Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội 2
- Tên tiếng Anh: Hanoi Pedagogical University No 2 (HPU2)
- Mã trường: SP2
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học – Liên thông
- Lĩnh vực đào tạo: Đào tạo – Giáo dục
- Địa chỉ: Số 32 đường Nguyễn Văn Linh, Phường Xuân Hoà, TP Phúc Yên, Vĩnh Phúc
- Điện thoại: 02113.863203
- Email: tuyensinh@hpu2.edu.vn
- Website: http://www.hpu2.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/DHSPHN2/
B. Thông tin tuyển sinh
I. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành/ Chuyên ngành | Mã XT | Khối thi | Môn chính | Chỉ tiêu |
Công nghệ Thông tin | 7480201 | A00, A01, C01, D01 | Toán | 178 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A01, D01, D04, D11 | Ngoại ngữ | 40 |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh | 7140208 | C00, D01 | Văn | 80 |
C19, D66 | GDCD | |||
Giáo dục Công dân | 7140204 | C00, D01 | Văn | 128 |
C19, D66 | GDCD | |||
Giáo dục Thể chất | 7140206 | Văn, NK5, NK6 | NK5 | 252 |
Toán, NK5, NK6 | NK5 | |||
Toán, Sinh, NK4 | NK4 | |||
Văn, GDCD, NK4 | NK4 | |||
Giáo dục Mầm non | 7140201 | M02, M03 | NK2 | 260 |
M05, M11 | NK1 | |||
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | C04, D01 | Văn | 190 |
A00, A01 | Toán | |||
Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C00, C03, C19, D14 | Sử | 100 |
Sư phạm Sinh học | 7140213 | B00, B02, B03, D08 | Sinh | 90 |
Sư phạm Hóa học | 7140212 | A00, A06, B00, D07 | Hóa học | 212 |
Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00, A01, A04, C01 | Vật lí | 80 |
Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01, A01, D11, D12 | Anh | 56 |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00, C14, D01, D15 | Văn | 52 |
Sư phạm Toán học | 7140209 | A00, A01, D01, D84 | Toán | 128 |
II. Thông tin đăng ký xét tuyển
1. Phương thức xét tuyển
Các phương thức xét tuyển năm 2022 của trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 bao gồm:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT và trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
- Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Phương thức 3: Xét học bạ THPT
- Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp thi năng khiếu
- Phương thức 5: Xét kết quả thi đánh giá năng lực
2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Yêu cầu với các ngành đào tạo giáo viên:
- Các ngành thuộc nhóm đào tạo giáo viên: Hạnh kiểm lớp 10, 11 và 12 loại Khá trở lên
- Thí sinh xét kết quả thi tốt nghiệp THPT không yêu cầu học lực Giỏi với nhóm đào tạo giáo viên
- Không tuyển sinh thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp
- Ngành GDTC: Chỉ tuyển thí sinh có thể hình cân đối (nam cao 1m65, 45kg trở lên; nữ cao tối thiểu 1m55, nặng 40kg trở lên)
- Thí sinh xét tuyển các ngành đào tạo giáo viên (trừ ngành GDTC) theo hình thức xét học bạ cần có điểm bài thi/môn thi hoặc điểm TBC các bài thi/môn thi xét tuyển đạt tối thiểu 8.0, học lực lớp 12 loại Giỏi/Điểm xét tốt nghiệp THPT đạt 8.0 trở lên
- Thí sinh xét tuyển các ngành GDTC theo hình thức xét học bạ cần có điểm bài thi/môn thi hoặc điểm TBC các bài thi/môn thi xét tuyển đạt tối thiểu 6.5, học lực lớp 12 loại Khá/Điểm xét tốt nghiệp THPT đạt 6.5 trở lên. Với đối tượng là VĐV cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) thì điểm trung bình cộng xét tuyển kết quả học tập THPT tối thiểu là 5,0 trở lên
3. Thủ tục đăng ký xét tuyển
Thời gian đăng ký xét tuyển và dự thi
- Xét học bạ: Từ ngày 1/6 – hết ngày 2/7/2022.
- Đăng ký dự thi năng khiếu: Nộp hồ sơ từ ngày 2/5 – 2/7/2022
- Thời gian thi năng khiếu: Ngày 8,9/7/2022
- Xét kết quả thi đánh giá năng lực: Từ ngày 1/6 – hết ngày 2/7/2022.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển
Xét học bạ THPT:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (thí sinh in ra sau khi đăng ký trực tuyến)
- Bản photo công chứng học bạ THPT đủ 3 năm học
- Bản photo công chứng giấy tờ ưu tiên (nếu có)
- Bản photo CMND hoặc CCCD
Xét kết quả thi đánh giá năng lực:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (thí sinh in ra sau khi đăng ký trực tuyến)
- Bản photo kết quả thi đánh giá năng lực
- Bản photo công chứng giấy tờ ưu tiên (nếu có)
- Bản photo CMND hoặc CCCD
4. Địa chỉ nộp hồ sơ
- Phòng Đào tạo Trường ĐHSP Hà Nội 2, Số 32, đường Nguyễn Văn Linh, phường Xuân Hòa, thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc hoặc nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo.
C. Học phí
Dự kiến:
- Các ngành nhóm Khoa học xã hội: 9,8 triệu/năm
- Các ngành nhóm Khoa học tự nhiên: 11,7 triệu/năm
D. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Điểm chuẩn | ||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
Công nghệ thông tin | 20 | 20 | 25.37 |
Việt Nam học | 20 | 20 | 25.5 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 26 | 24 | 32.75 |
Ngôn ngữ Anh | 20 | 20 | 32.73 |
Sư phạm Tiếng Anh | 25 | 32 | 35.28 |
Sư phạm Lịch sử | 25 | 25.5 | 38.67 |
Sư phạm Ngữ văn | 25 | 30.5 | 37.17 |
Sư phạm Sinh học | 25 | 25.5 | 31.57 |
Sư phạm Hóa học | 25 | 25.5 | 34.07 |
Sư phạm Vật lý | 25 | 25.5 | 34.03 |
Sư phạm Tin học | 25 | 25.5 | 24.3 |
Sư phạm Toán học | 25 | 30.5 | 34.95 |
Giáo dục Thể chất | 25 | 24.0 | 32.83 |
Giáo dục Công dân | 25 | 25.5 | 34.92 |
Giáo dục Tiểu học | 31 | 32.5 | 36.32 |
Giáo dục Mầm non | 25 | 25.5 | 33.43 |