Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học An Giang, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học An Giang
- Tên tiếng Anh:An Giang University
- Mã trường: QSA
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
- Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học – Cao đẳng
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: Số 18 đường Ung Văn Khiêm, Phường Đông Xuyên, Thành phố Long Xuyên, An Giang
- Điện thoại: 0296 625 6565
- Email: webmaster@agu.edu.vn
- Website: https://www.agu.edu.vn/
- Fanpage:
B. Thông tin tuyển sinh năm 2022
I. Các ngành tuyển sinh
Trường Đại học An Giang tuyển sinh đại học năm 2022 các ngành học sau:
Tên ngành/Chuyên ngành | Mã XT | Chỉ tiêu | Khối thi |
Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | 110 | A01, D01, D09, D14 (Môn chính: Anh) |
Sư phạm Địa lý | 7140219 | 30 | A09, C00, C04, D10 |
Sư phạm Lịch sử | 7140218 | 30 | A08, C00, C19, D14 |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | 30 | C00, D01, D14, D15 |
Sư phạm Hóa học | 7140212 | 30 | A00, B00, C02, D07 |
Sư phạm Vật lý | 7140211 | 15 | A00, A01, C01, C05 |
Sư phạm Toán học | 7140209 | 30 | A00, A01, C01, D01 |
Giáo dục Chính trị | 7140205 | 30 | C00, C19, D01, D66 |
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 200 | A00, A01, C00, D01 |
Giáo dục Mầm non | 7140201 | 100 | M02, M03, M05, M06 |
Triết học | 7229001 | 30 | A01, C00, C01, D01 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 30 | A00, A01, B00, D07 |
Kinh tế quốc tế | 7310106 | 60 | A00, A01, C15, D01 |
Văn học | 7229030 | 40 | C00, D01, D14, D15 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 180 | A01, D01, D09, D14 (Môn chính: Anh) |
– Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh | |||
– Chuyên ngành Tiếng Anh du lịch | |||
Việt Nam học | 7310630 | 150 | A01, C00, C04, D01 |
– Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch | |||
– Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn | |||
Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | 60 | A00, B00, D01, D10 |
Phát triển nông thôn | 7620116 | 45 | A00, B00, C00, D01 |
Bảo vệ thực vật | 7620112 | 140 | A00, B00, C15, D01 |
Khoa học cây trồng | 7620110 | 75 | A00, B00, C15, D01 |
Chăn nuôi | 7620105 | 60 | A00, B00, C08, D08 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 140 | A00, B00, C05, D07 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | 40 | A00, A01, B00, D07 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 30 | A16, B03, C15, D01 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 180 | A00, A01, C01, D01 |
– Chuyên ngành Công nghệ thông tin | |||
– Chuyên ngành An toàn thông tin | |||
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | 130 | A00, A01, C01, D01 |
Công nghệ sinh học | 7420201 | 90 | A00, B00, C15, D01 |
Luật | 7380101 | 45 | A01, C00, C01, D01 |
– Chuyên ngành Luật kinh tế | |||
– Chuyên ngành Luật hành chính | |||
– Chuyên ngành Luật hình sự | |||
Kế toán | 7340301 | 90 | A00, A01, C15, D01 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 100 | A00, A01, C15, D01 |
– Chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng | |||
– Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp | |||
Marketing | 7340115 | 70 | A00, A01, C15, D01 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 100 | A00, A01, C15, D01 |
II. Thông tin đăng ký xét tuyển
1. Phương thức xét tuyển
Trường Đại học An Giang tuyển sinh đại học năm 2022 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng
- Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQGHCM
- Phương thức 3: Xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2022
- Phương thức 4: Xét điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP HCM năm 2022
- Phương thức 5: Xét kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ)
- Phương thức 6: Xét tuyển thẳng theo chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a) Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng
Chỉ tiêu tối đa: 1%
Phương thức 1.1 Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
Đối tượng xét tuyển: Các thí sinh đủ điều kiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Cách đăng ký: Thí sinh đăng ký và nộp hồ sơ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Phương thức 1.2 Ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của ĐHQG HCM với thí sinh học sinh giỏi, tài năng của trường THPT
Đối tượng xét tuyển: Các thí sinh xuất sắc trong học tập của các trường THPT và các thí sinh giỏi năng khiếu trong các cuộc thi thể thao, nghệ thuật.
Nguyên tắc xét tuyển: Thí sinh được đăng ký tối đa 3 nguyện vọng ngành/nhóm ngành của 1 đơn vị.
Thời gian xét tuyển: Theo kế hoạch tuyển sinh của ĐHQG HCM.
b) Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQGHCM
Chỉ tiêu tối đa: 2%
Đối tượng xét tuyển: Học sinh thuộc các trường THPT theo danh sách do Giám đốc ĐHQGHCM quy định.
Thời gian đăng ký xét tuyển: Dự kiến từ ngày 15/5 – 15/6/2022.
Cách đăng ký xét tuyển:
– Bước 1: Đăng ký trực tuyến tại http://tuyensinh.vnuhcm.edu.vn và khai báo thông tin theo hướng dẫn của hệ thống.
– Bước 2: Gửi hồ sơ về Phòng đào tạo – Trường Đại học An Giang, số 18 Ung Văn Khiêm, phường Đông Xuyên, thành phố Long Xuyên, An Giang.
Hồ sơ đăng ký ưu tiên xét tuyển:
- Phiếu đăng ký UTXT được in từ hệ thống
- Bản photo học bạ 3 năm THPT có dấu giáp lai của trường hoặc công chứng.
Tiêu chí xét tuyển:
- Xét điểm TB học kỳ THPT của tổ hợp xét tuyển do thí sinh đăng ký
- Điểm TB học kỳ THPT lớp 12 hoặ ĐTB học kỳ THPT môn Anh (nếu có)
c) Phương thức 3: Xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2022
Chỉ tiêu tối thiểu: 22%
Đối tượng xét tuyển: Tất cả thí sinh tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Cách đăng ký: Thí sinh đăng ký cùng thời gian đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT năm 2022 tại trường THPT (thí sinh lớp 12) hoặc tại Sở Giáo dục và Đào tạo (thí sinh tự do).
Thời gian xét tuyển và nhập học: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Xét tuyển bổ sung sẽ thông báo sau nếu còn chỉ tiêu.
d) Phương thức 4: Xét điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP HCM năm 2022
Chỉ tiêu: 40%
Điều kiện xét tuyển: Thí sinh tham gia kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHCM.
Cách đăng ký:
– Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến tại https://thinangluc.vnuhcm.edu.vn/dgnl/home.action và thực hiện theo hướng dẫn của hệ thống
Thời gian đăng ký xét tuyển: Dự kiến đợt 1 từ ngày 28/1 – 28/2/2022, đợt 2 từ ngày 6/4 – 26/4/2022.
Thời gian xét tuyển, lọc ảo: Dự kiến trước ngày 5/6/2022.
e) Phương thức 5: Xét kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ)
Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy chế tuyển sinh hiện hành các năm 2020, 2021, 2022.
Hình thức xét tuyển:
- Xét duyệt bài luận: Đạt
- Xét điểm học bạ: Xét tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của 5 học kỳ đầu bậc THPT >= 18.0 điểm
Điều kiện xét tuyển:
- Thí sinh viết bài luận và có kết quả đạt yêu cầu
- Thí sinh viết bài luận theo hướng dẫn và gửi bài luận về Hội đồng tuyển sinh của Trường Đại học An Giang.
Nội dung yêu cầu của bài luận:
- Bài luận được viết theo một chủ đề nhất định, chủ đề bài luận có thể do thí sinh đề xuất hoặc sử dụng 1 trong các chủ đề được Hội đồng tuyển sinh gợi ý sẵn. Nội dung bài luận phải đáp ứng các yêu cầu sau:
+ Đáp ứng những yêu cầu cơ bản của một bài luận gồm mục tiêu và cách thức trình bày
+ Là sản phẩm sáng tạo của cá nhân người viết, thể hiện được mục tiêu và động cơ học tập theo đúng chuyên ngành thí sinh đăng ký xét tuyển
Hướng dẫn viết bài luận:
- Viết dưới dạng văn xuôi dài không quá 800 từ
- Viết rõ ràng, sạch sẽ, mạch lạc, súc tích… Viết trên một mặt giấy A4 (mẫu giấy viết bài luận đính kèm với đề tài bài luận), không sử dụng bài luận viết đánh máy vi tính hoặc photo.
- Ghi đầy đủ họ tên, ngày tháng năm sinh, số CMND/CCCD ở góc trên cùng bên trái.
- Bài luận phải có chữ ký xác nhận của giáo viên chủ nhiệm và Ban Giám hiệu Trường THPT mà thí sinh đã và đang theo học.
- Bài luận phải cho vào phong bì, dán và ký niêm phong, bên ngoài ghi họ tên của thí sinh
Hồ sơ đăng ký xét học bạ:
- Bài luận được cho vào bì thư, dán và ký niêm phong
- Đăng ký trực tuyến tại https://www.agu.edu.vn/tuyensinh và in phiếu đăng ký xét tuyển để nộp về nhà trường
- Bản photo học bạ công chứng hoặc giấy xác nhận điểm học bạ của trường
- Bản photo bằng tốt nghiệp THPT hoặc bản photo giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
- Lệ phí xét tuyển: 250.000 đồng / nguyện vọng đăng ký
Thí sinh có thể nộp bài luận, hồ sơ và lệ phí xét tuyển trực tiếp tại trường hoặc gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện về Phòng Đào tạo – Trường Đại học An Giang.
Thời gian đăng ký xét tuyển đợt 1 (dự kiến)
– Bước 1: Nộp bài luận từ ngày 4/4 – 6/5/2022
– Bước 2: Nhận kết quả xét duyệt bài luận trước ngày 20/5/2022
– Bước 3: Nhận kết quả xét tuyển dự kiến ngày 6/6/2022
– Bước 4: Thời gian xác nhận nhập học công bố trên cổng thông tin tuyển sinh của trường
Các đợt xét tuyển bổ sung thông báo sau.
f) Phương thức 6: Xét tuyển thẳng theo chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
Chỉ tiêu tối đa: 5%
Đối tượng xét tuyển: Tất cả thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy chế tuyển sinh hiện hành.
Điều kiện xét tuyển:
- Học lực khá trở lên các năm THPT
- Hạnh kiểm lớp 12 loại khá trở lên
Hình thức xét tuyển: Xét thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (4 kỹ năng) thuộc các ngoại ngữ như Tiếng Anh, tiếng Nhật, tiếng Trung, tiếng Hàn hoặc các chứng chỉ đánh giá năng lực quốc tế như A-Level, SAT, ACT
Tiêu chuẩn xét tuyển:
- Chứng chỉ ngoại ngữ đánh giá năng lực được Bộ GD&ĐT công nhận và còn giá trị đến ngày 30/6/2022.
- Chứng chỉ từ bậc 3 (B1) theo Khung tham chiếu chung Châu Âu (CEFR) cụ thể tiếng Anh tương đương chứng chỉ IELTS 5.5 trở lên
- Các chứng nhận năng lực quốc tế khác tương đương SAT 1000 điểm trở lên.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
- Đăng ký trực tuyến tại https://www.agu.edu.vn/tuyensinh và in phiếu đăng ký xét tuyển nộp về trường
- Thư giới thiệu từ giáo viên, cố vấn trường học (người hiểu rõ thái độ học tập và năng lực thực tế của thí sinh)
- Bản photo bằng tốt nghiệp THPT hoặc bản photo giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
- Bản photo công chứng chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế hoặc chứng chỉ đánh giá năng lực quốc tế (nhóm 2)
- Lệ phí xét tuyển: 25.000 đồng/nguyện vọng đăng ký
Thời gian đăng ký xét tuyển: Từ ngày 21/3 – 9/5/2022
Lưu ý:
Với các ngành đào tạo giáo viên, điều kiện tiên quyết như sau:
- Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 (áp dụng với thí sinh xét tuyển theo phương thức 4, 5, 6)
- Các ngành đào tạo giáo viên không tuyển thí sinh dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp (tất cả các phương thức)
- Ngành Giáo dục mầm non: Thí sinh phải tham gia thi năng khiếu do trường tổ chức.
C. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học An Giang
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Điểm chuẩn |
||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | 16 | 16 |
Nuôi trồng thủy sản | 15 | 16 | 16 |
Phát triển nông thôn | 15 | 16 | 17.9 |
Bảo vệ thực vật | 16 | 16 | 19.7 |
Khoa học cây trồng | 15 | 16 | 16 |
Chăn nuôi | 15 | 16 | 16 |
Công nghệ thực phẩm | 16 | 16 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15 | 16 | 17.8 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15 | 16 | 16 |
Công nghệ thông tin | 18.5 | 19 | 22.3 |
Kỹ thuật phần mềm | 15 | 16 | 21.3 |
Công nghệ sinh học | 15 | 16 | 18.8 |
Luật | 18 | 23.5 | 24.65 |
Kế toán | 18.5 | 21.5 | 23.8 |
Tài chính – Ngân hàng | 17 | 20.5 | 22.6 |
Marketing | 18 | 23 | 24 |
Quản trị kinh doanh | 20 | 23 | 23 |
Việt Nam học | 17.5 | 23.6 | |
Kinh tế quốc tế | 17 | 22.4 | |
Văn học | 15 | 20.5 | |
Triết học | 15 | 16 | 17.2 |
Ngôn ngữ Anh | 16 | 21.9 | |
Sư phạm Tiếng Anh | 18.5 | 22 | 25 |
Sư phạm Địa lý | 18.5 | 20 | 25.7 |
Sư phạm Lịch sử | 18.5 | 20 | 26.51 |
Sư phạm Ngữ văn | 18.5 | 22 | 25.3 |
Sư phạm Hóa học | 18.5 | 19 | 24.7 |
Sư phạm Vật lý | 18.5 | 19 | 24.2 |
Sư phạm Toán học | 18.5 | 22 | 27 |
Giáo dục Chính trị | 18.5 | 19 | 24.5 |
Giáo dục Tiểu học | 18.5 | 20 | 24.5 |
Giáo dục Mầm non | 18.5 | 19 | 19 |