I. Giới thiệu chung
- Tên trường: Đại học Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi University (HANU)
- Mã trường: NHF
- Loại trường: Công lập
- Các hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Văn bằng 2 – Tại chức – Liên kết nước ngoài
- Lĩnh vực đào tạo: Đào tạo đa ngành bằng ngoại ngữ
- Địa chỉ: Km9 đường Nguyễn Trãi, Nam Từ Liêm, Hà Nội
- Điện thoại: (024) 3854 4338
- Email: tuyensinh@hanu.edu.vn
- Website: http://www.hanu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/hanutuyensinh/
II. Thông tin tuyển sinh năm 2021
1. Các ngành tuyển sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 Chương trình đào tạo chính quy liên kết với nước ngoài
(Xét tuyển theo học bạ và trình độ tiếng Anh)
|
|
|
|
2. Phương thức xét tuyển
Các phương thức xét tuyển đại học chính quy năm 2021 vào trường Đại học Hà Nội bao gồm:
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
Thực hiện theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo (bao gồm cả ưu tiên xét tuyển thẳng) và Đại học Hà Nội.
Chỉ tiêu: 5%
Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp theo quy định của Đại học Hà Nội
Đối tượng xét tuyển kết hợp (dự kiến) bao gồm:
*Nhóm đối tượng 1
Đối tượng xét tuyển:
- Thí sinh các lớp chuyên, song ngữ THPT chuyên hoặc THPT trọng điểm
- Thí sinh THPT có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế, xem danh mục chứng chỉ tại đây.
- Thành viên đội tuyển học sinh giỏi cấp quốc gia hoặc đạt giải nhất, nhì, ba cấp tỉnh/thành phố.
- Thí sinh được chọn tham gia cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức hoặc tham gia vòng thi tháng cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia do Đài truyền hình Việt Nam tổ chức.
Điều kiện xét tuyển:
- Điểm TB môn ngoại ngữ từng năm lớp 10, 11 và 12 bậc THPT đạt 7.0 trở lên
- Các ngành CNTT, CNTT CLC, Truyền thông đa phương tiện: Điểm TB chung 3 môn thi tốt nghiệp THPT (Toán, Văn, Ngoại ngữ hoặc Toán, Lý, Anh) năm 2021 đạt 7.0 trở lên.
*Nhóm đối tượng 1
Đối tượng xét tuyển: Thí sinh có điểm SAT hoặc ACT hoặc A-Level, UK
Điều kiện xét tuyển: Điểm SAT đạt 1100/1600 hoặc ACT đạt 24/36 hoặc điểm A-Level đạt 60/100
Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Chỉ tiêu: 65%
Điểm xét tuyển = Tổng điểm các môn thi (môn chính hệ số 2) + Điểm ưu tiên (nếu có)
Cách tính điểm như sau:
- Ngành Công nghệ thông tin, CNTT CLC: ĐXT = Điểm Toán + Điểm Ngoại ngữ + Điểm Lý (hoặc Văn) + Điểm ưu tiên (nếu có)
- Các ngành khác: ĐXT = Điểm Toán + Điểm Văn + (Điểm Ngoại ngữ x2) + (Điểm ưu tiên x4/3)
Phương thức 4: Xét tuyển học bạ kết hợp trình độ tiếng Anh
Áp dụng với các chương trình đào tạo liên kết với nước ngoài.
3. Lệ phí đăng ký xét tuyển
- Xét tuyển đợt 1: Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT là 25.000 đồng/nguyện vọng
- Xét tuyển đợt bổ sung: Thực hiện theo quy định của Đại học Hà Nội.
4. Chính sách ưu tiên
Trường Đại học Hà Nội thực hiện chính sách ưu tiên tuyển sinh năm 2021 như sau:
- Tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của Đại học Hà Nội (đối tượng thuộc diện tuyển thẳng nhưng không sử dụng quyền tuyển thẳng).
III. Học phí
Học phí trường Đại học Hà Nội dự kiến năm 2021 như sau:
- Các HP cơ sở ngành, chuyên ngành, thực tập, khóa luận các ngành đào tạo bằng tiếng Anh, HP đại cương giảng dạy bằng tiếng Anh: 650.000 đ/tín chỉ
- Các học phần còn lại: 480.000 đ/tín chỉ
- Các chương trình CLC: HP kiến thức ngành, khối kiến thức chuyên ngành, thực tập và khóa luận tốt nghiệp của các ngành Ngôn ngữ Trung Quốc – CLC, ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc – CLC: 940.000 đ/tín chỉ, ngành Ngôn ngữ Italia – CLC: 770.000 đ/tín chỉ, các ngành CNTT-CLC, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành CLC: 1.300.000 đ/tín chỉ.
- Học phí các ngành đào tạo theo chương trình liên kết với nước ngoài thực hiện theo quy định riêng.
IV. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Hà Nội
Ngành/Nhóm ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 |
Ngôn ngữ Anh | 30.6 | 33.23 | 34.82 |
Ngôn ngữ Nga | 25.3 | 25.88 | 28.93 |
Ngôn ngữ Pháp | 29 | 30.55 | 32.83 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 30.37 | 32.97 | 34.63 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (CLC) | 21.7 | 34 | |
Ngôn ngữ Đức | 27.93 | 30.4 | 31.83 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 28.4 | 29.6 | 31.73 |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | 26.03 | 20.03 | 27.83 |
Ngôn ngữ Italia | 26.7 | 27.85 | 30.43 |
Ngôn ngữ Italia (CLC) | 22.42 | 24.4 | |
Ngôn ngữ Nhật | 29.75 | 32.93 | 34.47 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 31.37 | 33.85 | 35.38 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc (CLC) | 32.15 | 35.38 | |
Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) | 27.25 | 29.15 | 31.3 |
Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh) | 24.38 | ||
Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) | 22.8 | 25.4 | |
Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) | 29.33 | 28.25 | 32.2 |
Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) | 27.92 | 31.1 | 33.2 |
Marketing (dạy bằng tiếng Anh) | 31.4 | 34.48 | |
Tài chính – Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) | 25.1 | 28.98 | 31.5 |
Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) | 23.7 | 28.65 | 31.48 |
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) | 24.65 | ||
Công nghệ thông tin (CLC dạy bằng tiếng Anh) | 20.6 | 22.15 | 23.45 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) | 29.68 | 32.2 | 33.27 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CLC dạy bằng tiếng Anh) | 24.95 | ||
Tiếng Việt & Văn hóa Việt Nam | |||
Quản trị kinh doanh (CT Liên kết) | |||
Quản trị Du lịch và Lữ hành (LK) | |||
Kế toán Ứng dụng (LK) | |||
Cử nhân Kinh doanh |