Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Hạ Long, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Hạ Long
- Tên tiếng Anh: Ha Long University (HLU)
- Mã trường: HLU
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: UBND tỉnh Quảng Ninh
- Các hệ đào tạo: Đại học – Cao đẳng – TCCN
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: Số 258 đường Bạch Đằng, Phường Nam Khê, TP Uông Bí, Quảng Ninh
- Cơ sở 2: Số 58 đường Nguyễn Văn Cừ, TP Hạ Long, Quảng Ninh
- Điện thoại: 0203 3850 304
- Email: tonghop@daihochalong.edu.vn
- Website: http://uhl.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/truongdaihochalong/
B. Thông tin tuyển sinh năm 2022
I. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành/ Chuyên ngành | Mã XT | Khối thi | Chỉ tiêu |
Văn học | 7229030 | C00, C04, D01, D15 | 40 |
Thiết kế đồ họa | 7210403 | A00, C01, C14, D01 | 40 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D10 | 40 |
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | C04, D01, D10, D15 | 100 |
Giáo dục Mầm non | 7140201 | A09, C14, C20, M01 | 100 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, A01, B00, D01 | 50 |
Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | A00, A01, B00, D01 | 50 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | A01, D01, AH1, D78 | 100 |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | A01, D01, D06, D78 | 60 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A01, D01, D04, D78 | 150 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D15, D78 | 150 |
Quản lý văn hóa | 7229042 | C00, C04, D01, D15 | 100 |
Khoa học máy tính | 7480101 | A00, A01, D01, D07 | 100 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | A01, C00, D01, D15 | 150 |
Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01, D10 | 200 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, D10 | 200 |
II. Thông tin đăng ký xét tuyển
1. Phương thức xét tuyển
Các phương thức xét tuyển năm 2022 của trường Đại học Hạ Long bao gồm:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
- Phương thức 2: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Phương thức 3: Xét học bạ THPT
- Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp điểm môn Toán, Văn với chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế hoặc chứng nhận học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc TW hoặc chứng nhận học sinh giỏi 3 năm THPT
C. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Hạ Long
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Điểm chuẩn | ||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
Giáo dục mầm non (Cao đẳng) | 17 | ||
Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | 20 | 15 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 15 | 20 | 18 |
Quản trị khách sạn | 16 | 20 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16 | 20 | 18 |
Nuôi trồng thủy sản | 15 | 20 | 20 |
Khoa học máy tính | 15 | 20 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 19 | ||
Quản lý văn hóa | 16 | 20 | 15 |
Văn học | 15 | ||
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 15 | 22.5 | 18 |
Ngôn ngữ Nhật | 20 | 22.5 | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 17 | 22.5 | 21 |
Ngôn ngữ Anh | 20 | 22.5 | 18 |
Thiết kế đồ họa | 17 | ||
Giáo dục tiểu học | 22 | ||
Giáo dục mầm non | 21 |