Tổng hợp các thông tin quan trọng về ngành Y tế công cộng bao gồm giới thiệu chung, các trường tuyển sinh, các khối thi, chương trình đào tạo ngành Y tế công cộng và cơ hội nghề nghiệp sau khi tốt nghiệp.
1. Thông tin chung ngành Y tế công cộng
Ngành Y tế công cộng (Public Health) là một lĩnh vực chuyên ngành trong y tế đầu tư vào việc phòng ngừa, điều trị và kiểm soát bệnh tật trong cộng đồng. Ngành học luôn cập nhật và áp dụng kiến thức y tế, khoa học và kinh tế để giải quyết vấn đề y tế công cộng và giúp người dân đạt đến sức khỏe tốt nhất.
Mục tiêu đào tạo của ngành:
- Đào tạo cử nhân y tế công cộng có đầy đủ y đức, sức khỏe, kiến thức về khoa học cơ bản, khoa học xã hội, y học cơ sở và y tế công cộng để có thể phát hiện, tổ chức giải quyết các vấn đề về sức khỏe trong cộng đồng, có khả năng tự học và nghiên cứu khoa học, đáp ứng các nhu cầu chăm sóc và bảo vệ sức khỏe cộng đồng.
2. Các trường tuyển sinh ngành Y tế công cộng
Các trường tuyển sinh ngành Y tế công cộng năm 2022 như sau:
- Trường Đại học Y tế Công cộng
- Trường Đại học Y Hà Nội
- Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
- Trường Đại học Y khoa Vinh
- Trường Đại học Y dược Cần Thơ
- Trường Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng
- Trường Đại học Y dược TP HCM
- Trường Đại học Y dược Huế
- Trường Đại học Trà Vinh
- Trường Đại học Buôn Ma Thuột
3. Các khối thi ngành Y tế công cộng
- Tổ hợp xét tuyển B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
- Tổ hợp xét tuyển B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)
- Tổ hợp xét tuyển D01 (Văn, Toán, tiếng Anh)
- Tổ hợp xét tuyển D13 (Văn, Sinh học, Tiếng Anh)
- Tổ hợp xét tuyển A02 (Toán, Vật lí , Sinh học)
4. Chương trình đào tạo ngành Y tế công cộng
Phần | Nội dung học |
I | KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
Kiến thức đại cương | |
1 | Triết học Mác – Lênin |
2 | Kinh tế Chính trị Mác – Lenin |
3 | Chủ nghĩa xã hội khoa học |
4 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
5 | Tư tưởng Hồ Chí Minh |
6 | Tin học ứng dụng – Lý thuyết |
7 | Tin học ứng dụng – Thực hành |
8 | Ngoại ngữ 1 |
9 | Ngoại ngữ 2 |
10 | Ngoại ngữ 3 |
11 | Giáo dục thể chất 1 |
12 | Giáo dục thể chất 2 |
13 | Giáo dục thể chất 3 |
14 | Giáo dục quốc phòng |
15 | Giáo dục quốc phòng |
b | Khối kiến thức cơ sở khối ngành |
16 | Vật lý – Lý sinh |
17 | Hóa học |
18 | Sinh học và di truyền |
19 | Nghiên cứu khoa học – Lý thuyết |
20 | Nghiên cứu khoa học – Thực hành |
21 | Xác suất – Thống kê y học – Lý thuyết |
22 | Xác suất – Thống kê y học – Thực hành |
23 | Tâm lý y học – Đạo đức y học |
III | KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
a) | Kiến thức cơ sở ngành |
Học phần bắt buộc: | |
23 | Hóa sinh – Lý thuyết |
24 | Hóa sinh – Thực hành |
25 | Vi sinh – Lý thuyết |
26 | Vi sinh – Thực hành |
24 | Ký sinh trùng – Lý thuyết |
27 | Ký sinh trùng – Thực hành |
28 | Giải phẫu – Lý thuyết |
29 | Giải phẫu – Thực hành |
30 | Sinh lý – Lý thuyết |
31 | Sinh lý – Thực hành |
32 | Sinh lý bệnh – Miễn dịch – Lý thuyết |
33 | Sinh lý bệnh – Miễn dịch – Thực hành |
34 | Các bệnh thông thường 1 – Lý thuyết |
35 | Các bệnh thông thường 1 – Thực hành |
36 | Các bệnh thông thường 2 – Lý thuyết |
37 | Các bệnh thông thường 2 – Thực hành |
b) | Kiến thức ngành/chuyên ngành |
Học phần bắt buộc | |
38 | Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng – Lý thuyết |
39 | Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng – Thực hành |
40 | Kế hoạch y tế 1 – Lý thuyết |
41 | Kế hoạch y tế 1 – Thực hành |
42 | Phòng chống thảm họa |
43 | Nghiên cứu định lượng – Lý thuyết |
44 | Nghiên cứu định lượng – Thực hành |
45 | Tổ chức và quản lý hệ thống y tế |
46 | Dịch tễ học cơ bản – Lý thuyết |
47 | Dịch tễ học cơ bản – Thực hành |
48 | Sức khỏe môi trường cơ bản – Lý thuyết |
49 | Sức khỏe môi trường cơ bản – Thực hành |
50 | Dân số học – Lý thuyết |
51 | Dân số học – Thực hành |
52 | Dinh dưỡng – An toàn thực phẩm – Lý thuyết |
53 | Dinh dưỡng – An toàn thực phẩm – Thực hành |
54 | Sức khỏe nghề nghiệp cơ bản – Lý thuyết |
55 | Sức khỏe nghề nghiệp cơ bản – Thực hành |
56 | Nguyên lý quản lý và các kỹ năng quản lý cơ bản |
57 | Sức khỏe sinh sản |
58 | Nhân học và xã hội học sức khỏe – Lý thuyết |
59 | Nhân học và xã hội học sức khỏe – Thực hành |
60 | Phân loại bệnh tật và tử vong quốc tế – Lý thuyết |
61 | Phân loại bệnh tật và tử vong quốc tế – Thực hành |
62 | Nghiên cứu định tính – Lý thuyết |
63 | Nghiên cứu định tính – Thực hành |
64 | Giáo dục sức khỏe – Lý thuyết |
65 | Giáo dục sức khỏe – Thực hành |
66 | Thực hành cộng đồng 1 (năm thứ 3) |
67 | Thực hành cộng đồng 2 (năm thứ 3) |
Học phần tự chọn: | |
68 | Phân tích số liệu |
69 | Truyền thông sức khỏe và tiếp thị xã hội – Lý thuyết |
70 | Truyền thông sức khỏe và tiếp thị xã hội – Thực hành |
71 | Chương trình phòng chống HIV/AIDS – Lý thuyết |
72 | Chương trình phòng chống HIV/AIDS – Thực hành |
73 | Quản lý dự án |
74 | Theo dõi đánh giá chương trình y tế – Lý thuyết |
75 | Theo dõi đánh giá chương trình y tế – Thực hành |
76 | Chương trình y tế quốc gia |
77 | Quản lý tài chính và kinh tế y tế |
78 | Chính sách y tế |
79 | Nâng cao sức khỏe – Lý thuyết |
80 | Nâng cao sức khỏe – Thực hành |
81 | Giáo dục liên ngành |
82 | Dinh dưỡng học cơ bản và khoa học thực phẩm – Lý thuyết |
83 | Dinh dưỡng học cơ bản và khoa học thực phẩm – Thực hành |
84 | Vệ sinh học đại cương môi trường – nghề nghiệp – Lý thuyết |
85 | Vệ sinh học đại cương môi trường – nghề nghiệp – Thực hành |
86 | Phương pháp nghiên cứu khoa học nâng cao – Lý thuyết |
87 | Phương pháp nghiên cứu khoa học nâng cao – Thực hành |
88 | Truyền thông sức khỏe và tiếp thị xã hội – Lý thuyết |
89 | Truyền thông sức khỏe và tiếp thị xã hội – Thực hành |
90 | Điều tra một vụ dịch – Lý thuyết |
91 | Điều tra một vụ dịch – Thực hành |
92 | Thực hành cộng đồng 3 |
Định hướng Dinh dưỡng – An toàn thực phẩm | |
93 | Dinh dưỡng học cơ bản và khoa học thực phẩm – Lý thuyết |
94 | Dinh dưỡng học cơ bản và khoa học thực phẩm – Thực hành |
95 | Phương pháp nghiên cứu và lập kế hoạch dinh dưỡng và thực phẩm – Lý thuyết |
96 | Phương pháp nghiên cứu và lập kế hoạch dinh dưỡng và thực phẩm – Thực hành |
97 | Dinh dưỡng và các vấn đề sức khỏe cộng đồng – Lý thuyết |
98 | Dinh dưỡng và các vấn đề sức khỏe cộng đồng – Thực hành |
99 | Ô nhiễm thực phẩm và các bệnh truyền qua thực phẩm – Lý thuyết |
100 | Ô nhiễm thực phẩm và các bệnh truyền qua thực phẩm – Thực hành |
101 | Quản lý nguy cơ an toàn thực phẩm – Lý thuyết |
102 | Quản lý nguy cơ an toàn thực phẩm – Thực hành |
103 | Thực hành cộng đồng 3 |
Định hướng Sức khỏe môi trường – Nghề nghiệp | |
104 | Vệ sinh học đại cương môi trường – nghề nghiệp – Lý thuyết |
105 | Vệ sinh học đại cương môi trường – nghề nghiệp – Thực hành |
106 | Sức khỏe môi trường – Lý thuyết |
107 | Sức khỏe môi trường – Thực hành |
108 | Sức khỏe nghề nghiệp – Lý thuyết |
109 | Sức khỏe nghề nghiệp – Thực hành |
110 | Sức khỏe trường học – Lý thuyết |
111 | Sức khỏe trường học – Thực hành |
112 | Quản lý nguy cơ sức khỏe môi trường – Lý thuyết |
113 | Quản lý nguy cơ sức khỏe môi trường – Thực hành |
114 | Thực hành cộng đồng 3 |
Định hướng Dịch tễ học | |
115 | Dịch tễ học bệnh truyền nhiễm |
116 | Dịch tễ học bệnh không truyền nhiễm |
117 | Thống kê y sinh học thực hành – Lý thuyết |
118 | Thống kê y sinh học thực hành – Thực hành |
119 | Điều tra một vụ dịch – Lý thuyết |
120 | Điều tra một vụ dịch – Thực hành |
121 | Phê bình y văn – Lý thuyết |
122 | Phê bình y văn – Thực hành |
123 | Thực hành cộng đồng 3 |
Định hướng Giáo dục sức khỏe – Y học nghiện chất | |
124 | Lập kế hoạch chương trình nâng cao sức khỏe – Lý thuyết |
125 | Lập kế hoạch chương trình nâng cao sức khỏe – Thực hành |
126 | Đánh giá chương trình nâng cao sức khỏe – Lý thuyết |
127 | Đánh giá chương trình nâng cao sức khỏe – Thực hành |
128 | Y học nghiện cơ bản – Lý thuyết |
129 | Y học nghiện cơ bản – Thực hành |
130 | Tư vấn y học nghiện và y đức – Lý thuyết |
131 | Tư vấn y học nghiện và y đức – Thực hành |
132 | Y học nghiện thực hành |
Định hướng Dân số học | |
133 | Thống kê dân số y tế – Lý thuyết |
134 | Thống kê dân số y tế – Thực hành |
135 | Truyền thông về DS-KHHGĐ – Lý thuyết |
136 | Truyền thông về DS-KHHGĐ – Thực hành |
137 | Quản lý chương trình DS-KHHGĐ – Lý thuyết |
138 | Quản lý chương trình DS-KHHGĐ – Thực hành |
139 | Kinh tế dân số y tế |
140 | Chính sách dân số |
141 | Thực hành cộng đồng 3 |
Định hướng Tổ chức Y tế | |
142 | Kế hoạch y tế 2 – Lý thuyết |
143 | Kế hoạch y tế 2 – Thực hành |
144 | Quản lý dịch vụ y tế 1 |
145 | Kinh tế y tế |
146 | Quản lý bệnh viện |
147 | Thực hành cộng đồng 3 |
Học phần tốt nghiệp | |
148 | Khóa luận tốt nghiệp |
149 | Lý luận chính trị |
5. Việc làm ngành Y tế công cộng sau khi ra trường
Ngành Y tế công cộng cung cấp nhiều cơ hội việc làm cho các chuyên gia về y tế với nhiều chức danh khác nhau như bác sĩ, y sĩ, trợ lý y tế, nhân viên quản lý chất lượng, nhân viên tiếp nhận.
Các cơ hội việc làm tùy thuộc vào sở trường và kinh nghiệm của từng người và có thể tìm kiếm tại bệnh viện, trung tâm y tế, cơ quan y tế công cộng.