Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định
- Tên tiếng Anh: Nam Dinh University of Technology Education (NUTE)
- Mã trường: SKN
- Loại trường: Công lập
- Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học – Cao đẳng – Liên thông
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: Đường Phù Nghĩa, Phường Lộc Hạ, Thành Phố Nam Định
- Điện thoại: 0228 3645 194
- Email: bants.skn@moet.edu.vn
- Website: http://nute.edu.vn/
- Fanpage:
B. Thông tin tuyển sinh năm 2022
I. Các ngành tuyển sinh
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định tuyển sinh đại học năm 2022 các ngành học sau:
Tên ngành/chương trình đào tao | Mã XT | Tổ hợp môn xét tuyển |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học
2. Toán, Hóa học, Sinh học 3. Toán, Vật lí, Ngoại ngữ 4. Toán, Văn, Ngoại ngữ |
Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | |
– Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện | ||
– Chuyên ngành Hệ thống điện | ||
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | |
Khoa học máy tính | 7480101 | |
Công nghệ thông tin | 7480201 | |
Kế toán | 7340301 | |
Quản trị kinh doanh | 7340101 |
II. Thông tin đăng ký xét tuyển
1. Phương thức xét tuyển
Các phương thức xét tuyển năm 2022 của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định bao gồm:
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT
- Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022
2. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển
- Xét kết quả học bạ: Nhận hồ sơ từ tháng 2/2022
C. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Điểm trúng tuyển | ||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
Hệ thống điện | 15 | 15 | |
Quản trị kinh doanh | 14 | 15 | 15 |
Kế toán | 14 | 15 | 15 |
Công nghệ thông tin | 14 | 15 | 15 |
Khoa học máy tính | 14 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 14 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện | 15 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 14 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 14 | 15 | 15 |
Công nghệ chế tạo máy | 14 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Công nghệ hàn) | 14 | 15 | 15 |