Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Đồng Tháp, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2023 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Đồng Tháp
- Tên tiếng Anh: Dong Thap University (DTHU)
- Mã trường: SPD
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: 783 Phạm Hữu Lầu, Phường 6, Thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp
- Điện thoại: 0277 3881 518
- Email: dhdt@dthu.edu.vn
- Website: https://www.dthu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/dongthapuni/
B. Thông tin tuyển sinh năm 2023
I. Các ngành tuyển sinh
Trường Đại học Đồng Tháp tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 các ngành học như sau:
Tên ngành/chương trình đào tạo | Mã XT | Chỉ tiêu | Khối thi |
Giáo dục mầm non (Cao đẳng) | 51140201 | 129 | M00, M05, C19, C20 |
Giáo dục mầm non | 7140201 | 336 | M00, M05, M07, M11 |
Giáo dục tiểu học | 7140202 | 682 | C01, C03, C04, D01 |
Giáo dục chính trị | 7140205 | 15 | C00, C19, D01, D14 |
Giáo dục thể chất | 7140206 | 217 | T00, T05, T06, T07 |
Sư phạm Toán học | 7140209 | 103 | A00, A01, A02, A04, D90 |
Sư phạm Tin học | 7140210 | 207 | A00, A01, A02, A04, D90 |
Sư phạm Vật lý | 7140211 | 15 | A00, A01, A02, A04, D90 |
Sư phạm Hóa học | 7140212 | 15 | A00, A06, B00, D07, D90 |
Sư phạm Sinh học | 7140213 | 15 | A02, B00, B02, D08, D90 |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | 162 | C00, C19, D14, D15 |
Sư phạm Lịch sử | 7140218 | 20 | C00, C19, D09, D14 |
Sư phạm Địa lý | 7140219 | 15 | A07, C00, C04, D10 |
Sư phạm Âm nhạc | 7140221 | 145 | N00, N01 |
Sư phạm Mỹ thuật | 7140222 | 24 | H00, H07 |
Sư phạm tiếng Anh | 7140231 | 357 | D01, D13, D14, D15 |
Sư phạm Công nghệ | 7140246 | 24 | A00, A01, A02, A04 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | 41 | A00, A02, B00, D90 |
Sư phạm Lịch sử và Địa lý | 7140249 | 34 | A07, C00, D14, D15 |
Việt Nam học | 7310630 | 90 | C00, C19, C20, D01 |
– Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch | |||
– Chuyên ngành Quản lý Nhà hàng và Khách sạn | |||
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 159 | D01, D13, D14, D15 |
– Chuyên ngành Biên – Phiên dịch | |||
– Chuyên ngànhTiếng Anh kinh doanh | |||
– Chuyên ngànhTiếng Anh du lịch | |||
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 220 | C00, D01, D14, D15 |
Quản lý văn hóa | 7229042 | 40 | C00, D01, D14, D15 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 110 | A00, A01, D01, D10 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 60 | A00, A01, D01, D10 |
Kế toán | 7340301 | 170 | A00, A01, D01, D10 |
Khoa học môi trường (Chuyên ngành Môi trường, An toàn sức khỏe môi trường) | 7440301 | 50 | A00, B00, D07, D08 |
Khoa học môi trường | 7440301 | 50 | A00, B00, D07, D08 |
Khoa học máy tính | 7480101 | 140 | A00, A01, A02, A04, D90 |
Nông học | 7620109 | 40 | A00, B00, D07, D08 |
– Chuyên ngành Bảo vệ thực vật | |||
– Chuyên ngành Trồng trọt | |||
– Chuyên ngành Chăn nuôi thú y và thủy sản | |||
Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | 95 | A00, B00, B07, D08 |
Công tác xã hội | 7760101 | 85 | C00, C19, C20, D14 |
Quản lý đất đai | 7850103 | 40 | A00, A01, B00, D07 |
II. Thông tin đăng ký xét tuyển
1. Phương thức xét tuyển
Các phương thức xét tuyển năm 2023 của trường Đại học Đồng Tháp bao gồm:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
- Phương thức 2: Xét kết quả học tập bậc THPT
- Phương thức 3: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Phương thức 4: Xét điểm thi ĐGNL năm 2023 của ĐHQG TPHCM
2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a) Phương thức xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
- Trường hợp thí sinh tham gia kì thi tốt nghiệp THPT, kết quả các môn thi văn hóa không có môn nào có kết quả từ 1.0 trở xuống;
- Đối tượng được đăng ký xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.
b) Phương thức xét học bạ
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
- Các ngành đào tạo giáo viên (trừ ngành Giáo dục thể chất, Giáo dục mầm non hệ cao đẳng, Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật): Học lực lớp 12 loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
- Các ngành Giáo dục thể chất, Giáo dục mầm non hệ cao đẳng, Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật: Học lực lớp 12 loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 6.5. Một số trường hợp đặc biệt hoặc điểm thi năng khiếu >= 9.0 không cần áp dụng ngưỡng đầu vào.
- Các ngành thi năng khiếu: Điểm thi môn năng khiếu >= 5.0 điểm.
- Các ngành không thuộc lĩnh vực đào tạo giáo viên: Điểm tổ hợp xét tuyển lớp 12 >= 18.0 hoặc điểm trung bình cả năm lớp 12 >= 6.0.
Xét tuyển dựa theo điểm trung bình lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển hoặc điểm trung bình cả năm lớp 12.
Các ngành năng khiếu phải tham gia kỳ thi hoặc sử dụng kết quả thi năng khiếu của trường khác.
c) Phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2023
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Các ngành đào tạo giáo viên: Học lực lớp 12 loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 8.0 điểm.Cao đẳng hoặc đại học giáo dục mầm non cần qua sơ tuyển.
3. Hồ sơ, thời gian nhận hồ sơ xét tuyển
a) Hồ sơ đăng ký xét tuyển
*Hồ sơ đăng ký xét theo học bạ:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu số 2);
- Bản photo công chứng học bạ THPT hoặc giấy xác nhận điểm học bạ của trường THPT;
- Bản photo bằng tốt nghiệp THPT (nếu thí sinh tốt nghiệp THPT trước năm 2023)
- Giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có).
Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:
- Đợt 1: Từ ngày 01/04/2023 – 25/06/2023 (dự kiến công bố kết quả ngày 01/07/2023).
- Đợt 2: Từ ngày 02/07/2023 – 10/08/2023 (dự kiến công bố kết quả ngày 15/08/2023).
- Đợt 3 công bố sau nếu còn chỉ tiêu.
*Hồ sơ xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu số 3);
- Giấy tờ chứng nhận ưu tiên hoặc giấy xác nhận thành tích (nếu có);
- Bản photo công chứng học bạ THPT hoặc giấy các nhận điểm học bạ trường THPT;
- Bản photo bằng tốt nghiệp THPT (nếu thí sinh tốt nghiệp THPT trước năm 2023)
Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:
- Đợt 1: Từ ngày 01/04/2023 – 25/06/2023 (dự kiến công bố kết quả ngày 01/07/2023).
- Đợt 2: Từ ngày 02/07/2023 – 10/08/2023 (dự kiến công bố kết quả ngày 15/08/2023).
- Đợt 3 công bố sau nếu còn chỉ tiêu.
*Hồ sơ xét tuyển theo điểm thi đánh giá năng lực:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu số 4);
- Bản photo giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG TPHCM;
- Bản photo công chứng học bạ THPT hoặc giấy các nhận điểm học bạ trường THPT;
- Giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có).
- Bản photo bằng tốt nghiệp THPT (nếu thí sinh tốt nghiệp THPT trước năm 2023)
Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:
- Đợt 1, 2: Thí sinh đăng ký trực tuyến trên hệ thống của ĐHQG TPHCM.
- Đợt 3: Từ ngày 26/04/2023 – 25/06/2023 (dự kiến công bố kết quả ngày 01/07/2023).
- Đợt 4: Từ ngày 02/07/2023 – 10/08/2023 (dự kiến công bố kết quả ngày 15/08/2023).
- Đợt 5 công bố sau nếu còn chỉ tiêu.
C. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Đồng Tháp
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Điểm chuẩn |
||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
Giáo dục mầm non (Cao đẳng) | 15 | 17 | 17 |
Quản lý đất đai | 15 | 15 | 15 |
Công tác xã hội | 15 | 15 | 15 |
Nuôi trồng thủy sản | 15 | 15 | 15 |
Nông học | 15 | 15 | 15 |
Khoa học máy tính | 15 | 15 | 15 |
Khoa học môi trường | 15 | 15 | 15 |
Kế toán | 16 | 19 | 15.5 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 | 18 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 15 | 19 | 15.5 |
Việt Nam học | 15 | 16 | 15 |
Quản lý văn hóa | 15 | 15 | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 20.5 | 23 | 16 |
Ngôn ngữ Anh | 15 | 17 | 16 |
Sư phạm Lịch sử – Địa lý | 19 | ||
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 19 | ||
Sư phạm Công nghệ | 19 | 19 | |
Sư phạm Tiếng Anh | 18.5 | 24 | 19 |
Sư phạm Mỹ thuật | 17.5 | 19 | 18 |
Sư phạm Âm nhạc | 17.5 | 19 | 18 |
Sư phạm Địa lý | 18.5 | 19 | 25 |
Sư phạm Lịch sử | 18.5 | 19 | 26 |
Sư phạm Ngữ văn | 18.5 | 23 | 21 |
Sư phạm Sinh học | 18.5 | 19 | 21.85 |
Sư phạm Hóa học | 18.5 | 23 | 23.95 |
Sư phạm Vật lý | 18.5 | 22 | 22.85 |
Sư phạm Tin học | 18.5 | 19 | 19 |
Sư phạm Toán học | 18.5 | 24 | 23.1 |
Giáo dục Thể chất | 17.5 | 23 | 18 |
Giáo dục Chính trị | 18.5 | 19 | 24.25 |
Giáo dục Tiểu học | 20 | 22 | 19 |
Giáo dục Mầm non | 18.5 | 19 | 19 |