Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Y dược Huế, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2021 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Y Dược – Đại học Huế
- Tên tiếng Anh: Hue University Medicine and Phamacy (HUEMED)
- Mã trường: DHY
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Đại học Huế
- Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học
- Lĩnh vực đào tạo: Y dược
- Địa chỉ: 06 Ngô Quyền, Phường Vĩnh Ninh, Thành phố Huế
- Điện thoại: 0234 3822 173 – 0234 3822 873
- Email:
- Website: https://www.huemed-univ.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/SinhVienYDuocHue
B. Thông tin tuyển sinh
I. Các ngành tuyển sinh
Trường Đại học Y dược Huế tuyển sinh đại học năm 2021 các ngành học sau:
Tên ngành/Chuyên ngành | Mã XT | Chỉ tiêu | Khối thi |
Y tế công cộng | 7720701 | 40 | B00 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602 | 70 | B00 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 160 | B00 |
Hộ sinh | 7720302 | 50 | B00 |
Điều dưỡng | 7720301 | 250 | B00 |
Dược học | 7720201 | 200 | A00 |
Y học cổ truyền | 7720115 | 100 | B00 |
Y học dự phòng | 7720110 | 60 | B00 |
Răng – Hàm – Mặt | 7720501 | 120 | B00 |
Y khoa | 7720101 | 420 | B00 |
II. Thông tin đăng ký xét tuyển
1. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a) Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
*Tuyển thẳng
Hội đồng tuyển sinh không xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển vào những ngành thuộc khối truyền thống H,M,N,V
Áp dụng cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 7 Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hiện hành của Bộ GD&ĐT. Ngoài ra Trường Đại học Y Dược – ĐH Huế xét tuyển thẳng các đối tượng sau:
- Tham dự kì thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, thuộc đội tuyển quốc gia dự cuộc thi KHKT quốc tế, đạt giải nhất, nhì, ba kì thi chọn HSG quốc gia được xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành của trường. Tiêu chí phụ: Môn Hóa (ngành Dược học), môn Sinh (các ngành còn lại)
- Đạt giải nhất cuộc thi KHKT cấp quốc gia được xét tuyển thẳng vào ngành Y học cổ truyền, Y học dự phòng. Tiêu chí phụ 1: Xét điểm TBC kết quả học tập THPT HK1,2 lớp 11 và HK1 lớp 12 các tổ hợp xét tuyển theo ngành. Tiêu chí phụ 2: Điểm TBC kết quả học tập HK1,2 lớp 11 và HK1 lớp 12 theo thứ tự môn ưu tiên Sinh > Hóa
- Đạt giải nhất, nhì, ba cuộc thi KHKT cấp quốc gia được xét tuyển thẳng vào ngành Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Y tế công cộng. Tiêu chí phụ 1: Xét điểm TBC kết quả học tập THPT HK1,2 lớp 11 và HK1 lớp 12 các tổ hợp xét tuyển theo ngành. Tiêu chí phụ 2: Điểm TBC kết quả học tập HK1,2 lớp 11 và HK1 lớp 12 theo thứ tự môn ưu tiên Sinh > Hóa
- Dự bị trung ương về, cử tuyển và hợp đồng theo địa chỉ sử dụng: Xét tuyển ngành Y khoa không quá 10 thí sinh, các ngành còn lại không quá 5% chỉ tiêu ngành
Lưu ý: Các thí sinh đạt giải cuộc thi KHKT quốc tế, quốc gia với đề tài đạt giải phù hợp với ngành đào tạo do HĐTS xét duyệt.
b) Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020
c) Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020
- Điểm bài thi/môn thi thuộc tổ hợp xét tuyển do thí sinh đăng ký
- Điểm sàn và điểm chuẩn các ngành do Bộ GD&ĐT quy định dựa theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Y dược Huế
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Tên ngành/Nhóm ngành | Điểm trúng tuyển | ||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
Y tế công cộng | 17.15 | 16 | 16 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 23.45 | 23.5 | 19 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 24.4 | 24.5 | 19.3 |
Hộ sinh | 19.15 | 19.05 | 19 |
Điều dưỡng | 22.5 | 21.9 | 19 |
Dược học | 25.6 | 24.9 | 25.1 |
Y học cổ truyền | 24.8 | 24.9 | 21 |
Y học dự phòng | 19.75 | 19.5 | 19 |
Răng – Hàm – Mặt | 27.25 | 26.85 | 26.2 |
Y khoa | 27.55 | 27.25 | 26.4 |
Y khoa (xét điểm thi THPT kết hợp CCTAQT) | 24.4 |