Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Y dược Huế, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2023 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Y Dược – Đại học Huế
- Tên tiếng Anh: Hue University Medicine and Phamacy (HUEMED)
- Mã trường: DHY
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Đại học Huế
- Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học
- Lĩnh vực đào tạo: Y dược
- Địa chỉ: 06 Ngô Quyền, Phường Vĩnh Ninh, Thành phố Huế
- Điện thoại: 0234 3822 173 – 0234 3822 873
- Email:
- Website: https://www.huemed-univ.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/SinhVienYDuocHue
B. Thông tin tuyển sinh
I. Các ngành tuyển sinh
Trường Đại học Y dược Huế tuyển sinh đại học năm 2023 các ngành học sau:
Tên ngành/Chuyên ngành | Mã XT | Khối XT | Chỉ tiêu |
Y khoa | 7720101 | B00 | 440 |
Răng – Hàm – Mặt | 7720501 | B00 | 140 |
Y học dự phòng | 7720110 | B00 | 70 |
Y học cổ truyền | 7720115 | B00 | 140 |
Dược học | 7720201 | A00, B00 | 210 |
Điều dưỡng | 7720301 | B00, B08 | 270 |
Hộ sinh | 7720302 | B00 | 50 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | B00 | 160 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602 | A00, B00 | 100 |
Y tế công cộng | 7720701 | B00, B08 | 20 |
II. Thông tin chung
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT đáp ứng quy định của Bộ GD&ĐT.
2. Khu vực tuyển sinh
Trên cả nước.
3. Phương thức xét tuyển
- Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 với chứng chỉ quốc tế
- Xét tuyển thẳng
III. Thông tin chi tiết từng phương thức
1. Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Điều kiện xét tuyển: Có tổng điểm thi của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Đại học Huế.
Điểm ưu tiên thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
2. Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 với chứng chỉ quốc tế
Điều kiện xét tuyển:
- Có tổng điểm thi của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Đại học Huế.
- Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn sử dụng TOEFL Academic ≥ 6.5 hoặc TOEFL iBT ≥ 79 hoặc TOEFL ITP ≥ 561.
Các đơn vị cấp chứng chỉ được chấp nhận bao gồm:
- TOEFL iBT, TOEFL ITP: Do Educational Testing Service (ETS) cấp
- IELTS: Do British Council (BC), International Development Program (IDP) cấp.
3. Xét tuyển thẳng
Đối tượng xét tuyển thẳng:
a. Thí sinh tham gia kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympia quốc tế; trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế; thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia được xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành.
Danh sách ngành đào tạo đại học thí sinh đăng ký học theo môn đạt giải học sinh giỏi:
Môn thi HSG | Ngành được XTT |
Sinh học | Y khoa, Răng – Hàm – Mặt, Y học cổ truyền, Y học dự phòng, Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Y tế công cộng |
Hóa học/Sinh học | Kỹ thuật hình ảnh y học, Dược học |
b. Thí sinh đạt giải nhất cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia được xét tuyển thẳng vào ngành Y học cổ truyền, Y học dự phòng.
Tiêu chí phụ: Thí sinh có cùng điểm xét tuyển vào một ngành, Hội đồng tuyển sinh sẽ sử dụng điểm TB cộng kết quả học tập THPT 3 học kỳ (học kì 1, 2 lớp 11 và học kì 1 lớp 12) thuộc 3 môn theo tổ hợp xét tuyển ứng với ngành.
c. Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia được xét tuyển thẳng vào các ngành Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Y tế công cộng.
Tiêu chí phụ: Nếu có nhiều thí sinh cùng điểm xét tuyển vào một ngành, Hội đồng tuyển sinh sẽ sử dụng điểm TBC kết quả học tập THPT 3 học kỳ (học kì 1, 2 lớp 11 và học kì 1 lớp 12) thuộc 3 môn theo tổ hợp xét tuyển ứng với ngành.
d. Thí sinh đạt giải Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế, quốc gia phải có đề tài đoạt giải phù hợp với ngành đào tạo và do Hội đồng tuyển sinh xét.
IV. Thủ tục đăng ký tuyển sinh
Sẽ được update sau khi Trường có thông tin chính thức.
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển hàng năm
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Tên ngành/Nhóm ngành | Điểm trúng tuyển | ||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
Y tế công cộng | 17.15 | 16 | 16 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 23.45 | 23.5 | 19 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 24.4 | 24.5 | 19.3 |
Hộ sinh | 19.15 | 19.05 | 19 |
Điều dưỡng | 22.5 | 21.9 | 19 |
Dược học | 25.6 | 24.9 | 25.1 |
Y học cổ truyền | 24.8 | 24.9 | 21 |
Y học dự phòng | 19.75 | 19.5 | 19 |
Răng – Hàm – Mặt | 27.25 | 26.85 | 26.2 |
Y khoa | 27.55 | 27.25 | 26.4 |
Y khoa (xét điểm thi THPT kết hợp CCTAQT) | / | / | 24.4 |
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Y dược Huế