, KHXH
- Tổ hợp xét tuyển C20: Văn, Địa lí, GDCD
- Tổ hợp xét tuyển D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
- Tổ hợp xét tuyển D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh
5. Chương trình đào tạo ngành Kinh tế nông nghiệp
Tham khảo chương trình đào tạo ngành Kinh tế nông nghiệp của trường Đại học Nông lâm Huế chi tiết như sau:
Phần | Nội dung học phần |
I | KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
1 | Triết học Mác – Lênin |
2 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin |
3 | Chủ nghĩa xã hội khoa học |
4 | Tư tưởng Hồ Chí Minh |
5 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
6 | Pháp luật đại cương |
7 | Địa lý kinh tế |
8 | Khoa học môi trường |
9 | Quản lý nhà nước về kinh tế |
10 | Tâm lý học đại cương |
11 | Xã hội học đại cương |
12 | Kỹ năng học tập và làm việc |
13 | Tiếng Anh cơ bản 1 |
14 | Tiếng Anh cơ bản 2 |
15 | Tiếng Anh cơ bản 3 |
16 | Tin học ứng dụng |
17 | Toán ứng dụng trong kinh tế |
18 | Lý thuyết xác suất và thống kê toán |
19 | Giáo dục thể chất |
20 | Giáo dục quốc phòng – an ninh |
II | KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
A) | Kiến thức của khối ngành |
21 | Kinh tế vi mô 1 |
22 | Kinh tế vĩ mô 1 |
23 | Nguyên lý kế toán |
24 | Quản trị học |
25 | Tài chính – tiền tệ 1 |
B) | Kiến thức ngành, chuyên ngành |
Kiến thức chung của ngành | |
26 | Kinh tế vi mô 2 |
27 | Kinh tế vĩ mô 2 |
28 | Kinh tế môi trường |
29 | Phương pháp nghiên cứu |
30 | Kinh tế phát triển |
31 | Marketing căn bản |
32 | Luật kinh tế |
Kiến thức chuyên sâu của ngành | |
33 | Kinh tế nông nghiệp |
34 | Kinh tế lâm nghiệp |
35 | Kinh tế nuôi trồng thủy sản |
36 | Marketing nông nghiệp |
37 | Phân tích chuỗi giá trị |
38 | Phân tích chính sách nông nghiệp |
39 | Quản trị kinh doanh nông nghiệp |
40 | Thương mại nông sản quốc tế |
41 | Phân tích lợi ích – chi phí |
42 | Quản trị chất lượng trong nông nghiệp |
43 | Quản lý môi trường nông nghiệp |
44 | Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm |
45 | Kế hoạch kinh doanh nông nghiệp |
46 | Kinh tế nông hộ và trang trại |
47 | Hệ thống nông nghiệp và tài nguyên |
48 | Thị trường và giá cả |
49 | Thương mại và môi trường |
50 | Thống kê nông nghiệp |
51 | Quản trị thương hiệu |
52 | Lập và phân tích dự án |
53 | Khởi nhiệp kinh doanh |
54 | Quản lý chuỗi cung ứng và logistics |
Kiến thức bổ trợ | |
55 | Tiếng Anh chuyên ngành |
56 | Thống kê trong kinh tế và kinh doanh |
57 | Đánh giá tác động môi trường |
58 | Logistics quốc tế |
59 | Quản lý tài nguyên dựa vào cộng đồng |
60 | Kinh tế lượng |
Thực tập nghề nghiệp | |
61 | Thực tập nghề nghiệp |
Thực tập cuối khóa | |
62 | Khóa luận cuối khóa |
6. Việc làm ngành Kinh tế nông nghiệp sau khi ra trường
Ngành kinh tế nông nghiệp cung cấp rất nhiều cơ hội việc làm cho sinh viên sau khi tốt nghiệp.
Các vị trí công việc của ngành bao gồm các chuyên gia kinh tế nông nghiệp, chuyên gia quản lý nông nghiệp, chuyên gia quản lý sản xuất, chuyên gia tài chính nông nghiệp, và nhà phân tích thị trường nông nghiệp.
Các cơ hội việc làm của ngành có thể tìm thấy tại các tổ chức quản lý nông nghiệp, công ty nông nghiệp, tổ chức tài chính, và các cơ quan quản lý nhà nước.