Ngành quản lý công nghiệp là một ngành học tập trung vào việc quản lý các tài nguyên và quy trình sản xuất, mà còn liên tục tìm và đưa ra các giải pháp sáng tạo để tối ưu hóa sức mạnh của công nghiệp.
1. Thông tin chung về ngành
Ngành quản lý công nghiệp là một ngành học chuyên về việc quản lý và điều hành các doanh nghiệp, công ty và hoạt động sản xuất. Sinh viên học ngành này sẽ được học về các kỹ năng quản lý như kế hoạch hợp lý, quản lý nguồn lực, đánh giá và quản lý rủi ro, quản lý chất lượng, quản lý tài chính và kế toán, và nhiều hơn nữa.
Sau khi tốt nghiệp, sinh viên ngành quản lý công nghiệp có thể làm việc trong các vị trí quản lý tại các công ty, tổ chức hoạt động sản xuất hoặc tại các tổ chức quản lý tài nguyên và nguồn lực. Họ có thể làm việc trong nhiều lĩnh vực, bao gồm công nghiệp sản xuất, dịch vụ, tài chính hoặc kế toán.
Ngành Quản lý công nghiệp có mã ngành là
2. Các trường có ngành Quản lý công nghiệp
Danh sách các trường tuyển sinh ngành Quản lý công nghiệp cập nhật mới nhất năm 2023 như sau:
a) Khu vực Hà Nội và các tỉnh miền Bắc
- Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp – Đại học Thái Nguyên
- Trường Đại học Công nghiệp dệt may Hà Nội
- Trường Đại học Điện lực
- Đại học Bách khoa Hà Nội
- Trường Đại học Mỏ – Địa chất
b) Khu vực miền Trung và Tây Nguyên
- Trường Đại học Công nghiệp Vinh
- Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng
- Trường Cao đẳng Đại Việt Đà Nẵng
c) Khu vực TPHCM và các tỉnh miền Nam
- Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG TPHCM
- Trường Đại học Thủ Dầu Một
- Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM
- Trường Đại học Nam Cần Thơ
- Trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ
- Trường Đại học Công nghệ Miền Đông
- Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng
- Trường Đại học Cần Thơ
- Trường Đại học Văn Lang
- Trường Cao đẳng Kinh tế TPHCM
- Trường Cao đẳng Đại Việt Sài Gòn
3. Các khối xét tuyển ngành Quản lý công nghiệp
Các tổ hợp xét tuyển có thể được nhiều trường sử dụng để xét tuyển ngành Quản lý công nghiệp cập nhật mới nhất năm 2023 như sau:
- Tổ hợp A00: Toán, Vật lý, Hóa học
- Tổ hợp A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
- Tổ hợp C01: Văn, Toán, Vật lí
- Tổ hợp D01: Văn, Toán, tiếng Anh
- Tổ hợp D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
- Tổ hợp D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
- Tổ hợp A16: Toán, Khoa học tự nhiên, Văn
- Tổ hợp B00: Toán, Hóa học, Sinh học
- Tổ hợp C02: Văn, Toán, Hóa học
4. Chương trình đào tạo ngành Quản lý công nghiệp
Dưới đây là chương trình đào tạo ngành Quản lý công nghiệp của Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG TPHCM.
STT | Môn học | Tín chỉ |
I | Các môn bắt buộc | 92 |
1 | Thống kê trong kinh doanh | 3 |
2 | Đại số tuyến tính | 3 |
3 | Giải tích trong kinh doanh | 3 |
4 | Pháp luật Việt Nam đại cương | 2 |
5 | Triết học Mác – Lênin | 3 |
6 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin | 2 |
7 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 2 |
8 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 |
9 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | 2 |
10 | Giới thiệu ngành | 3 |
11 | Đạo đức kinh doanh và trách nhiệm xã hội | 3 |
12 | Anh văn 1 | 2 |
13 | Anh văn 2 | 2 |
14 | Anh văn 3 | 2 |
15 | Anh văn 4 | 2 |
16 | Kinh tế học vi mô | 3 |
17 | Quản trị đại cương | 3 |
18 | Kinh tế học vĩ mô | 3 |
19 | Máy tính trong kinh doanh | 3 |
20 | Kế toán tài chính | 3 |
21 | Tiếp thị căn bản | 3 |
22 | Hệ thống sản xuất | 3 |
23 | Hành vi tổ chức | 3 |
24 | Kế toán quản trị | 3 |
25 | Thực tập nhận thức | 2 |
26 | Quản lý sản xuất | 3 |
27 | Tài chính doanh nghiệp | 3 |
28 | Phương pháp định lượng | 3 |
29 | Giao tiếp trong kinh doanh | 3 |
30 | Quản lý chiến lược | 3 |
31 | Quản lý chất lượng | 3 |
32 | Khởi nghiệp | 3 |
33 | Hệ thống thông tin quản lý | 3 |
34 | Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh | 3 |
II | Các môn bắt buộc và tự chọn của chuyên ngành | |
a | Chuyên ngành Quản lý công nghiệp | 38 |
1 | Tự chọn tự do | 9 |
2 | Các môn tự chọn nhóm A | 15 |
3 | Các môn tự chọn nhóm B | 3 |
4 | Các môn tự chọn nhóm C | 3 |
5 | Thực tập ngoài trường | 2 |
6 | Đồ án chuyên ngành | 2 |
7 | Khóa luận tốt nghiệp | 4 |
Các môn tự chọn nhóm A | ||
1 | Hệ thống tài chính | 3 |
2 | Quản lý chuỗi cung ứng | 3 |
3 | Thương mại điện tử | 3 |
4 | Quản lý công nghệ | 3 |
5 | Tiếp thị giữa các tổ chức | 3 |
6 | Quản lý bảo trì | 3 |
7 | Hệ hỗ trợ quyết định và trí tuệ kinh doanh | 3 |
8 | Quản lý nhân sự | 3 |
9 | Điều độ sản xuất | 3 |
10 | An toàn công nghiệp và quản lý rủi ro | 3 |
11 | Quản lý sản xuất theo Lean và sáu Sigma | 3 |
12 | Quản trị kinh doanh quốc tế | 3 |
13 | Hành vi người tiêu dùng | 3 |
14 | Tài chính quốc tế | 3 |
15 | Đổi mới sản phẩm dịch vụ | 3 |
16 | Phân tích và thiết kế chuỗi cung ứng | 3 |
17 | Quản lý logistics và vận chuyển quốc tế | 3 |
18 | Quản lý vận hành bán lẻ | 3 |
19 | Chuyển đổi cung ứng kỹ thuật số | 3 |
20 | Quản lý chuỗi cung ứng theo Lean | 3 |
21 | Quản lý cung ứng và thu mua quốc tế | 3 |
22 | Quản lý rủi ro chuỗi cung ứng | 3 |
23 | Quản lý dự án | 3 |
24 | Kế hoạch kinh doanh | 3 |
25 | Khoa học dữ liệu trong kinh doanh | 3 |
26 | ISO 9000 | 3 |
Các môn tự chọn nhóm B | ||
1 | Phát triển bền vững và công nghệ xử lý môi trường | |
2 | Nhập môn về lập trình | |
3 | Hệ cơ sở dữ liệu | 4 |
4 | Biến đổi khí hậu | 3 |
5 | Công nghệ xanh | 3 |
6 | Khoa học trái đất | 4 |
Các môn tự chọn nhóm C | ||
1 | Hóa đại cương | 3 |
2 | Sinh học | 3 |
3 | Con người và môi trường | 3 |
4 | Vi sinh vật đại cương và thí nghiệm | 4 |
5 | Phương pháp tính | 3 |
6 | Vật lý 1 | 4 |
b | Chuyên ngành Quản lý chuỗi cung ứng và vận hành | 38 |
Tự chọn tự do nhóm A | 6 | |
Các môn tự chọn nhóm B | 3 | |
Các môn tự chọn nhóm C | 3 | |
Quản lý chuỗi cung ứng | 3 | |
Phân tích và thiết kế chuỗi cung ứng | 3 | |
Quản lý logistics và vận chuyển quốc tế | 3 | |
Thực tập ngoài trường | 2 | |
Đồ án chuyên ngành | 2 | |
Khóa luận tốt nghiệp | 4 | |
Các môn tự chọn nhóm A | ||
Quản lý vận hành bán lẻ | 3 | |
Chuyển đổi cung ứng kỹ thuật số | 3 | |
Quản lý chuỗi cung ứng theo Lean | 3 | |
Quản lý cung ứng và thu mua quốc tế | 3 | |
Quản lý rủi ro chuỗi cung ứng | 3 | |
Quản lý dự án | 3 | |
Các môn tự chọn nhóm B | ||
Phát triển bền vững và công nghệ xử lý môi trường | 4 | |
Nhập môn về lập trình | 3 | |
Hệ cơ sở dữ liệu | 4 | |
Biến đổi khí hậu | 3 | |
Công nghệ xanh | 3 | |
Khoa học trái đất | 4 | |
Các môn tự chọn nhóm C | ||
Hóa đại cương | 3 | |
Sinh học | 3 | |
Con người và môi trường | 3 | |
Vi sinh vật đại cương và thí nghiệm | 4 | |
Phương pháp tính | 3 | |
Vật lý 1 | 4 | |
c | Chuyên ngành Quản trị kinh doanh | 38 |
1 | Tự chọn tự do | 9 |
2 | Các môn tự chọn nhóm A | 6 |
3 | Các môn tự chọn nhóm B | 3 |
4 | Các môn tự chọn nhóm C | 3 |
5 | Thương mại điện tử | 3 |
6 | Quản lý nhân sự | 3 |
7 | Hành vi người tiêu dùng | 3 |
8 | Thực tập ngoài trường | 2 |
9 | Đồ án chuyên ngành | 2 |
10 | Khóa luận tốt nghiệp | 4 |
Các môn tự chọn nhóm A | ||
1 | Hệ thống tài chính | 3 |
2 | Tiếp thị giữa các tổ chức | 3 |
3 | Hệ hỗ trợ quyết định và trí tuệ kinh doanh | 3 |
4 | Quản trị kinh doanh quốc tế | 3 |
5 | Tài chính quốc tế | 3 |
6 | Kế hoạch kinh doanh | 3 |
7 | Khoa học dữ liệu trong kinh doanh | 3 |
Các môn tự chọn nhóm B | ||
1 | Phát triển bền vững và công nghệ xử lý môi trường | 4 |
2 | Nhập môn về lập trình | 3 |
3 | Hệ cơ sở dữ liệu | 4 |
4 | Biến đổi khí hậu | 3 |
5 | Công nghệ xanh | 3 |
6 | Khoa học trái đất | 4 |
Các môn tự chọn nhóm C | ||
1 | Hóa đại cương | 3 |
2 | Sinh học | 3 |
3 | Con người và môi trường | 3 |
4 | Vi sinh vật đại cương và thí nghiệm | 4 |
5 | Phương pháp tính | 3 |
6 | Vật lý 1 | 4 |
III | Chứng chỉ | |
1 | Giáo dục quốc phòng | |
2 | Giáo dục thể chất |
5. Việc làm ngành quản lý công nghiệp sau khi ra trường
Cơ hội việc làm cho ngành quản lý công nghiệp tại Việt Nam có thể xem là tốt, vì nhu cầu quản lý tốt cho các doanh nghiệp ngày càng tăng.
Sinh viên tốt nghiệp ngành quản lý công nghiệp có thể làm việc trong các lĩnh vực như quản lý sản xuất, kinh doanh, tài chính hoặc marketing. Họ có thể trở thành chuyên viên quản lý hoặc giám đốc doanh nghiệp tại các công ty lớn hoặc tự kinh doanh.
Ngoài ra, còn có một số cơ hội việc làm cho người tốt nghiệp ngành quản lý công nghiệp trong các ngành như dịch vụ, bảo hiểm, tài chính, bán lẻ và chăm sóc sức khỏe.