Tổng hợp các thông tin quan trọng về ngành Dược học bao gồm giới thiệu chung, các trường tuyển sinh, các khối thi, chương trình đào tạo ngành Dược học và cơ hội nghề nghiệp sau khi tốt nghiệp.

1. Thông tin chung ngành Dược học
Ngành Dược học (Mã ngành: 7720201) là ngành học thuộc lĩnh vực y tế, đào tạo kiến thức chuyên sâu về bào chế và sản xuất các loại thuốc chữa bệnh và phân phối thuốc, nghiên cứu mối liên quan giữa thuốc và cơ thế cùng cách sử dụng thuốc trong điều trị bệnh.
Ngành Dược học được chia thành nhiều lĩnh vực nhỏ hơn như sản xuất thuốc, phân phối thuốc, quản lý dược, hướng dẫn sử dụng thuốc.
2. Các trường tuyển sinh ngành Dược học
Các trường tuyển sinh ngành Dược học năm 2022 như sau:
- Trường Đại học Dược Hà Nội
- Học viện Y dược học Cổ truyền Việt Nam
- Khoa Y dược – Đại học Đà Nẵng
- Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
- Trường Đại học Y dược – ĐHQGHN
- Trường Đại học Y dược TP HCM
- Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
- Trường Đại học Y dược Hải Phòng
- Trường Đại học Phenikaa
- Trường Đại học Y dược Thái Nguyên
- Trường Đại học Y khoa Vinh
- Trường Đại học Y dược Huế
- Trường Đại học Y dược Thái Bình
- Trường Đại học Y dược Cần Thơ
- Trường Đại học Cửu Long
- Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
- Trường Đại học Thành Đô
- Trường Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng
- Trường Đại học Võ Trường Toản
- Trường Đại học Trà Vinh
- Trường Đại học Đông Á
- Trường Đại học Tây Đô
- Trường Đại học Công nghệ Miền Đông
- Trường Đại học Công nghệ Đông Á
- Trường Đại học Buôn Ma Thuột
- Trường Đại học Bình Dương
- Trường Đại học Nam Cần Thơ
- Trường Đại học Lạc Hồng
- Trường Đại học Duy Tân
- Trường Đại học Tân Trào
- Trường Đại học Công nghệ TP HCM
- Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng
- Trường Đại học Đại Nam
- Trường Đại học Thành Đông
- Trường Đại học Yersin Đà Lạt
- Trường Đại học Tôn Đức Thắng
- Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương
- Trường Đại học Công nghiệp TP HCM
- Trường Đại học Văn Lang
- Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu
- Trường Đại học Hòa Bình
- Trường Đại học Hoa Sen
3. Điểm chuẩn ngành Dược học
Điểm chuẩn ngành Dược học năm 2021 của các trường đại học trên dao động trong khoảng 21.0 – 26.35 điểm tùy thuộc vào tổ hợp xét tuyển và phương thức tuyển sinh từng trường.
4. Các khối thi ngành Dược học
Ngành Dược học có thể xét tuyển theo các tổ hợp môn sau:
- Tổ hợp xét tuyển A00: Toán, Vật lý, Hóa học
- Tổ hợp xét tuyển B00: Toán, Hóa học, Sinh học
- Tổ hợp xét tuyển D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
- Tổ hợp xét tuyển B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
- Tổ hợp xét tuyển C08: Văn, Hóa học, Sinh
- Tổ hợp xét tuyển D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
- Tổ hợp xét tuyển A11: Toán, Hóa học, GDCD
- Tổ hợp xét tuyển C02: Văn, Toán, Hóa học
- Tổ hợp xét tuyển A02: Toán, Vật lí , Sinh học
- Tổ hợp xét tuyển A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
- Tổ hợp xét tuyển D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh
- Tổ hợp xét tuyển B03: Toán, Sinh học, Văn
- Tổ hợp xét tuyển A16: Toán, KHTN, Văn
- Tổ hợp xét tuyển C05: Văn, Vật lí, Hóa học
- Tổ hợp xét tuyển D01: Văn, Toán, tiếng Anh
5. Chương trình đào tạo ngành Dược học
Cùng tham khảo khung chương trình đào tạo ngành Dược học của trường Đại học Y dược TP HCM:
Phần | Nội dung học phần |
I | KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
1 | Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin 1 |
2 | Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin 2 |
3 | Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
4 | Tư tưởng Hồ Chí Minh |
5 | Ngoại ngữ cơ bản |
6 | Ngoại ngữ chuyên ngành 1 |
7 | Ngoại ngữ chuyên ngành 2 |
8 | Toán thống kê |
9 | Vật lý |
10 | TT Vật lý |
11 | Hóa đại cương và vô cơ |
12 | Sinh học |
13 | TT Sinh học |
14 | Đạo đức hành nghề dược |
15 | Giáo dục thể chất 1 |
16 | Giáo dục thể chất 2 |
17 | Giáo dục an ninh quốc phòng |
18 | Y học quân sự |
II | KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
Kiến thức cơ sở ngành | |
19 | Giải phẫu – Sinh lý |
20 | TT Sinh lý học |
21 | Sinh lý bệnh – Miễn dịch |
22 | Bệnh học cơ sở |
23 | Công nghệ thông tin dược |
24 | TT Công nghệ thông tin dược |
25 | Hóa hữu cơ 1 |
26 | Hóa hữu cơ 2 |
27 | TT Hóa hữu cơ |
28 | Thực vật |
29 | TT Thực vật |
30 | Hóa lý dược |
31 | TT Hóa lý dược |
32 | Hóa phân tích |
33 | TT Hóa phân tích 1 |
34 | TT Hóa phân tích 2 |
35 | Ký sinh trùng |
36 | TT Ký sinh trùng |
37 | Hóa sinh |
38 | TT Hóa sinh |
39 | Vi sinh |
40 | TT vi sinh |
Kiến thức ngành | |
41 | Thực hành Dược khoa 1: Nhận thức dược liệu |
42 | Thực hành Dược khoa 2: Thủ thuật Bào chế |
43 | Thực hành Dược khoa 3: Kỹ thuật PTN hóa |
44 | Pháp chế dược |
45 | TT Pháp chế dược |
46 | Kinh tế dược |
47 | TT Kinh tế dược |
48 | Công nghệ sinh học dược |
49 | TT Công nghệ sinh học dược |
50 | Dược động học |
51 | Hóa dược 1 |
52 | Hóa dược 2 |
53 | TT Hóa dược 1 |
54 | TT Hóa dược 2 |
55 | Dược lý 1 |
56 | Dược lý 2 |
57 | TT Dược lý |
58 | Dược liệu 1 |
59 | Dược liệu 2 |
60 | TT Dược liệu 1 |
61 | TT Dược liệu 2 |
62 | Dược cổ truyền |
63 | Bào chế và sinh dược học 1 |
64 | Bào chế và sinh dược học 2 |
65 | TT Bào chế 1 |
66 | TT Bào chế 2 |
67 | Dược lâm sàng 1 |
68 | Dược lâm sàng 2 |
69 | TT Dược lâm sàng 1 |
70 | TT Dược lâm sàng 2 |
71 | Kiểm nghiệm thuốc |
72 | TT Kiểm nghiệm thuốc |
73 | TT Kiểm nghiệm thuốc |
74 | Công nghiệp dược |
75 | TT Công nghiệp dược |
76 | Độc chất học |
77 | TT độc chất học |
78 | Thực tập thực tế chung |
Khối kiến thức định hướng chuyên ngành | |
Dược lâm sàng: | |
79 | Thực tập chuyên ngành DLS |
80 | Dược trị liệu 1 |
81 | Dược trị liệu 2 |
82 | TT Dược trị liệu |
83 | Đánh giá sử dụng thuốc |
84 | Dược lý 3 |
85 | Hóa sinh lâm sàng |
Dược liệu và dược cổ truyền: | |
86 | Thực tập chuyên ngành DLDCT |
87 | Dược lý dược liệu |
88 | Phương pháp nghiên cứu phát triển dược liệu và thuốc có nguồn gốc tự nhiên |
89 | Thực phẩm chức năng và mỹ phẩm có nguồn gốc tự nhiên |
90 | Tài nguyên cây thuốc |
Kiểm tra chất lượng thuốc: | |
91 | Thực tập chuyên ngành KTCLT |
92 | Độ ổn định thuốc |
93 | Kiểm nghiệm tạp chất liên quan |
94 | Thiết lập chất đối chiếu |
95 | GLP và ISO |
96 | Ứng dụng các kỹ thuật sắc ký lỏng hiện đại trong kiểm nghiệm thuốc |
Quản lý và cung ứng thuốc: | |
97 | Thực tập chuyên ngành QLCUT |
98 | Dược bệnh viện |
99 | Dược xã hội học |
100 | Hệ thống quản lý thuôc |
101 | Kinh tế dược chuyên ngành |
102 | Marketing dược |
103 | Quản trị dược |
Sản xuất định hướng chuyên ngành: | |
104 | Thực tập chuyên ngành SXPPT |
105 | Công nghệ sản xuất Dược phẩm 1 |
106 | Công nghệ sản xuất Dược phẩm 2 |
107 | Công nghệ sản xuất Dược phẩm 3 |
108 | Tổng hợp thuốc thiết yếu |
109 | Sản xuất nguyên liệu có nguồn gốc sinh học |
110 | TT Sản xuất dược phẩm |
Kiến thức tốt nghiệp | |
111 | Khóa luận hoặc học phần thay thế |
6. Việc làm ngành Dược học
Công việc đầu tiên các bạn nghĩ tới ngành dược học chắc hẳn là sau khi ra trường sẽ đi bán thuốc phải không?
Đúng là như vậy, đây là một trong những việc lựa chọn hàng đầu của các bạn học ngành dược học. Tuy nhiên, ngoài việc tự mở nhà thuốc tư nhân, các cử nhân dược học còn có các lựa chọn công việc khác như sau:
- Làm việc tại các cơ sở khám chữa bệnh, tư vấn sử dụng thuốc và sức khỏe cho người bệnh.
- Thực hiện các công tác chuyên môn về dược trong ngành y tế
- Tham gia quá trình quản lý bệnh, kết hợp với bác sĩ chuyên khoa để tối ưu và theo dõi việc sử dụng thuốc trong điều trị bệnh
- Làm dược sĩ tại các công ty sản xuất và kinh doanh dược phẩm, phân phối, quản lý thuốc
- Chuyên viên kiểm tra và giám sát chất lượng sản phẩm tại các trung tâm kiểm nghiệm dược phẩm, mỹ phẩm, công ty dược phẩm, công ty mỹ phẩm, thực phẩm chức năng
- Tham gia giảng dạy và tiếp tục nghiên cứu dược học tại các trường đại học, viện nghiên cứu hóa dược.