Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Tài nguyên và môi trường Hà Nội, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2023 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi University of Natural Resources and Environment (HUNRE)
- Mã trường: DMT
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Các hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Cao đẳng
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: Số 41A đường Phú Diễn, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
- Điện thoại: 0902 130 130
- Email: dcac@hunre.edu.vn
- Website: http://hunre.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/Hunre.fanpage/
B. Thông tin tuyển sinh
1. Các ngành tuyển sinh
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội tuyển sinh đại học năm 2023 các ngành học sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Mã XT | Khối XT | Chỉ tiêu |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, A07, D01 | 420 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, C00, D01 | 150 |
Bất động sản | 7340116 | A00, A01, C00, D01 | 100 |
Marketing | 7340115 | A00, A01, C00, D01 | 150 |
Luật | 7380101 | A00, A01, C00, D01 | 150 |
Sinh học ứng dụng | 7420203 | A00, A01, B00, D08 | 50 |
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | 7440298 | A00, C00, D01, D15 | 40 |
Khí tượng khí hậu học | 7440221 | A00, A01, B00, D01 | 40 |
Thủy văn học | 7440224 | A00, A01, B00, D01 | 40 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00, A01, B00, D01 | 120 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, C00, D01 | 150 |
Kỹ thuật địa chất | 7520501 | A00, A01, D01, D15 | 40 |
Kỹ thuật trắc địa bản đồ | 7520503 | A00, A01, D01, D15 | 70 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 | A00, B00, D01, D07 | 100 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 7850102 | A00, A01, A07, D01 | 60 |
Quản lý biển | 7850199 | A00, A01, B00, D01 | 40 |
Quản lý đất đai | 7850103 | A00, B00, C00, D01 | 310 |
Quản lý tài nguyên nước | 7850198 | A00, A01, B00, D01 | 40 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, B00, D01, D15 | 170 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D07, D15 | 120 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, B00, D01 | 420 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7340103 | A00, A01, C00, D01 | 420 |
Quản trị khách sạn | 7340107 | A00, A01, C00, D01 | 200 |
II. Thông tin chung
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Khu vực tuyển sinh
Trên toàn quốc.
3. Phương thức xét tuyển
- Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Xét học bạ THPT
- Xét tuyển đặc cách theo quy định của HUNRE
- Xét điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
III. Thông tin chi tiết từng phương thức
1. Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường và sẽ được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
Riêng ngành Ngôn ngữ Anh, điểm tiếng Anh ≥ 5.0 điểm.
2. Xét học bạ THPT
Điều kiện nhận hồ sơ:
- Ngành Ngôn ngữ Anh: Tổng điểm TBC của các môn theo tổ hợp xét tuyển của cả năm lớp 11 và học kì 1 lớp 12, làm tròn đến 2 chữ số thập phân ≥ 18,0 điểm (không cộng điểm ưu tiên, không nhân hệ số môn chính), trong đó điểm môn tiếng Anh (môn chính) là điểm TBC các đầu điểm TB năm lớp 11, HK1 lớp 12 ≥ 7,0 điểm.
- Các ngành khác: Tổng điểm TBC các môn theo tổ hợp xét tuyển của cả năm lớp 11 và học kì 1 lớp 12 ≥ 18,0 điểm (không cộng điểm ưu tiên, không nhân hệ số môn chính).
3. Xét tuyển đặc cách theo quy định của HUNRE
Điều kiện xét tuyển: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tính theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 hoặc theo kết quả học bạ với ngành có nguyện vọng xét tuyển đặc cách.
Đối tượng xét tuyển:
- Thí sinh tốt nghiệp THPT tại các trường THPT chuyên;
- Thí sinh tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ tiếng Anh TOEFL iBT ≥ 64/120 điểm hoặc IELTS 5.0 hoặc tương đương còn hạn tới thời điểm nộp hồ sơ.
- Thí sinh tốt nghiệp THPT và đạt học lực giỏi 3 năm lớp 10, 11 và 12.
4. Xét điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023
Đối tượng xét tuyển: Thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2023 ≥ 75 điểm trở lên.
5. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
Thực hiện theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
IV. Thủ tục đăng ký tuyển sinh
1. Thời gian đăng ký
Từ ngày 5/7 – 17h00 ngày 25/7/2023.
2. Hình thức đăng ký
Thí sinh đăng ký trực tuyến tại tuyensinh.hunre.edu.vn
3. Lệ phí xét tuyển
Các phương thức xét tuyển nguyện vọng trên hệ thống tuyển sinh của Bộ GD&ĐT thí sinh thực hiện theo quy định và hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
C. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Điểm chuẩn | ||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
Sinh học ứng dụng | 15 | 15 | 15 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 15 | 15 | 15 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 16 | 25 | 26.75 |
Ngôn ngữ Anh | 15 | 24 | 24.25 |
Quản trị khách sạn | 20 | 24.5 | 25.25 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | 15 | 19.5 |
Quản lý tài nguyên nước | 15 | 15 | 15 |
Quản lý đất đai | 15 | 19.5 | 23.5 |
Quản lý biển | 15 | 15 | 15 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 15 | 15 | 20.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 19.5 | 24.25 | 26.25 |
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | 15 | 15 | 15 |
Kỹ thuật địa chất | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ thông tin | 17 | 24 | 24.25 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15 | 15 | 17.5 |
Thủy văn học | 15 | 15 | 15 |
Khí tượng và khí hậu học | 15 | 15 | 15 |
Bất động sản | 15 | 23 | 25.5 |
Marketing | 21 | 26 | 27.5 |
Kế toán | 19 | 24.25 | 25.25 |
Quản trị kinh doanh | 21 | 25.75 | 27 |
Luật | 15 | 24 | 26 |
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | 15 | 15 | 15 |