Tổng hợp các thông tin quan trọng về ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp bao gồm giới thiệu chung, các trường tuyển sinh, các khối thi, chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và cơ hội nghề nghiệp sau khi tốt nghiệp.
1. Thông tin chung ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
Ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Mã ngành: 7510118) là một ngành đào tạo chuyên sâu về việc thiết kế, quản lý và vận hành các hệ thống công nghiệp, bao gồm cả hệ thống tự động hóa, điều khiển, điện, điện tử, cơ khí và điện tử tính toán. Nó cũng bao gồm các khía cạnh quản lý chất lượng, an toàn và môi trường của các hệ thống công nghiệp.
Ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp có nhiều điểm chung với các ngành kỹ thuật cơ khí, cơ kỹ thuật. Đây là các ngành học hướng tới mục tiêu tăng trưởng năng suất, chất lượng sản phẩm, tối ưu hóa quy trình sản xuất dựa trên các cơ sở khoa học và công nghệ.
2. Các trường đào tạo ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
Các trường tuyển sinh ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp cập nhật mới nhất năm 2022 như sau:
- Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
- Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
- Trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ
- Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng
- Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
- Trường Đại học Bách khoa – ĐHQGHCM
- Trường Đại học Quốc tế – ĐHQGHCM
3. Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp năm 2021 của các trường đại học trên dao động trong khoảng 15.0 – 26.8 điểm tùy thuộc vào tổ hợp xét tuyển và phương thức tuyển sinh từng trường.
4. Các khối xét tuyển ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
Các khối thi có thể sử dụng để xét tuyển ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp như sau:
- Tổ hợp xét tuyển A00: Toán, Vật lí, Hóa học
- Tổ hợp xét tuyển A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
- Tổ hợp xét tuyển D01: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
- Tổ hợp xét tuyển D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
- Tổ hợp xét tuyển C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí
- Tổ hợp xét tuyển C02: Ngữ văn, Toán, Hóa học
- Tổ hợp xét tuyển D03: Ngữ văn, Toán, tiếng Pháp
- Tổ hợp xét tuyển D06: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật
- Tổ hợp xét tuyển D23: Toán, Hóa học, Tiếng Nhật
- Tổ hợp xét tuyển D24: Toán, Hóa học, Tiếng Pháp
5. Chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
Tham khảo ngay chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên như sau:
Phần | Nội dung học phần |
I | KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
1 | Triết học Mác – Lênin |
2 | Chủ nghĩa xã hội khoa học |
3 | Pháp luật đại cương |
4 | Tư tưởng Hồ Chí Minh |
5 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin |
6 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
7 | Tiếng Anh 1 – B1 |
8 | Tiếng Anh 2 – B1 |
9 | Tiếng Anh 3 – B1 |
10 | Tin học đại cương |
11 | Đại số tuyến tính |
12 | Giải tích |
13 | Xác suất thống kê |
14 | Hàm biến phức và phép biến đổi Laplace |
15 | Vật lý kỹ thuật |
16 | An toàn lao động và bảo vệ môi trường |
17 | Phương pháp tính và lập trình Matlab |
18 | Hóa lý và bảo vệ kim loại |
19 | Toán rời rạc |
20 | Giáo dục thể chất 1 |
21 | Giáo dục thể chất 2 |
22 | Giáo dục thể chất 3 |
23 | Giáo dục quốc phòng |
24 | Kỹ năng mềm |
25 | Tâm lý học kỹ sư |
II | KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
A) | Kiến thức cơ sở ngành |
26 | Hình họa – Vẽ kỹ thuật |
27 | Dung sai kỹ thuật đo |
28 | Cơ học kỹ thuật |
29 | Sức bền vật liệu |
30 | Cơ sở thiết kế máy |
31 | Đồ án cơ sở thiết kế máy |
32 | Vật liệu học Cơ khí |
33 | Kỹ thuật Điện |
34 | Kỹ thuật Nhiệt |
35 | Kỹ thuật điều khiển tự động |
36 | Thiết kế và mô phỏng hệ động lực |
37 | Động lực học hệ nhiều vật |
38 | Dao động kỹ thuật |
39 | Công nghệ CAD 3D |
B) | Kiến thức ngành |
40 | Hệ thống công nghiệp |
41 | Các phương pháp tối ưu hóa và ứng dụng |
42 | Hệ thống và công cụ quản lý chất lượng |
43 | Cơ sở công nghệ chế tạo máy |
44 | Bảo dưỡng hệ thống công nghiệp |
45 | Đồ gá |
46 | Đồ án công nghệ chế tạo máy |
47 | Tự động hóa quá trình sản xuất |
48 | Công nghệ CNC |
49 | Công nghệ CAM |
50 | Máy công cụ và máy điều khiển số |
51 | Thiết kế và phát triển sản phẩm |
52 | Thiết kế thực nghiệm trong kỹ thuật |
III | KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH |
Chuyên ngành Thiết kế và điều khiển hệ thống thông minh | |
53 | Kỹ thuật cảm biến và đo lường |
54 | Vi điều khiển |
55 | Quản trị sản xuất và tác nghiệp |
56 | Kỹ thuật điện tử |
57 | Trí tuệ nhân tạo và ứng dụng |
58 | Điện tử công suất và truyền động điện |
59 | Đồ án thiết kế và điều khiển hệ thống công nghiệp |
60 | Đồ án Kỹ thuật điện – điện tử |
61 | Lập trình hệ nhúng và ứng dụng |
62 | Công nghệ CAE |
63 | Điều khiển lập trình PLC |
64 | Kỹ thuật điều khiển thủy lực, khí nén |
65 | Kỹ thuật xung – số |
66 | Đo lường lao động và thiết kế công việc |
67 | Nhận dạng tiếng nói và ứng dụng |
68 | Hệ thống sản xuất linh hoạt FMS và robot công nghiệp |
69 | Thiết kế mặt bằng hệ thống công nghiệp |
Chuyên ngành Quản lý hệ thống công nghiệp | |
70 | Quản trị chuỗi cung ứng |
71 | Hệ thống sản xuất tinh gọn |
72 | Quản trị dự án |
73 | Đồ án thiết kế và điều khiển hệ thống công nghiệp |
74 | Đồ án công nghệ chế tạo máy |
75 | Quản trị chiến lược |
76 | Thiết kế mặt bằng hệ thống công nghiệp |
77 | Lập kế hoạch kinh doanh |
78 | Đo lường lao động và thiết kế công việc |
79 | Hệ thống sản xuất linh hoạt FMS và robot công nghiệp |
80 | Hệ thống sản xuất tích hợp CIM |
81 | Công nghệ CAE |
82 | Quản trị sản xuất và tác nghiệp |
83 | Kỹ thuật điều kiển thủy lực, khí nén |
84 | Kỹ thuật xung – số |
85 | Nhận dạng tiếng nói và ứng dụng |
86 | Cấu trúc dữ liệu và giải thuật |
IV | THỰC TẬP NGHỀ NGHIỆP |
Chuyên ngành Thiết kế và điều khiển hệ thống thông minh | |
87 | Thực hành công nghệ CAD 2D |
88 | Thực tập cắt gọt kim loại |
89 | Thực hành thiết kế và mô phỏng mạch điện tử trên máy tính |
90 | Thực tập công nghệ CNC |
91 | Thực tập nhận thức CN ở XN |
92 | Thực tập kỹ năng CN ở XN |
93 | Thực hành thiết kế và mô phỏng hệ thống công nghiệp |
94 | Thực tập tốt nghiệp |
95 | Thực hành kỹ thuật điện |
Chuyên ngành Quản lý hệ thống công nghiệp | |
96 | Thực hành công nghệ CAD 2D |
97 | Thực tập cắt gọt kim loại |
98 | Thực tập công nghệ CNC |
99 | Thực hành thiết kế và mô phỏng hệ thống công nghiệp |
100 | Thực tập nhận thức CN ở XN |
101 | Thực tập kỹ năng CN ở XN |
102 | Thực tập tốt nghiệp |
103 | Đồ án/ Khóa luận tốt nghiệp |
5. Việc làm ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp sau tốt nghiệp
Ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp có rất nhiều cơ hội việc làm.
Các kỹ sư hệ thống công nghiệp có thể làm việc trong các lĩnh vực như sản xuất, xuất khẩu, dịch vụ, và chính phủ. Họ có thể làm việc trong các lĩnh vực như thiết kế, điều khiển, tự động hóa, vận hành và quản lý các hệ thống công nghiệp.
Các công ty trong lĩnh vực công nghiệp, dịch vụ công nghệ thông tin, công nghệ sinh học, công nghệ thực phẩm, công nghệ y tế, công nghệ giáo dục và các công ty liên quan đến hệ thống điện và năng lượng là những địa điểm có nhiều cơ hội việc làm cho kỹ sư hệ thống công nghiệp.
Trong tương lai, với sự phát triển của công nghệ thông minh và tự động hóa, cơ hội việc làm trong ngành sẽ tiếp tục tăng.