Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Nông lâm Huế, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Huế
- Tên tiếng Anh: University of Agriculture and Forestry – Hue University
- Mã trường: DHL
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Đại học Huế
- Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học – Văn bằng 2 – Liên thông
- Lĩnh vực đào tạo: Nông – Lâm – Ngư nghiệp
- Địa chỉ: 102 Phùng Hưng, Phường Thuận Thành, Thành phố Huế
- Điện thoại: 0234 3522 535 | 0234 3525 049
- Email: admin@huaf.edu.vn
- Website: https://huaf.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/truongdaihocnonglamhue/
B. Thông tin tuyển sinh năm 2022
I. Các ngành tuyển sinh
Ghi chú: Các tổ hợp xét tuyển khối A/B tương ứng tổ hợp xét điểm thi THPT/tổ hợp xét học bạ.
Trường Đại học Nông lâm Huế tuyển sinh đại học năm 2022 các ngành sau:
Tên ngành/Chuyên ngành | Mã XT | Khối thi | Chỉ tiêu |
Chăn nuôi | 7620105 | A00, A02, B00, D08 | 80 |
Thú y | 7640101 | A00, A02, B00, D08 | 120 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, B04, D08 | 100 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 | A00, B00, B04, D08 | 40 |
Công nghệ sau thu hoạch | 7540104 | A00, B00, B04, D08 | 40 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | A00, A01/A10, A02, B00 | 40 |
Kỹ thuật Cơ điện tử | 7520114 | A00, A01/A10, A02, B00 | 40 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A01/A10, A02, B00 | 50 |
Lâm sinh | 7620201 | A00, A02, B00, D08 | 40 |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | 7620211 | A00, A02, B00, D08 | 40 |
Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | A00, B00, D01/B04, D08 | 180 |
Quản lý thủy sản | 7620305 | A00, B00, D01/B04, D08 | 50 |
Bệnh học thủy sản | 7620302 | A00, B00, D01/B04, D08 | 50 |
Quản lý đất đai | 7850103 | A00, B00, C00, C04 | 100 |
Bất động sản | 7340116 | A00, B00, C00, C04 | 80 |
Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn) | 7620102 | A07, B03, C00, C04 | 40 |
Phát triển nông thôn | 7620116 | A07, B03, C00, C04 | 40 |
Khoa học cây trồng | 7620110 | A00, A02/B04, B00, D08 | 40 |
Bảo vệ thực vật | 7620112 | A00, A02/B04, B00, D08 | 40 |
Nông học | 7620109 | A00, A02/B04, B00, D08 | 40 |
Nông nghiệp công nghệ cao | 7620118 | A00, A02/B04, B00, D08 | 40 |
Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn | 7620119 | A07, C00, C04, D10 | 40 |
II. Thông tin đăng ký xét tuyển
1. Phương thức xét tuyển
Các phương thức xét tuyển năm 2022 của trường Đại học Nông lâm Huế bao gồm
- Phương thức 1: Xét học bạ THPT
- Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Phương thức 3: Xét tuyển theo phương thức riêng của trường.
C. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Nông lâm Huế
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Điểm chuẩn | ||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
Nông nghiệp công nghệ cao | 15 | 15 | 15 |
Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn | 15 | 15 | 15 |
Quản lý đất đai | 15 | 16 | 15 |
Thú y | 19 | 20.5 | 20 |
Quản lý thủy sản | 15 | 16 | 15 |
Bệnh học thủy sản | 15 | 16 | 15 |
Nuôi trồng thủy sản | 15 | 17 | 16 |
Quản lý tài nguyên rừng | 15 | 15 | 15 |
Lâm học | 15 | 15 | 15 |
Phát triển nông thôn | 15 | 15 | 15 |
Bảo vệ thực vật | 15 | 15 | 15 |
Khoa học cây trồng | 15 | 15 | 15 |
Nông học | 15 | 15 | 15 |
Chăn nuôi (song ngành Chăn nuôi – Thú y) | 17 | 18.5 | 16 |
Khuyến nông | 15 | 15 | 15 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 15 | 16 | 15 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ sau thu hoạch | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 18 | 19.5 | 15 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 15 | 16 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15 | 16 | 15 |
Bất động sản | 15 | 16 | 15 |