Tìm hiểu ngành Y tế công cộng

341

Tổng hợp các thông tin quan trọng về ngành Y tế công cộng bao gồm giới thiệu chung, các trường tuyển sinh, các khối thi, chương trình đào tạo ngành Y tế công cộng và cơ hội nghề nghiệp sau khi tốt nghiệp.

1. Thông tin chung ngành Y tế công cộng

Ngành Y tế công cộng (Public Health) là một lĩnh vực chuyên ngành trong y tế đầu tư vào việc phòng ngừa, điều trị và kiểm soát bệnh tật trong cộng đồng. Ngành học luôn cập nhật và áp dụng kiến thức y tế, khoa học và kinh tế để giải quyết vấn đề y tế công cộng và giúp người dân đạt đến sức khỏe tốt nhất.

Mục tiêu đào tạo của ngành:

  • Đào tạo cử nhân y tế công cộng có đầy đủ y đức, sức khỏe, kiến thức về khoa học cơ bản, khoa học xã hội, y học cơ sở và y tế công cộng để có thể phát hiện, tổ chức giải quyết các vấn đề về sức khỏe trong cộng đồng, có khả năng tự học và nghiên cứu khoa học, đáp ứng các nhu cầu chăm sóc và bảo vệ sức khỏe cộng đồng.

2. Các trường tuyển sinh ngành Y tế công cộng

Các trường tuyển sinh ngành Y tế công cộng năm 2022 như sau:

3. Các khối thi ngành Y tế công cộng

  • Tổ hợp xét tuyển B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
  • Tổ hợp xét tuyển B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)
  • Tổ hợp xét tuyển D01 (Văn, Toán, tiếng Anh)
  • Tổ hợp xét tuyển D13 (Văn, Sinh học, Tiếng Anh)
  • Tổ hợp xét tuyển A02 (Toán, Vật lí , Sinh học)

4. Chương trình đào tạo ngành Y tế công cộng

Phần Nội dung học
I KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
Kiến thức đại cương
1 Triết học Mác – Lênin
2 Kinh tế Chính trị Mác – Lenin
3 Chủ nghĩa xã hội khoa học
4 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
5 Tư tưởng Hồ Chí Minh
6 Tin học ứng dụng – Lý thuyết
7 Tin học ứng dụng – Thực hành
8 Ngoại ngữ 1
9 Ngoại ngữ 2
10 Ngoại ngữ 3
11 Giáo dục thể chất 1
12 Giáo dục thể chất 2
13 Giáo dục thể chất 3
14 Giáo dục quốc phòng
15 Giáo dục quốc phòng
b Khối kiến thức cơ sở khối ngành
16 Vật lý – Lý sinh
17 Hóa học
18 Sinh học và di truyền
19 Nghiên cứu khoa học – Lý thuyết
20 Nghiên cứu khoa học – Thực hành
21 Xác suất – Thống kê y học – Lý thuyết
22 Xác suất – Thống kê y học – Thực hành
23 Tâm lý y học – Đạo đức y học
III KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP
a) Kiến thức cơ sở ngành
Học phần bắt buộc:
23 Hóa sinh – Lý thuyết
24 Hóa sinh – Thực hành
25 Vi sinh – Lý thuyết
26 Vi sinh – Thực hành
24 Ký sinh trùng – Lý thuyết
27 Ký sinh trùng – Thực hành
28 Giải phẫu – Lý thuyết
29 Giải phẫu – Thực hành
30 Sinh lý – Lý thuyết
31 Sinh lý – Thực hành
32 Sinh lý bệnh – Miễn dịch – Lý thuyết
33 Sinh lý bệnh – Miễn dịch – Thực hành
34 Các bệnh thông thường 1 – Lý thuyết
35 Các bệnh thông thường 1 – Thực hành
36 Các bệnh thông thường 2 – Lý thuyết
37 Các bệnh thông thường 2 – Thực hành
b) Kiến thức ngành/chuyên ngành
Học phần bắt buộc
38 Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng – Lý thuyết
39 Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng – Thực hành
40 Kế hoạch y tế 1 – Lý thuyết
41 Kế hoạch y tế 1 – Thực hành
42 Phòng chống thảm họa
43 Nghiên cứu định lượng – Lý thuyết
44 Nghiên cứu định lượng – Thực hành
45 Tổ chức và quản lý hệ thống y tế
46 Dịch tễ học cơ bản – Lý thuyết
47 Dịch tễ học cơ bản – Thực hành
48 Sức khỏe môi trường cơ bản – Lý thuyết
49 Sức khỏe môi trường cơ bản – Thực hành
50 Dân số học – Lý thuyết
51 Dân số học – Thực hành
52 Dinh dưỡng – An toàn thực phẩm – Lý thuyết
53 Dinh dưỡng – An toàn thực phẩm – Thực hành
54 Sức khỏe nghề nghiệp cơ bản – Lý thuyết
55 Sức khỏe nghề nghiệp cơ bản – Thực hành
56 Nguyên lý quản lý và các kỹ năng quản lý cơ bản
57 Sức khỏe sinh sản
58 Nhân học và xã hội học sức khỏe – Lý thuyết
59 Nhân học và xã hội học sức khỏe – Thực hành
60 Phân loại bệnh tật và tử vong quốc tế – Lý thuyết
61 Phân loại bệnh tật và tử vong quốc tế – Thực hành
62 Nghiên cứu định tính – Lý thuyết
63 Nghiên cứu định tính – Thực hành
64 Giáo dục sức khỏe – Lý thuyết
65 Giáo dục sức khỏe – Thực hành
66 Thực hành cộng đồng 1 (năm thứ 3)
67 Thực hành cộng đồng 2 (năm thứ 3)
Học phần tự chọn:
68 Phân tích số liệu
69 Truyền thông sức khỏe và tiếp thị xã hội – Lý thuyết
70 Truyền thông sức khỏe và tiếp thị xã hội – Thực hành
71 Chương trình phòng chống HIV/AIDS – Lý thuyết
72 Chương trình phòng chống HIV/AIDS – Thực hành
73 Quản lý dự án
74 Theo dõi đánh giá chương trình y tế – Lý thuyết
75 Theo dõi đánh giá chương trình y tế – Thực hành
76 Chương trình y tế quốc gia
77 Quản lý tài chính và kinh tế y tế
78 Chính sách y tế
79 Nâng cao sức khỏe – Lý thuyết
80 Nâng cao sức khỏe – Thực hành
81 Giáo dục liên ngành
82 Dinh dưỡng học cơ bản và khoa học thực phẩm – Lý thuyết
83 Dinh dưỡng học cơ bản và khoa học thực phẩm – Thực hành
84 Vệ sinh học đại cương môi trường – nghề nghiệp – Lý thuyết
85 Vệ sinh học đại cương môi trường – nghề nghiệp – Thực hành
86 Phương pháp nghiên cứu khoa học nâng cao – Lý thuyết
87 Phương pháp nghiên cứu khoa học nâng cao – Thực hành
88 Truyền thông sức khỏe và tiếp thị xã hội – Lý thuyết
89 Truyền thông sức khỏe và tiếp thị xã hội – Thực hành
90 Điều tra một vụ dịch – Lý thuyết
91 Điều tra một vụ dịch – Thực hành
92 Thực hành cộng đồng 3
Định hướng Dinh dưỡng – An toàn thực phẩm
93 Dinh dưỡng học cơ bản và khoa học thực phẩm – Lý thuyết
94 Dinh dưỡng học cơ bản và khoa học thực phẩm – Thực hành
95 Phương pháp nghiên cứu và lập kế hoạch dinh dưỡng và thực phẩm – Lý thuyết
96 Phương pháp nghiên cứu và lập kế hoạch dinh dưỡng và thực phẩm – Thực hành
97 Dinh dưỡng và các vấn đề sức khỏe cộng đồng – Lý thuyết
98 Dinh dưỡng và các vấn đề sức khỏe cộng đồng – Thực hành
99 Ô nhiễm thực phẩm và các bệnh truyền qua thực phẩm – Lý thuyết
100 Ô nhiễm thực phẩm và các bệnh truyền qua thực phẩm – Thực hành
101 Quản lý nguy cơ an toàn thực phẩm – Lý thuyết
102 Quản lý nguy cơ an toàn thực phẩm – Thực hành
103 Thực hành cộng đồng 3
Định hướng Sức khỏe môi trường – Nghề nghiệp
104 Vệ sinh học đại cương môi trường – nghề nghiệp – Lý thuyết
105 Vệ sinh học đại cương môi trường – nghề nghiệp – Thực hành
106 Sức khỏe môi trường – Lý thuyết
107 Sức khỏe môi trường – Thực hành
108 Sức khỏe nghề nghiệp – Lý thuyết
109 Sức khỏe nghề nghiệp – Thực hành
110 Sức khỏe trường học – Lý thuyết
111 Sức khỏe trường học – Thực hành
112 Quản lý nguy cơ sức khỏe môi trường – Lý thuyết
113 Quản lý nguy cơ sức khỏe môi trường – Thực hành
114 Thực hành cộng đồng 3
Định hướng Dịch tễ học
115 Dịch tễ học bệnh truyền nhiễm
116 Dịch tễ học bệnh không truyền nhiễm
117 Thống kê y sinh học thực hành – Lý thuyết
118 Thống kê y sinh học thực hành – Thực hành
119 Điều tra một vụ dịch – Lý thuyết
120 Điều tra một vụ dịch – Thực hành
121 Phê bình y văn – Lý thuyết
122 Phê bình y văn – Thực hành
123 Thực hành cộng đồng 3
Định hướng Giáo dục sức khỏe – Y học nghiện chất
124 Lập kế hoạch chương trình nâng cao sức khỏe – Lý thuyết
125 Lập kế hoạch chương trình nâng cao sức khỏe – Thực hành
126 Đánh giá chương trình nâng cao sức khỏe – Lý thuyết
127 Đánh giá chương trình nâng cao sức khỏe – Thực hành
128 Y học nghiện cơ bản – Lý thuyết
129 Y học nghiện cơ bản – Thực hành
130 Tư vấn y học nghiện và y đức – Lý thuyết
131 Tư vấn y học nghiện và y đức – Thực hành
132 Y học nghiện thực hành
Định hướng Dân số học
133 Thống kê dân số y tế – Lý thuyết
134 Thống kê dân số y tế – Thực hành
135 Truyền thông về DS-KHHGĐ – Lý thuyết
136 Truyền thông về DS-KHHGĐ – Thực hành
137 Quản lý chương trình DS-KHHGĐ – Lý thuyết
138 Quản lý chương trình DS-KHHGĐ – Thực hành
139 Kinh tế dân số y tế
140 Chính sách dân số
141 Thực hành cộng đồng 3
Định hướng Tổ chức Y tế
142 Kế hoạch y tế 2 – Lý thuyết
143 Kế hoạch y tế 2 – Thực hành
144 Quản lý dịch vụ y tế 1
145 Kinh tế y tế
146 Quản lý bệnh viện
147 Thực hành cộng đồng 3
Học phần tốt nghiệp
148 Khóa luận tốt nghiệp
149 Lý luận chính trị

5. Việc làm ngành Y tế công cộng sau khi ra trường

Ngành Y tế công cộng cung cấp nhiều cơ hội việc làm cho các chuyên gia về y tế với nhiều chức danh khác nhau như bác sĩ, y sĩ, trợ lý y tế, nhân viên quản lý chất lượng, nhân viên tiếp nhận.

Các cơ hội việc làm tùy thuộc vào sở trường và kinh nghiệm của từng người và có thể tìm kiếm tại bệnh viện, trung tâm y tế, cơ quan y tế công cộng.

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây