Tổng hợp các thông tin quan trọng về ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học bao gồm giới thiệu chung, các trường tuyển sinh, các khối thi, chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học và cơ hội nghề nghiệp sau khi tốt nghiệp.

1. Thông tin chung ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học
Ngành Kỹ thuật Xét nghiệm y học (Mã ngành: 7720601) là một ngành học thuộc lĩnh vực y khoa cụ thể hơn, đề cập đến việc sử dụng các kỹ thuật xét nghiệm để phân tích và xác định nội dung chất, hoạt động hoặc tình trạng của các chất, hệ thống hoặc tế bào trong cơ thể
Sinh viên đại học chuyên ngành kỹ thuật xét nghiệm y học sẽ học các kỹ thuật xét nghiệm, các thiết bị và phương pháp phân tích, và các chủ đề liên quan đến sinh học, hóa học và vi sinh học.
2. Các trường tuyển sinh ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học
Các trường tuyển sinh ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học năm 2022 như sau:
- Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương
- Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
- Trường Đại học Y tế Công cộng
- Trường Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng
- Trường Đại học Y Hà Nội
- Trường Đại học Y khoa Vinh
- Trường Đại học Y dược Thái Nguyên
- Trường Đại học Y dược TP HCM
- Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
- Trường Đại học Y dược Cần Thơ
- Trường Đại học Y dược Huế
- Trường Đại học Y dược Hải Phòng
- Trường Đại học Y dược – ĐHQGHN
- Trường Đại học Y khoa Tokyo
- Trường Đại học Cửu Long
- Trường Đại học Y dược Thái Bình
- Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng
- Trường Đại học Tây Nguyên
- Trường Đại học Trà Vinh
- Trường Đại học Phan Châu Trinh
- Trường Đại học Phenikaa
- Trường Đại học Nam Cần Thơ
- Trường Đại học Tân Tạo
- Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai
- Trường Đại học Thành Đông
- Trường Đại học Công nghệ TP HCM
- Trường Đại học Văn Lang
- Trường Cao đẳng Y tế Bạch Mai
- Trường Cao đẳng Y tế Cần Thơ
- Trường Cao đẳng Y tế Đặng Văn Ngữ
- Trường Cao đẳng Y tế Hà Nội
- Trường Cao đẳng Y tế Hà Đông
- Trường Cao đẳng Y tế Huế
- Trường Cao đẳng Y tế Phú Thọ
- Trường Cao đẳng Y tế Bạc Liêu
- Trường Cao đẳng Y tế Thái Bình
- Trường Cao đẳng Y tế Bình Định
- Trường Cao đẳng Y tế Thanh Hóa
- Trường Cao đẳng Y tế Khánh Hòa
- Trường Cao đẳng Miền Nam
- Trường Cao đẳng Y dược Phú Thọ
- Trường Cao đẳng Y dược Pasteur Hà Nội
3. Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học
Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật Xét nghiệm y học năm 2021 của các trường đại học trên dao động trong khoảng 19.0 – 26.2 điểm tùy thuộc vào tổ hợp xét tuyển và phương thức tuyển sinh từng trường.
4. Các khối thi ngành Kỹ thuật Xét nghiệm y học
Ngành Kỹ thuật Xét nghiệm y học có thể xét tuyển theo các tổ hợp môn sau:
- Tổ hợp xét tuyển B00: Toán, Hóa học, Sinh học
- Tổ hợp xét tuyển B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
- Tổ hợp xét tuyển A00: Toán, Vật lý, Hóa học
- Tổ hợp xét tuyển A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
- Tổ hợp xét tuyển D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
- Tổ hợp xét tuyển D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
- Tổ hợp xét tuyển A02: Toán, Vật lí , Sinh học
- Tổ hợp xét tuyển A06: Toán, Hóa học, Địa lí
- Tổ hợp xét tuyển B03: Toán, Sinh học, Văn
- Tổ hợp xét tuyển B04: Toán, Sinh học, GDCD
- Tổ hợp xét tuyển C02: Văn, Toán, Hóa học
- Tổ hợp xét tuyển C08: Văn, Hóa học, Sinh
- Tổ hợp xét tuyển D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh
5. Chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học
Tham khảo chương trình học ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học của trường Đại học Nguyễn Tất Thành như sau:
Phần | Nội dung học |
I | KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
1 | Triết học Mác – Lênin |
2 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin |
3 | Chủ nghĩa xã hội khoa học |
4 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
5 | Tư tưởng Hồ Chí Minh |
6 | Giáo dục quốc phòng |
7 | Giáo dục thể chất |
8 | Xác suất thống kê y học |
9 | Tin học MOS (Windows, Word) |
10 | Tiếng Anh tổng quát 1 |
11 | Tiếng Anh tổng quát 2 |
12 | Tiếng Anh giao tiếp quốc tế 1 |
13 | Tiếng Anh giao tiếp quốc tế 2 |
14 | Tiếng Anh giao tiếp quốc tế 3 |
15 | Kỹ năng giao tiếp HP1 |
16 | Kỹ năng giao tiếp HP2 |
II | KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
a) | Kiến thức cơ sở ngành |
17 | Sinh học và di truyền |
18 | Hóa hữu cơ – phân tích |
19 | Tâm lý y học – Đạo đức y học |
20 | Vật lý y sinh |
21 | Tin học chuyên ngành xét nghiệm |
22 | Nghiên cứu khoa học y học |
23 | Giải phẫu – Sinh lý – Mô – Lý thuyết |
24 | Giải phẫu – Sinh lý – Mô – Thực hành |
25 | Sinh lý bệnh – miễn dịch |
26 | Dược lý chuyên ngành |
27 | Bệnh học |
28 | Dịch tễ học và các bệnh truyền nhiễm |
29 | Truyền thông và giáo dục sức khỏe |
b) | Kiến thức chuyên ngành |
Học phần bắt buộc: | |
30 | Huyết học tế bào 1 – Lý thuyết |
31 | Huyết học tế bào 1 – Thực hành |
32 | Huyết học tế bào 2 – Lý thuyết |
33 | Huyết học tế bào 2 – Thực hành |
34 | Huyết học miễn dịch và truyền máu |
35 | Huyết học đông máu |
36 | Xét nghiệm cơ bản – Lý thuyết |
37 | Xét nghiệm cơ bản – Thực hành |
38 | Xét nghiệm huyết học nâng cao – Lý thuyết |
39 | Xét nghiệm huyết học nâng cao – Thực hành |
40 | Hóa sinh 1: Cấu tạo và chuyển hóa các chất – Lý thuyết |
41 | Hóa sinh 1: Cấu tạo và chuyển hóa các chất – Thực hành |
42 | Hóa sinh 2: hóa sinh mô và cơ quan |
43 | Hóa sinh 3: Hóa sinh lâm sàng – Lý thuyết |
44 | Hóa sinh 3: Hóa sinh lâm sàng – Thực hành |
45 | Vi sinh 1 – Lý thuyết |
46 | Vi sinh 1 – Thực hành |
47 | Vi sinh 2 – Lý thuyết |
48 | Vi sinh 2 – Thực hành |
49 | Ký sinh trùng 1 – Lý thuyết |
50 | Ký sinh trùng 1 – Thực hành |
51 | Ký sinh trùng 2 – Lý thuyết |
52 | Ký sinh trùng 2 – Thực hành |
53 | Xét nghiệm tế bào – Lý thuyết |
54 | Xét nghiệm tế bào – Thực hành |
55 | Anh văn chuyên ngành – Lý thuyết |
56 | Anh văn chuyên ngành – Thực hành |
57 | Y sinh học phân tử – Lý thuyết |
58 | Y sinh học phân tử – Thực hành |
59 | Kiểm tra chất lượng xét nghiệm |
60 | Chống nhiễm khuẩn bệnh viện |
61 | Thực tập kỹ thuật xét nghiệm 1: Vi sinh – ký sinh trùng |
62 | Thực tập kỹ thuật xét nghiệm 2: Hóa sinh – Miễn dịch |
63 | Thực tập kỹ thuật xét nghiệm 3: Huyết học |
64 | Thực tập kỹ thuật xét nghiệm 3: Giải phẫu bệnh |
Học phần tự chọn: | |
65 | Xét nghiệm vi sinh trong vệ sinh an toàn thực phẩm |
66 | Tổ chức, quản lý phòng xét nghiệm – Lý thuyết |
67 | Tổ chức, quản lý phòng xét nghiệm – Thực hành |
68 | Phương pháp nghiên cứu khoa học trong y khoa |
69 | Các kỹ thuật huyết học truyền máu chuyên sâu – Lý thuyết |
70 | Các kỹ thuật huyết học truyền máu chuyên sâu – Thực hành |
71 | Các phương pháp điều chế, bảo quản các phế phẩm máu và tế bào gốc – Lý thuyết |
72 | Các phương pháp điều chế, bảo quản các phế phẩm máu và tế bào gốc – Thực hành |
73 | Một số kỹ thuật xét nghiệm vi sinh chuyên sâu – Lý thuyết |
74 | Một số kỹ thuật xét nghiệm vi sinh chuyên sâu – Thực hành |
75 | Xác định tác nhân gây bệnh bằng PCR/ real-time PCR – Lý thuyết |
76 | Xác định tác nhân gây bệnh bằng PCR/ real-time PCR – Thực hành |
77 | Độc chất học lâm sàng |
78 | Một số kỹ thuật xét nghiệm hóa sinh – miễn dịch nâng cao – Lý thuyết |
79 | Một số kỹ thuật xét nghiệm hóa sinh – miễn dịch nâng cao – Thực hành |
80 | Ứng dụng nguyên lý miễn dịch huỳnh quang trong xét nghiệm y học – Lý thuyết |
81 | Ứng dụng nguyên lý miễn dịch huỳnh quang trong xét nghiệm y học – Thực hành |
82 | Sinh học phân tử nâng cao (nhiễm sắc thể đồ, nhận diện NST bất thường) |
83 | Một số kỹ thuật xét nghiệm nâng cao ứng dụng nguyên lý tế bào dòng chảy |
84 | Ứng dụng kỹ thuật HPLC (sắc ký lỏng hiệu năng cao) trong xét nghiệm y khoa – Lý thuyết |
85 | Ứng dụng kỹ thuật HPLC (sắc ký lỏng hiệu năng cao) trong xét nghiệm y khoa – Thực hành |
86 | Một số kỹ thuật xét nghiệm ký sinh trùng chuyên sâu – Lý thuyết |
87 | Một số kỹ thuật xét nghiệm ký sinh trùng chuyên sâu – Thực hành |
88 | Thực hành thao tác kỹ thuật chuyên ngành giải phẫu bệnh – Lý thuyết |
89 | Thực hành thao tác kỹ thuật chuyên ngành giải phẫu bệnh – Thực hành |
III | TỐT NGHIỆP |
90 | Thực tập tốt nghiệp |
91 | Khóa luận tốt nghiệp |
Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp | |
92 | Thống kê y học nâng cao |
93 | Đạo đức y khoa |
94 | Quản lý chất lượng phòng xét nghiệm |
95 | An toàn sinh học và chống nhiễm khuẩn bệnh viện |
96 | Bệnh lý tế bào máu |
97 | Biện luận kết quả rối loạn đông máu |
98 | Đề kháng – Kháng sinh |
99 | Nhiễm trùng huyết |
6. Việc làm ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học
Ngành kỹ thuật xét nghiệm y học cung cấp nhiều cơ hội việc làm cho những người có kiến thức về các phương pháp xét nghiệm và chuyên môn y học.
Các cơ hội việc làm bao gồm: nhân viên xét nghiệm, quản lý lab, giám đốc khoa xét nghiệm, giám đốc dự án xét nghiệm, kỹ sư kỹ thuật xét nghiệm, và các vị trí liên quan đến quản lý và phân tích dữ liệu.
Những người đã tốt nghiệp hoặc đang học ngành kỹ thuật xét nghiệm y học có thể tìm kiếm việc làm trong các trung tâm xét nghiệm, bệnh viện, trung tâm y tế, công ty dịch vụ y tế, các cơ sở nghiên cứu khoa học hoặc các công ty sản xuất và phân phối thiết bị y tế.