Tổng hợp các thông tin quan trọng về ngành Y học cổ truyền bao gồm giới thiệu chung, các trường tuyển sinh, các khối thi, chương trình đào tạo ngành Y học cổ truyền và cơ hội nghề nghiệp sau khi tốt nghiệp.
1. Thông tin chung ngành Y học cổ truyền
Ngành Y học cổ truyền (Mã ngành: 7720115) là một lĩnh vực nghiên cứu về y học truyền thống, bao gồm các phương pháp điều trị và chẩn đoán sức khỏe theo phong cách cổ truyền. Nó bao gồm nghiên cứu về các thảo dược, massage và các phương pháp điều trị khác. Ngành này cung cấp kiến thức về các phương pháp y học truyền thống của các nền văn hóa trên thế giới.
Mục tiêu đào tạo:
- Đào tạo bác sĩ y học cổ truyền có kiến thức về khoa học sức khỏe làm nền tảng vững vàng cho phát triển kỹ năng lâm sàng, thái độ nghề nghiệp đúng đắn.
- Có khả năng thực hành an toàn, hiệu quả, hợp đạo đức, hợp pháp, tiếp tục tham gia đào tạo định hướng chuyên ngành
- Có khả năng lập luận, phản biện và ra quyết định dựa theo bằng chứng khoa học và kinh nghiệm phù hợp với hoàn cảnh thực tế
- Có khả năng thích ứng với những nhiệm vụ, thay đổi về nhu cầu chăm sóc sức khỏe của cộng đồng, xã hội với sự cam kết suốt đời trung thành với lý tưởng nghề y cao quý.
- Có khả năng học tập để phát triển kiến thức, kỹ năng chuyên môn cũng như rèn luyện phẩm chất người bác sĩ trong suốt quá trình hành nghề của mình.
- Sẵn sàng thích ứng cho đào tạo liên tục, đào tạo chuyên khoa bất kỳ một chuyên ngành nào cũng như hoạt động hợp tác liên ngành, đa ngành trong lĩnh vực thực hành lâm sàng, giáo dục đào tạo, nghiên cứu khoa học, y tế công cộng hay quản lý y tế.
2. Các trường tuyển sinh ngành Y học cổ truyền
Các trường tuyển sinh ngành Y học cổ truyền năm 2022 như sau:
- Học viện Y dược học Cổ truyền Việt Nam
- Trường Đại học Y Hà Nội
- Trường Đại học Y dược Huế
- Trường Đại học Y dược Thái Bình
- Trường Đại học Y dược TP HCM
- Trường Đại học Y dược Cần Thơ
- Trường Đại học Y dược Hải Phòng
- Trường Đại học Thành Đông
- Trường Đại học Hòa Bình
3. Điểm chuẩn ngành Y học cổ truyền
Điểm chuẩn ngành Y học cổ truyền năm 2021 của các trường đại học trên dao động trong khoảng 14.0 – 26.5 điểm tùy thuộc vào tổ hợp xét tuyển và phương thức tuyển sinh từng trường.
4. Các khối thi ngành Y học cổ truyền
Ngành Y học cổ truyền có thể xét tuyển theo các tổ hợp môn sau:
- Tổ hợp xét tuyển B00: Toán, Hóa học, Sinh học
- Tổ hợp xét tuyển A00: Toán, Vật lí, Hóa học
- Tổ hợp xét tuyển A02: Toán, Vật lí , Sinh học
- Tổ hợp xét tuyển D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
- Tổ hợp xét tuyển D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
5. Chương trình đào tạo ngành Y học cổ truyền
Cùng tham khảo chương trình đào tạo ngành Y học cổ truyền của trường Đại học Y dược TP HCM:
Phần | Nội dung học |
I | KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
Kiến thức giáo dục đại cương bắt buộc | |
1 | Triết học Mác – Lênin |
2 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin |
3 | Chủ nghĩa xã hội khoa học |
4 | Tư tưởng Hồ Chí Minh |
5 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
6 | Giáo dục thể chất 1 |
7 | Giáo dục thể chất 2 |
8 | Giáo dục thể chất 3 |
9 | Giáo dục quốc phòng – an ninh |
10 | Thực hành Giáo dục quốc phòng – an ninh |
11 | Xác suất thống kê y học |
12 | Vật lý – Lý sinh |
13 | Hóa vô cơ và hữu cơ |
14 | Sinh học và di truyền |
15 | Tin học đại cương |
16 | Thực hành Tin học đại cương |
17 | Thực hành Tin học ứng dụng |
18 | Đạo đức y học |
19 | Tâm lý y học |
20 | Dân số học |
21 | Truyền thông và giáo dục sức khỏe |
Kiến thức đại cương tự chọn | |
22 | Tiếng Anh 1 |
23 | Tiếng Anh 2 |
24 | Tiếng Hoa 1 |
25 | Tiếng Hoa 2 |
26 | Tiếng Hoa chuyên ngành |
27 | Tiếng Anh chuyên ngành |
II | KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
A | Kiến thức cơ sở ngành |
Kiến thức cơ sở ngành bắt buộc | |
28 | Giải phẫu I |
29 | Thực hành Giải phẫu I |
30 | Giải phẫu II |
31 | Thực hành Giải phẫu II |
32 | Mô phôi |
33 | Hóa sinh |
34 | Vi sinh |
35 | Ký sinh trùng |
36 | Sinh lý I |
37 | Sinh lý II |
38 | Thực hành Sinh lý |
39 | Giải phẫu bệnh |
40 | Sinh lý bệnh – Miễn dịch |
41 | Chẩn đoán hình ảnh |
42 | Thực hành Chẩn đoán hình ảnh |
43 | Lý luận cơ bản y học cổ truyền |
44 | Thực vật dược |
45 | Thực hành Thực vật dược |
46 | Y dịch |
47 | Dược lý |
48 | Thực hành Dược lý |
49 | Dịch tễ học |
50 | Điều dưỡng cơ bản |
51 | Thực hành Điều dưỡng cơ bản |
B | Kiến thức ngành |
Học phần bắt buộc: | |
52 | Cấp cứu ban đầu |
53 | Thực hành Cấp cứu ban đầu |
54 | Y học gia đình 1 |
55 | Thực hành Y học gia đình 1 |
56 | Y học gia đình 2 |
57 | Thực hành Y học gia đình 2 |
58 | Nội YHHĐ |
59 | Thực hành Nội YHHĐ |
60 | Ngoại YHHĐ |
61 | Thực hành Ngoại YHHĐ |
62 | Phụ sản YHHĐ |
63 | Thực hành Phụ sản YHHĐ |
64 | Nhi khoa YHHĐ |
65 | Thực hành Nhi khoa YHHĐ |
66 | Tâm thần |
67 | Thực hành Tâm thần |
68 | Lao |
69 | Da liễu YHHĐ |
70 | Thực hành Da liễu YHHĐ |
71 | NCKH cơ bản |
72 | Y học chứng cứ |
73 | Pháp luật y tế |
74 | Chương trình và Tổ chức y tế |
75 | Sức khỏe môi trường và sức khỏe nghề nghiệp |
76 | Phục hồi chức năng |
77 | Thực hành Phục hồi chức năng |
78 | Ung thư |
79 | Thực hành Ung thư |
80 | Lão khoa |
81 | Thực hành Lão khoa |
82 | Truyền nhiễm |
83 | Thực hành Truyền nhiễm |
84 | Phụ sản YHCT |
85 | Thực hành Phụ sản YHCT |
86 | Tác phẩm kinh điển YHCT |
87 | Nhi khoa YHCT |
88 | Thực hành Nhi khoa YHCT |
89 | Bệnh học YHCT |
90 | Da liễu YHCT |
91 | Thực hành Da liễu YHCT |
92 | Chẩn đoán YHCT |
93 | Thực hành Chẩn đoán YHCT |
94 | Ngoại YHCT |
95 | Thực hành Ngoại YHCT |
96 | Ngũ quan |
97 | Thực hành Ngũ quan |
98 | Chế biến dược liệu |
99 | Thực hành Chế biến dược liệu |
100 | Thuộc YHCT I |
101 | Thuộc YHCT II |
102 | Thực hành Thuốc YHCT |
103 | Kinh mạch học |
104 | Thực hành Kinh mạch học |
105 | Châm cứu 1 |
106 | Thực hành Châm cứu 1 |
107 | Châm cứu 1 |
108 | Thực hành Châm cứu 1 |
109 | Thực dưỡng |
110 | Thực hành Thực dưỡng |
111 | Thực tập cộng đồng |
112 | Ôn bệnh |
113 | Dưỡng sinh |
114 | Thực hành Dưỡng sinh |
115 | Xoa bóp – Bấm huyệt |
116 | Thực hành Xoa bóp – Bấm huyệt |
117 | Dược lâm sàng kết hợp |
118 | Thực hành Dược lâm sàng kết hợp |
119 | Phương tễ I |
120 | Phương tễ II |
121 | Thực hành Phương tễ |
122 | Bệnh học và điều trị nội khoa kết hợp hệ thống Tim mạch – Hô hấp |
123 | Thực hành Bệnh học và điều trị nội khoa kết hợp hệ thống Tim mạch – Hô hấp |
124 | Bệnh học và điều trị nội khoa kết hợp hệ thống Thần kinh |
125 | Thực hành Bệnh học và điều trị nội khoa kết hợp hệ thống Thần kinh |
126 | Bệnh học và điều trị nội khoa kết hợp hệ thống Cơ xương khớp |
127 | Thực hành Bệnh học và điều trị nội khoa kết hợp hệ thống Cơ xương khớp |
128 | Bệnh học và điều trị nội khoa kết hợp hệ thống Thận – Nội tiết – Huyết học |
129 | Thực hành Bệnh học và điều trị nội khoa kết hợp hệ thống Thận – Nội tiết – Huyết học |
130 | Thực hành Bệnh học và điều trị nội khoa kết hợp hệ thống Tiêu hóa – Gan mật |
131 | Bệnh học và điều trị nội khoa kết hợp hệ thống Tiêu hóa – Gan mật |
132 | Y học cổ truyền Ấn Độ |
133 | Y học cổ truyền Tây Tạng |
134 | Y học cổ truyền Đông Á |
135 | Quản lý chất lượng Thuốc YHCT |
136 | Kỹ thuật trồng, thu hoạch cây thuốc |
137 | Âm nhạc trị liệu |
138 | Thiền và Y học |
Học phần tốt nghiệp | |
139 | Thực hành lâm sàng tốt nghiệp |
140 | Khóa luận tốt nghiệp |
141 | NCKH nâng cao |
142 | Đổi mới và sáng tạo trong y học |
6. Việc làm ngành Y học cổ truyền
Ngành y học cổ truyền có cơ hội việc làm trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe, tại các trung tâm y tế, cơ sở thương mại liên kết với các dịch vụ chăm sóc sức khỏe theo phong cách cổ truyền.
Ngoài ra, còn có cơ hội làm việc trong các công ty sản xuất và phân phối các sản phẩm y học cổ truyền.