Tổng hợp các thông tin quan trọng về ngành Nuôi trồng thủy sản bao gồm giới thiệu chung, các trường tuyển sinh, các khối thi, chương trình đào tạo ngành Nuôi trồng thủy sản và cơ hội nghề nghiệp sau khi tốt nghiệp.
1. Thông tin chung ngành Nuôi trồng thủy sản
Ngành Nuôi trồng thủy sản (Mã ngành: 7620301) là một ngành kinh doanh trong lĩnh vực nuôi trồng và sản xuất các loại thủy sản như tôm, cá, tầm, với mục đích kinh doanh và cung cấp thực phẩm cho thị trường.
Nuôi trồng thủy sản yêu cầu các kỹ năng chuyên môn như kiến thức về chăm sóc và bảo trì chất lượng nước nuôi, kiến thức về dinh dưỡng và bổ sung thức ăn cho các loài thủy sản, kiến thức về kiểm soát chất lượng nước nuôi và giữ sức khỏe cho các loài thủy sản. Ngoài ra, cần có kỹ năng quản lý tốt để quản lý các hoạt động nuôi trồng, các vấn đề liên quan đến kinh doanh và quản lý tài chính.
Mục tiêu đào tạo:
- Cung cấp cho sinh viên môi trường và các hoạt động giáo dục phù hợp cho phát triển đạo đức, sức khỏe, trung thành với lý tưởng độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội, khả năng đạt được thành công trong nghề nghiệp lĩnh vực nuôi trồng thủy sản trình độ đại học.
- Có khả năng vận dụng kiến thức được đào tạo trong chương trình học để phát hiện, giải quyết các vấn đề chuyên môn trong sản xuất giống nuôi trồng thủy sản, nuôi trồng thủy sản thương phẩn, sản xuất thức ăn thủy sản, quản lý môi trường nuôi trồng thủy sản, phương pháp phòng chống bệnh trong nuôi trồng thủy sản, chuyển giao công nghệ sản xuất giống, các dịch vụ nuôi trồng thủy sản, tư vấn kỹ thuật về quy hoạch, thiết kế các cơ sở nuôi trồng thủy sản.
2. Các trường tuyển sinh ngành Nuôi trồng thủy sản
Các trường tuyển sinh ngành Nuôi trồng thủy sản năm 2022 như sau:
- Trường Đại học Nha Trang
- Học viện Nông nghiệp Việt Nam
- Trường Đại học Bạc Liêu
- Trường Đại học Nông lâm TP HCM
- Trường Đại học Nông lâm Huế
- Trường Đại học Hạ Long
- Trường Đại học Cửu Long
- Trường Đại học Trà Vinh
- Trường Đại học An Giang
- Trường Đại học Cần Thơ
- Trường Đại học Tây Đô
- Trường Đại học Tiền Giang
- Trường Đại học Nông lâm TP HCM Phân hiệu Ninh Thuận
- Trường Đại học Đồng Tháp
- Trường Đại học Kiên Giang
- Trường Cao đẳng Kinh tế, Kỹ thuật và Hải sản
- Trường Cao đẳng Nông nghiệp Nam Bộ
- Trường Cao đẳng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Bộ
- Trường Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật Cần Thơ
- Trường Cao đẳng Kiên Giang
3. Điểm chuẩn ngành Nuôi trồng thủy sản
Điểm chuẩn ngành Nuôi trồng thủy sản năm 2021 của các trường đại học trên dao động trong khoảng 14.0 – 26.5 điểm tùy thuộc vào tổ hợp xét tuyển và phương thức tuyển sinh từng trường.
4. Các khối thi ngành Nuôi trồng thủy sản
Ngành Nuôi trồng thủy sản có thể xét tuyển theo các tổ hợp môn sau:
- Tổ hợp xét tuyển A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
- Tổ hợp xét tuyển B00: Toán, Hóa học, Sinh học
- Tổ hợp xét tuyển A00: Toán, Vật lý, Hóa học
- Tổ hợp xét tuyển D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
- Tổ hợp xét tuyển D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
- Tổ hợp xét tuyển D01: Văn, Toán, tiếng Anh
- Tổ hợp xét tuyển B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
- Tổ hợp xét tuyển A02: Toán, Vật lí , Sinh học
- Tổ hợp xét tuyển B03: Toán, Sinh học, Văn
- Tổ hợp xét tuyển B04: Toán, Sinh học, GDCD
- Tổ hợp xét tuyển D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh
- Tổ hợp xét tuyển D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh
- Tổ hợp xét tuyển D96: Toán, KHXH, Anh
5. Chương trình đào tạo ngành Nuôi trồng thủy sản
Tham khảo chương trình đào tạo ngành Nuôi trồng thủy sản của trường Đại học Bạc Liêu như sau:
Phần | Nội dung học phần |
I | KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
Học phần bắt buộc: | |
1 | Triết học Mác – Lênin |
2 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin |
3 | Chủ nghĩa xã hội khoa học |
4 | Tư tưởng Hồ Chí Minh |
5 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
6 | Pháp luật đại cương |
7 | Phương pháp nghiên cứu khoa học |
8 | Tin học căn bản |
9 | Tiếng Anh căn bản 1 |
10 | Tiếng Anh căn bản 2 |
11 | Tiếng Anh căn bản 3 |
12 | Sinh học đại cương |
13 | TT. Sinh học đại cương |
14 | Giáo dục thể chất |
15 | Giáo dục quốc phòng |
Học phần tự chọn: | |
16 | Toán cao cấp |
17 | Vật lý đại cương |
18 | Hóa học đại cương |
19 | Xác suất thống kê |
20 | Tâm lý học đại cương |
21 | Kinh tế học đại cương |
II | KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
A) | Kiến thức cơ sở ngành |
Các học phần bắt buộc: | |
22 | Sinh hóa đại cương |
23 | Động vật thủy sinh |
24 | Thực vật thủy sinh |
25 | Ngư loại học |
26 | Hình thái, phân loại GX và NT |
27 | Ngư nghiệp đại cương |
28 | Sinh lý động vật thủy sản |
29 | QLCL nước trong NTTS |
30 | Sinh thái thủy sinh |
31 | Vi sinh vật đại cương |
32 | Phương pháp bố trí TN và xử lý số liệu |
33 | TT giáo trình cơ sở thủy sản |
Các học phần tự chọn: | |
34 | Sinh học phân tử |
35 | Mô và phôi học động vật thủy sản |
36 | Phương pháp nghiên cứu sinh học cá |
37 | Dịch tễ học và quản lý dịch bệnh TH |
38 | Độc chất học thủy vực |
B) | Kiến thức ngành và chuyên ngành |
Các học phần bắt buộc: | |
39 | Tiếng Anh chuyên ngành nuôi trồng thủy sản |
40 | Di truyền và chọn giống thủy sản |
41 | Dinh dưỡng và thức ăn thủy sản |
42 | Bệnh học thủy sản |
43 | Công trình và thiết bị trong nuôi trồng thủy sản |
44 | Kinh tế thủy sản |
45 | KT sản xuất giống và nuôi cá nước ngọt |
46 | KT sản xuất giống và nuôi giáp xác |
47 | Kỹ thuật nuôi thức ăn tự nhiên |
48 | TT giáo trình chuyên môn nước lợ |
49 | TT giáo trình chuyên môn nước ngọt |
Các học phần tự chọn: | |
50 | Khuyến ngư và giao tiếp |
51 | Kỹ thuật trồng rong biển |
52 | Kỹ thuật nuôi thủy đặc sản |
53 | KT Sản xuất giống và nuôi cá cảnh |
54 | XD, thẩm định và quản trị dự án |
55 | Quy hoạch và phát triển nghề cá |
56 | Thuốc và hóa chất trong nuôi trồng thủy sản |
Kiến thức bổ trợ: | |
Các học phần bắt buộc: | |
57 | KT SX giống và nuôi động vật thân mềm |
58 | KT sản xuất giống và nuôi cá biển |
Các học phần tự chọn: | |
59 | Luật thủy sản |
60 | Kỹ năng mềm |
61 | Bảo quản và vệ sinh an toàn thực phẩm thủy sản |
62 | Chăn nuôi đại cương |
63 | Thực tế chuyên môn nước mặn |
64 | Rèn nghề 1 |
65 | Rèn nghề 2 |
66 | Kỹ thuật xử lý nước thái |
67 | IoT trong quản lý môi trường |
Thực tập nghề nghiệp và làm Khóa luận tốt nghiệp | |
68 | Khóa luận tốt nghiệp – Nuôi trồng thủy sản |
69 | Tiểu luận tốt nghiệp – Nuôi trồng thủy sản |
70 | Tổng hợp kiến thức cơ sở ngành |
71 | Tổng hợp kiến thức chuyên ngành |
6. Việc làm ngành Nuôi trồng thủy sản
Ngành nuôi trồng thủy sản cung cấp nhiều cơ hội việc làm cho những người quan tâm đến nông nghiệp và sở thích nuôi trồng.
- Các công việc liên quan đến ngành bao gồm: Nuôi trồng và quản lý các loài thủy sản: giám sát chăm sóc và dinh dưỡng cho các loài thủy sản, bảo vệ chúng khỏi bệnh tật và điều chỉnh môi trường nuôi trồng.
- Nghiên cứu và phát triển: tham gia nghiên cứu về các loại thủy sản mới, các kỹ thuật nuôi trồng và phát triển các giải pháp tăng năng suất.
- Sản xuất và chế biến: tham gia quản lý và thực hiện các quy trình sản xuất và chế biến thủy sản.
- Tư vấn và dịch vụ: tư vấn về các vấn đề liên quan đến nuôi trồng thủy sản, cung cấp dịch vụ hỗ trợ cho các nông dân và doanh nghiệp nuôi trồng thủy sản.
- Ngành nuôi trồng thủy sản cũng cung cấp nhiều cơ hội để phát triển kỹ năng và nâng cao trình độ chuyên môn, với rất nhiều cơ hội việc làm khác.