Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Sư Phạm – Đại học Đà Nẵng
- Tên tiếng Anh: The University of Da Nang – University of Science and Education
- Mã trường: DDS
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Đại học Đà Nẵng
- Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học – VHVL – Bồi dưỡng
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: 459 Tôn Đức Thắng, Hòa Khánh Nam, Liên Chiểu, Thành phố Đà Nẵng
- Điện thoại: 0236 3841 323
- Email: tuyensinh.dhsp.dhdn@gmail.com
- Website: http://ued.udn.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/ueddn
B. Thông tin tuyển sinh năm 2022
I. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành/chương trình đào tạo | Mã XT | Khối thi |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A01, B00, B03, B08 |
Báo chí | 7320101 | C00, C14, D15, D66 |
Báo chí (CLC) | 7320101CLC | |
Công tác xã hội | 7760101 | C00, C19, C20, D66 |
Tâm lý học | 7310401 | C00, B00, D01, D66 |
Tâm lý học (CLC) | 7310401CLC | C00, B00, D01, D66 |
Văn hóa học | 7229040 | C00, C14, D15, D66 |
Việt Nam học | ||
– Chuyên ngành Văn hóa du lịch | 7310630 | C00, D14, D15 |
– Chuyên ngành Văn hóa du lịch (CLC) | 7310630CLC | |
Địa lý học | 7310501 | C00, D15 |
Lịch sử | 7229010 | C00, C19, D14 |
Văn học | 7229030 | C00, C14, D15, D66 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01 |
Công nghệ thông tin (CLC) | 7480201CLC | |
Hóa học | 7440112 | A00, B00, D07 |
– Chuyên ngành Hóa dược | ||
– Chuyên ngành Hóa phân tích môi trường | ||
Công nghệ sinh học | 7420201 | A01, B00, B03, B08 |
Giáo dục thể chất | 7140206 | T00, T02, T03, T05 |
Sư phạm Công nghệ | 7140246 | A01, B00, B03, B08 |
Sư phạm Tin học và Công nghệ tiểu học | 7140250 | A00, B00, C00, D01 |
Giáo dục công dân | 7140204 | C00, C19, C20, D66 |
Sư phạm Lịch sử – Địa lý | 7140249 | C00, C19, C20, D78 |
Sư phạm khoa học tự nhiên | 7140247 | A00, A02, B00, D90 |
Sư phạm Âm nhạc | 7140221 | N00, N01 |
Giáo dục mầm non | 7140201 | M01, M09 |
Sư phạm Địa lý | 7140219 | C00, D15 |
Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C00, C19 |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00, C14, D66 |
Sư phạm Sinh học | 7140213 | B00, B03, B08 |
Sư phạm Hóa học | 7140212 | A00, B00, D07 |
Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00, A01, A02 |
Sư phạm Tin học | 7140210 | A00, A01 |
Sư phạm Toán học | 7140209 | A00, A01 |
Giáo dục chính trị | 7140205 | C00, C19, C20, D66 |
Giáo dục tiểu học | 7140202 | A00, B00, C00, D01 |
II. Thông tin đăng ký xét tuyển
1. Phương thức xét tuyển
Các phương thức xét tuyển năm 2022 của trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng bao gồm:
- Phương thức 1: Xét kết quả thi THPT năm 2022
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT
- Phương thức 3: Xét tuyển theo Đề án tuyển sinh riêng
- Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHN hoặc ĐHQGHCM
- Phương thức 5: Xét tuyển thẳng theo quy định chung của Bộ GD&ĐT
C. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Đà Nẵng
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Điểm chuẩn | ||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
1. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN | |||
Vật lý kỹ thuật | 15.8 | ||
Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | 15.4 | 15.85 |
Công tác xã hội | 15 | 15.25 | 20.75 |
Công nghệ thông tin | 15 | 15.15 | 22.3 |
Hóa học | 15 | 17.55 | 16 |
Công nghệ sinh học | 15 | 16.15 | 16.85 |
Báo chí | 21 | 22.5 | 24.15 |
Việt Nam học | 16.5 | 15.0 | 18.75 |
Địa lý học | 15 | 15.0 | 20.5 |
Tâm lý học | 15.5 | 16.25 | 21.5 |
Văn hóa học | 15 | 15.0 | 15.25 |
Văn học | 15 | 15.5 | 20 |
Lịch sử | 15 | 15.0 | 15.5 |
Giáo dục thể chất | 18.5 | 17.81 | 21.94 |
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học | 18.5 | 19.85 | 22.75 |
Sư phạm Lịch sử – Địa lý | 18.5 | 21.25 | 23.25 |
Sư phạm khoa học tự nhiên | 18.5 | 19.3 | 21 |
Sư phạm Âm nhạc | 19 | 18.25 | 20.16 |
Sư phạm Địa lý | 18.5 | 21.5 | 23.75 |
Sư phạm Lịch sử | 18.5 | 23.0 | 25 |
Sư phạm Ngữ văn | 21 | 24.15 | 25.75 |
Sư phạm Sinh học | 18.5 | 19.05 | 19.25 |
Sư phạm Hóa học | 18.5 | 24.4 | 24.15 |
Sư phạm Vật lý | 18.5 | 23.4 | 23.75 |
Sư phạm Tin học | 18.5 | 19.75 | 19.4 |
Sư phạm Toán học | 20.5 | 23.5 | 25 |
Giáo dục Chính trị | 18.5 | 21.25 | 23 |
Giáo dục Công dân | 18.5 | 24.4 | 22.75 |
Giáo dục Tiểu học | 21.5 | 22.85 | 24.8 |
Giáo dục Mầm non | 19.25 | 19.35 | 19.35 |
2. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO | |||
Báo chí | 21.25 | 23.0 | 24.15 |
Công nghệ thông tin | 15.25 | 17.0 | 22.35 |
Việt Nam học | 16.75 | 19 | |
Tâm lý học | 15.75 | 16.75 | 21.6 |