Trường Đại học Y Dược – Đại học Huế (HUEMED)

2739

Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Y dược Huế, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2023 của trường.

A. Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Y Dược – Đại học Huế
  • Tên tiếng Anh: Hue University Medicine and Phamacy (HUEMED)
  • Mã trường: DHY
  • Loại trường: Công lập
  • Trực thuộc: Đại học Huế
  • Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học
  • Lĩnh vực đào tạo: Y dược
  • Địa chỉ: 06 Ngô Quyền, Phường Vĩnh Ninh, Thành phố Huế
  • Điện thoại: 0234 3822 173 – 0234 3822 873
  • Email:
  • Website: https://www.huemed-univ.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/SinhVienYDuocHue

B. Thông tin tuyển sinh

I. Các ngành tuyển sinh

Trường Đại học Y dược Huế tuyển sinh đại học năm 2023 các ngành học sau:

Tên ngành/Chuyên ngành Mã XT Khối XT Chỉ tiêu
Y khoa 7720101 B00 440
Răng – Hàm – Mặt 7720501 B00 140
Y học dự phòng 7720110 B00 70
Y học cổ truyền 7720115 B00 140
Dược học 7720201 A00, B00 210
Điều dưỡng 7720301 B00, B08 270
Hộ sinh 7720302 B00 50
Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 B00 160
Kỹ thuật hình ảnh y học 7720602 A00, B00 100
Y tế công cộng 7720701 B00, B08 20

II. Thông tin chung

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT đáp ứng quy định của Bộ GD&ĐT.

2. Khu vực tuyển sinh

Trên cả nước.

3. Phương thức xét tuyển

  • Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
  • Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 với chứng chỉ quốc tế
  • Xét tuyển thẳng

III. Thông tin chi tiết từng phương thức

1. Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Điều kiện xét tuyển: Có tổng điểm thi của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Đại học Huế.

Điểm ưu tiên thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.

2. Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 với chứng chỉ quốc tế

Điều kiện xét tuyển:

  • Có tổng điểm thi của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Đại học Huế.
  • Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn sử dụng TOEFL Academic ≥ 6.5 hoặc TOEFL iBT ≥ 79 hoặc TOEFL ITP ≥ 561.

Các đơn vị cấp chứng chỉ được chấp nhận bao gồm:

  • TOEFL iBT, TOEFL ITP: Do Educational Testing Service (ETS) cấp
  • IELTS: Do British Council (BC), International Development Program (IDP) cấp.

3. Xét tuyển thẳng

Đối tượng xét tuyển thẳng:

a. Thí sinh tham gia kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympia quốc tế; trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế; thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia được xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành.

Danh sách ngành đào tạo đại học thí sinh đăng ký học theo môn đạt giải học sinh giỏi:

Môn thi HSG Ngành được XTT
Sinh học Y khoa, Răng – Hàm – Mặt, Y học cổ truyền, Y học dự phòng, Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Y tế công cộng
Hóa học/Sinh học Kỹ thuật hình ảnh y học, Dược học

b. Thí sinh đạt giải nhất cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia được xét tuyển thẳng vào ngành Y học cổ truyền, Y học dự phòng.

Tiêu chí phụ: Thí sinh có cùng điểm xét tuyển vào một ngành, Hội đồng tuyển sinh sẽ sử dụng điểm TB cộng kết quả học tập THPT 3 học kỳ (học kì 1, 2 lớp 11 và học kì 1 lớp 12) thuộc 3 môn theo tổ hợp xét tuyển ứng với ngành.

c. Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia được xét tuyển thẳng vào các ngành Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Y tế công cộng.

Tiêu chí phụ: Nếu có nhiều thí sinh cùng điểm xét tuyển vào một ngành, Hội đồng tuyển sinh sẽ sử dụng điểm TBC kết quả học tập THPT 3 học kỳ (học kì 1, 2 lớp 11 và học kì 1 lớp 12) thuộc 3 môn theo tổ hợp xét tuyển ứng với ngành.

d. Thí sinh đạt giải Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế, quốc gia phải có đề tài đoạt giải phù hợp với ngành đào tạo và do Hội đồng tuyển sinh xét.

IV. Thủ tục đăng ký tuyển sinh

Sẽ được update sau khi Trường có thông tin chính thức.

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển hàng năm

Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:

Tên ngành/Nhóm ngành Điểm trúng tuyển
Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022
Y tế công cộng 17.15 16 16
Kỹ thuật hình ảnh y học 23.45 23.5 19
Kỹ thuật xét nghiệm y học 24.4 24.5 19.3
Hộ sinh 19.15 19.05 19
Điều dưỡng 22.5 21.9 19
Dược học 25.6 24.9 25.1
Y học cổ truyền 24.8 24.9 21
Y học dự phòng 19.75 19.5 19
Răng – Hàm – Mặt 27.25 26.85 26.2
Y khoa 27.55 27.25 26.4
Y khoa (xét điểm thi THPT kết hợp CCTAQT) / / 24.4

Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Y dược Huế

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây