Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Đồng Tháp, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.
I. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Đồng Tháp
- Tên tiếng Anh: Dong Thap University (DTHU)
- Mã trường: SPD
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: 783 Phạm Hữu Lầu, Phường 6, Thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp
- Điện thoại: 0277 3881 518
- Email: dhdt@dthu.edu.vn
- Website: https://www.dthu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/dongthapuni/
II. Thông tin tuyển sinh năm 2022
1. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành/chương trình đào tạo | Mã XT | Chỉ tiêu | Khối xét tuyển |
Giáo dục mầm non (Cao đẳng) | 51140201 | 167 | M00, M05, M07, M11 |
Quản lý đất đai | 7850103 | 40 | A00, A01, B00, D07 |
Công tác xã hội | 7760101 | 85 | C00, C19, C20, D14 |
Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | 95 | A00, B00, B07, D08 |
Nông học | 7620109 | 40 | A00, B00, D07, D08 |
Khoa học máy tính | 7480101 | 80 | A00, A01, A02, A04, D90 |
Khoa học môi trường | 7440301 | 50 | A00, B00, D07, D08 |
Công nghệ sinh học (Dự kiến) | 7420201 | 60 | A00, A02, B00, D08 |
Luật (Dự kiến) | 7380101 | 60 | A00, C00, C14, D01 |
Kế toán | 7340301 | 130 | A00, A01, D01, D10 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 60 | A00, A01, D01, D10 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 110 | A00, A01, D01, D10 |
Quản lý văn hóa | 7229042 | 120 | C00, D01, D14, D15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 120 | C00, D01, D14, D15 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 120 | D01, D13, D14, D15 |
– CN Biên – Phiên dịch | |||
– CN Tiếng Anh kinh doanh | |||
– CN Tiếng Anh du lịch | |||
Việt Nam học | 7310630 | 110 | C00, C19, C20, D01 |
Sư phạm Lịch sử và Địa lý | 7140249 | 30 | A07, C00, D14, D15 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | 30 | A00, A02, B00, D90 |
Sư phạm Công nghệ | 7140246 | 24 | A00, A01, A02, A04 |
Sư phạm tiếng Anh | 7140231 | 83 | D01, D13, D14, D15 |
Sư phạm Mỹ thuật | 7140222 | 24 | H00, H07 |
Sư phạm Âm nhạc | 7140221 | 36 | N00, N01 |
Sư phạm Địa lý | 7140219 | 24 | A07, C00, C04, D10 |
Sư phạm Lịch sử | 7140218 | 24 | C00, C19, D09, D14 |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | 43 | C00, C19, D14, D15 |
Sư phạm Sinh học | 7140213 | 24 | A02, B00, B02, D08, D90 |
Sư phạm Hóa học | 7140212 | 24 | A00, A06, B00, D07, D90 |
Sư phạm Vật lý | 7140211 | 24 | A00, A01, A02, A04, D90 |
Sư phạm Tin học | 7140210 | 24 | A00, A01, A02, A04, D90 |
Sư phạm Toán học | 7140209 | 52 | A00, A01, A02, A04, D90 |
Giáo dục thể chất | 7140206 | 41 | T00, T05, T06, T07 |
Giáo dục chính trị | 7140205 | 24 | C00, C19, D01, D14 |
Giáo dục tiểu học | 7140202 | 149 | C01, C03, C04, D01 |
Giáo dục mầm non | 7140201 | 336 | M00, M05, M07, M11 |
2. Phương thức xét tuyển
Các phương thức xét tuyển năm 2022 của trường Đại học Đồng Tháp bao gồm:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT
- Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Phương thức 4: Xét điểm thi ĐGNL năm 2022 của ĐHQGHCM
3. Thi năng khiếu
a) Nội dung thi năng khiếu
- Ngành Giáo dục mầm non:
+ Môn năng khiếu 1 (Hát): Các bài hát Việt Nam được Bộ Văn hóa thể thao và Du lịch cho phép lưu hành. Yêu cầu thể hiện được phong cách, sắc thái, tình cảm của tác phẩm. Trang phục phù hợp với nội dung, thể loại tác phẩm trình bày, có thể tự chuẩn bị và sử dụng nhạc đệm khi dự thi
+ Môn năng khiếu 2 (Đọc diễn cảm): Bốc thăm và đọc văn bản với các thể loại thơ, truyện hoặc đoạn văn miêu tả (có văn phát cho thí sinh). Yêu cầu: Phát âm chuẩn, đọc đầy đủ nội dung văn bản mẫu, đọc đúng ngữ điệu (ngắt, nhấn, nhịp…) các yếu tố phi ngôn ngữ như nét mặt, ánh mắt
- Ngành Sư phạm Âm nhạc:
+ Môn năng khiếu 1: Hát
+ Môn Năng khiếu 2: Thẩm âm – Tiết tấu
- Ngành Sư phạm Mỹ thuật
+ Môn năng khiếu 1: Trang trí
+ Môn Năng khiếu 2: Hình họa
- Ngành Giáo dục thể chất
+ Môn năng khiếu 1: Bật cao tại chỗ
+ Môn Năng khiếu 2: Chạy 30m tốc độ cao
+ Môn Năng khiếu 3: Gập dẻo
b) Thời gian đăng ký thi năng khiếu
- Đợt 1: Từ ngày 1/4 – 15/7/2022
- Đợt 2: Từ ngày 16/7 – 15/8/2022
c) Hồ sơ đăng ký dự thi năng khiếu
- Phiếu đăng ký dự thi năng khiếu theo mẫu (download)
- Bản photo công chứng học bạ THPT
- Giấy tờ chứng nhận ưu tiên nếu có
- 02 ảnh cỡ 4×6
- Lệ phí thi năng khiếu: 300.000 đồng
d) Thời gian thi năng khiếu (dự kiến)
- Đợt 1: Ngày 17/7/2022
- Đợt 2: Ngày 17/8/2022
4. Thủ tục đăng ký xét tuyển
a) Hồ sơ đăng ký xét tuyển
– Xét học bạ:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường (download)
- Bản photo công chứng học bạ THPT hoặc giấy xác nhận điểm học bạ
- Giấy tờ chứng nhận đối tượng ưu tiên (nếu có)
- Bản photo bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
– Hồ sơ xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (download)
- Giấy chứng nhận ưu tiên hoặc xác nhận thành tích
- Bản photo công chứng học bạ THPT hoặc giấy xác nhận điểm học bạ
- Bản photo bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
– Hồ sơ xét điểm thi ĐGNL:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường (download)
- Bản photo giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022
- Bản photo công chứng học bạ THPT hoặc giấy xác nhận điểm học bạ
- Giấy tờ chứng nhận ưu tiên nếu có
- Bản photo bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
b) Thời gian đăng ký xét tuyển
– Thi THPT:
Dự kiến đợt 1:
- Đăng ký nguyện vọng tại điểm tiếp nhận từ ngày 27/4 – 17h00 ngày 11/5/2022
- Đăng ký nguyện vọng xét tuyển theo hình thức trực tuyến từ ngày 27/4 – 17h00 ngày 16/5/2022
– Xét học bạ, xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển:
- Đợt 1: Từ ngày 1/4 – 15/5/2022
- Đợt 2: từ ngày 21/5 – 15/6/2022
- Đợt 3: Từ ngày 21/6 – 15/7/2022
- Đợt 4: Từ ngày 21/7 – 15/8/2022
- Đợt 5: Từ ngày 21/8 – 30/9/2022
– Xét kết quả thi đánh giá năng lực:
- Đợt 1: Từ ngày 28/1 – 28/2/2022
- Đợt 2: từ ngày 6/4 – 25/4/2022
- Đợt 3: Từ ngày 26/4 – 15/5/2022
- Đợt 4: Từ ngày 21/5 – 15/6/2022
- Đợt 5: từ ngày 21/6 – 15/7/2022
- Đợt 6: Từ ngày 21/7 – 15/8/2022
- Đợt 7: Từ ngày 21/8 – 30/9/2022
c) Hình thức đăng ký xét tuyển
- Đăng ký trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh hồ sơ qua bưu điện
- Link đăng ký trực tuyến: https://tuyensinh.dthu.edu.vn/
d) Địa chỉ nộp hồ sơ
- Phòng Đảm bảo chất lượng – Trường Đại học Đồng Tháp
- Địa chỉ: Số 783 Phạm Hữu Lầu, phường 6, TP Cao Lãnh, Đồng Tháp
III. Điểm trúng tuyển thi THPT
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Đồng Tháp
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Điểm trúng tuyển | ||
Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | |
Giáo dục Mầm non | 19 | 21 | 18.5 |
Giáo dục Tiểu học | 18 | 19.5 | 20 |
Giáo dục Chính trị | 17 | 18 | 18.5 |
Giáo dục Thể chất | 18.69 | 22 | 17.5 |
Sư phạm Toán học | 17.45 | 18.5 | 18.5 |
Sư phạm Tin học | 19.1 | 19 | 18.5 |
Sư phạm Vật lý | 19.65 | 18 | 18.5 |
Sư phạm Hóa học | 17.1 | 18 | 18.5 |
Sư phạm Sinh học | 17 | 20.35 | 18.5 |
Sư phạm Ngữ văn | 17 | 19 | 18.5 |
Sư phạm Lịch sử | 17 | 18 | 18.5 |
Sư phạm Địa lý | 17.1 | 18.5 | 18.5 |
Sư phạm Âm nhạc | 19.56 | 22 | 17.5 |
Sư phạm Mỹ thuật | 17 | 22 | 17.5 |
Sư phạm Tiếng Anh | 17.11 | 19.5 | 18.5 |
Sư phạm Công nghệ | |||
Việt Nam học | 18.5 | 17 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 15.8 | 14 | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 16 | 18 | 20.5 |
Quản lý văn hóa | 14 | 14 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 15.1 | 14 | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 14 | 14 | 15 |
Kế toán | 15 | 14 | 16 |
Khoa học môi trường | 14 | 14 | 15 |
Khoa học máy tính | 14.2 | 14 | 15 |
Nông học | 14 | 14 | 15 |
Nuôi trồng thủy sản | 14.05 | 14 | 15 |
Công tác xã hội | 14 | 14 | 15 |
Quản lý đất đai | 14 | 20.7 | 15 |
Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) | 15 | 19 | 15 |
Khoa học thư viện | 17.7 |