Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Hà Nội, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi University (HANU)
- Mã trường: NHF
- Loại trường: Công lập
- Các hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Văn bằng 2 – Tại chức – Liên kết nước ngoài
- Lĩnh vực đào tạo: Đào tạo đa ngành bằng ngoại ngữ
- Địa chỉ: Km9 đường Nguyễn Trãi, Nam Từ Liêm, Hà Nội
- Điện thoại: (024) 3854 4338
- Email: tuyensinh@hanu.edu.vn
- Website: http://www.hanu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/hanutuyensinh/
B. Thông tin tuyển sinh năm 2022
I. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành/ Chuyên ngành | Mã XT | Khối thi | Chỉ tiêu |
1. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN | |||
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 300 |
Ngôn ngữ Nga | 7220202 | D01, D02 | 150 |
Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | D01, D03 | 100 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D04 | 200 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình Chất lượng cao) | 7220204 CLC | D01, D04 | 100 |
Ngôn ngữ Đức | 7220205 | D01, D05 | 125 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 7220206 | D01 | 75 |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | 7220207 | D01 | 60 |
Ngôn ngữ Italia | 7220208 | D01 | 75 |
Ngôn ngữ Italia (Chương trình Chất lượng cao) | 7220208 CLC | D01 | 50 |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01, D06 | 175 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01, HA01 | 75 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chương trình Chất lượng cao) | 7220210 CLC | D01, HA01 | 75 |
Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) | 7310601 | D01 | 125 |
Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh) | 7310111 | D01 | 50 |
Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) | 7320104 | D01 | 75 |
Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) | 7320109 | D01, D03 | 50 |
Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) | 7340101 | D01 | 100 |
Marketing (dạy bằng tiếng Anh) | 7340115 | D01 | 50 |
Tài chính – Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) | 7340201 | D01 | 100 |
Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) | 7340301 | D01 | 100 |
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) | 7480201 | A01, D01 | 200 |
Công nghệ thông tin (Chương trình CLC dạy bằng tiếng Anh) | 7480201CLC | A01, D01 | 75 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) | 7810103 | D01 | 75 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình CLC dạy bằng tiếng Anh) | 7810103 CLC | D01 | 50 |
Tiếng Việt & Văn hóa Việt Nam | 7220101 | 300 | |
2. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHÍNH QUY LIÊN KẾT VỚI NƯỚC NGOÀI | |||
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành kép Marketing và Tài chính) (Đại học La Trobe (Úc) cấp bằng) | Xét học bạ và trình độ Tiếng Anh | 100 | |
Quản trị Du lịch và Lữ hành (Đại học IMC Krems (Áo) cấp bằng) | 60 | ||
Kế toán Ứng dụng (Đại học Oxford Brookes (Vương quốc Anh) cấp bằng) | 50 | ||
Cử nhân kinh doanh (ĐH Waikato (New Zealand) cấp bằng) | 30 |
II. Thông tin đăng ký xét tuyển
1. Phương thức xét tuyển
Các phương thức xét tuyển đại học chính quy năm 2021 vào trường Đại học Hà Nội bao gồm:
- Xét tuyển thẳng
- Xét tuyển kết hợp theo quy định của trường
2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a) Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
Thực hiện theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo (bao gồm cả ưu tiên xét tuyển thẳng) và Đại học Hà Nội.
Chỉ tiêu: 5%
b) Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp theo quy định của Đại học Hà Nội
Đối tượng xét tuyển kết hợp (dự kiến) bao gồm:
*Nhóm đối tượng 1
Đối tượng xét tuyển:
- Thí sinh các lớp chuyên, song ngữ THPT chuyên hoặc THPT trọng điểm
- Thí sinh THPT có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế, xem danh mục chứng chỉ tại đây.
- Thành viên đội tuyển học sinh giỏi cấp quốc gia hoặc đạt giải nhất, nhì, ba cấp tỉnh/thành phố.
- Thí sinh được chọn tham gia cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức hoặc tham gia vòng thi tháng cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia do Đài truyền hình Việt Nam tổ chức.
Điều kiện xét tuyển:
- Điểm TB môn ngoại ngữ từng năm lớp 10, 11 và 12 bậc THPT đạt 7.0 trở lên
- Các ngành CNTT, CNTT CLC, Truyền thông đa phương tiện: Điểm TB chung 3 môn thi tốt nghiệp THPT (Toán, Văn, Ngoại ngữ hoặc Toán, Lý, Anh) năm 2021 đạt 7.0 trở lên.
*Nhóm đối tượng 1
Đối tượng xét tuyển: Thí sinh có điểm SAT hoặc ACT hoặc A-Level, UK
Điều kiện xét tuyển: Điểm SAT đạt 1100/1600 hoặc ACT đạt 24/36 hoặc điểm A-Level đạt 60/100
c) Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Chỉ tiêu: 65%
Điểm xét tuyển = Tổng điểm các môn thi (môn chính hệ số 2) + Điểm ưu tiên (nếu có)
Cách tính điểm như sau:
- Ngành Công nghệ thông tin, CNTT CLC: ĐXT = Điểm Toán + Điểm Ngoại ngữ + Điểm Lý (hoặc Văn) + Điểm ưu tiên (nếu có)
- Các ngành khác: ĐXT = Điểm Toán + Điểm Văn + (Điểm Ngoại ngữ x2) + (Điểm ưu tiên x4/3)
d) Phương thức 4: Xét tuyển học bạ kết hợp trình độ tiếng Anh
Áp dụng với các chương trình đào tạo liên kết với nước ngoài.
3. Lệ phí đăng ký xét tuyển
- Xét tuyển đợt 1: Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT là 25.000 đồng/nguyện vọng
- Xét tuyển đợt bổ sung: Thực hiện theo quy định của Đại học Hà Nội.
4. Chính sách ưu tiên
Trường Đại học Hà Nội thực hiện chính sách ưu tiên tuyển sinh năm 2021 như sau:
- Tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của Đại học Hà Nội (đối tượng thuộc diện tuyển thẳng nhưng không sử dụng quyền tuyển thẳng).
C. Học phí
Học phí trường Đại học Hà Nội dự kiến năm 2021 như sau:
- Các HP cơ sở ngành, chuyên ngành, thực tập, khóa luận các ngành đào tạo bằng tiếng Anh, HP đại cương giảng dạy bằng tiếng Anh: 650.000 đ/tín chỉ
- Các học phần còn lại: 480.000 đ/tín chỉ
- Các chương trình CLC: HP kiến thức ngành, khối kiến thức chuyên ngành, thực tập và khóa luận tốt nghiệp của các ngành Ngôn ngữ Trung Quốc – CLC, ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc – CLC: 940.000 đ/tín chỉ, ngành Ngôn ngữ Italia – CLC: 770.000 đ/tín chỉ, các ngành CNTT-CLC, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành CLC: 1.300.000 đ/tín chỉ.
- Học phí các ngành đào tạo theo chương trình liên kết với nước ngoài thực hiện theo quy định riêng.
D. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Hà Nội
Ngành/Nhóm ngành | Điểm chuẩn | ||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
1. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN | |||
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 35.38 | 37.55 | 36.42 |
Ngôn ngữ Nhật | 31.83 | 36.43 | 35.08 |
Ngôn ngữ Italia | 30.43 | 34.78 | 32.15 |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | 27.83 | 33.4 | 30.32 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 31.73 | 35.3 | 32.77 |
Ngôn ngữ Đức | 34.47 | 35.53 | 33.48 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 34.63 | 37.07 | 35.92 |
Ngôn ngữ Pháp | 32.83 | 35.6 | 33.73 |
Ngôn ngữ Nga | 28.93 | 33.95 | 31.18 |
Ngôn ngữ Anh | 34.82 | 36.75 | 35.55 |
2. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN DẠY BẰNG NGOẠI NGỮ (BẰNG TIẾNG ANH) | |||
Nghiên cứu phát triển | 24.38 | 33.85 | 32.22 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 33.27 | 35.6 | 32.7 |
Công nghệ thông tin | 24.65 | 26.05 | 25.45 |
Kế toán | 31.48 | 35.12 | 32.27 |
Tài chính – Ngân hàng | 31.5 | 35.27 | 32.13 |
Marketing | 34.48 | 36.63 | 34.63 |
Quản trị kinh doanh | 33.2 | 35.92 | 33.55 |
Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng Tiếng Pháp) | 32.2 | 35.68 | 32.85 |
Truyền thông đa phương tiện | 25.4 | 26.75 | 26 |
Quốc tế học | 31.3 | 35.2 | 32.88 |
3. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO | |||
Công nghệ thông tin (dạy bằng Tiếng Anh) | 23.45 | 25.7 | 24.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng Tiếng Anh) | 24.95 | 34.55 | 32.1 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 35.38 | 36.47 | 34.73 |
Ngôn ngữ Italia | 24.4 | 33.05 | 31.17 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 34 | 36.42 | 35.1 |