Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Sư Phạm Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Education (HCMUE)
- Mã trường: SPS
- Loại trường: Công lập
- Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học
- Lĩnh vực đào tạo: Đào tạo giáo viên
- Địa chỉ: An Dương Vương, Phường 4, Quận 5, TPHCM
- Cơ sở 2: 222 Lê Văn Sỹ, Phường 14, Quận 3, TPHCM
- Điện thoại: 028 3835 2020
- Email:
- Website: https://hcmue.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/HCMUE.VN/
B. Thông tin tuyển sinh năm 2022
I. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành/ Chuyên ngành | Mã XT | Khối thi | Chỉ tiêu |
Quản lý Giáo dục | 7140114 | A00, C00, D01 | 70 |
Giáo dục Mầm non | 7140201 | M00 | 236 |
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00, A01, D01 | 501 |
Giáo dục Đặc biệt | 7140203 | C00, C15, D01 | 109 |
Giáo dục Chính trị | 7140205 | C00, C19, D01 | 111 |
Giáo dục thể chất | 7140206 | T01, M08 | 97 |
Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 7140208 | A08, C00, C19 | 155 |
Sư phạm Toán học | 7140209 | A00, A01 | 157 |
Sư phạm Tin học | 7140210 | A00, A01 | 117 |
Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00, A01, C01 | 94 |
Sư phạm Hóa học | 7140212 | A00, B00, D07 | 137 |
Sư phạm Sinh học | 7140213 | B00, D08 | 117 |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00, D01, D78 | 150 |
Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C00, D14 | 94 |
Sư phạm Địa lý | 7140219 | C00, C04, D78 | 94 |
Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01 | 102 |
Sư phạm Tiếng Nga | 7140232 | D01, D02, D78, D80 | 186 |
Sư phạm Tiếng Pháp | 7140233 | D01, D03 | 172 |
Sư phạm tiếng Trung | 7140234 | D01, D04 | 130 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | A00, B00, D90 | 294 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 185 |
Ngôn ngữ Nga | 7220202 | D01, D02, D78, D80 | 40 |
Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | D01, D03 | 78 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D04 | 145 |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01, D06 | 115 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01, D78, D96 | 38 |
Văn học | 7229030 | C00, D01, D78 | 95 |
Tâm lý học | 7310401 | B00, C00, D01 | 114 |
Tâm lý học giáo dục | 7310403 | A00, C00, D01 | 114 |
Địa lý học | 7310501 | C00, D10, D15, D78 | 39 |
Quốc tế học | 7310601 | D01, D14, D78 | 92 |
Việt Nam học | 7310630 | C00, D01, D78 | 95 |
Vật lý học | 7440102 | A00, A01 | 29 |
Hóa học | 7440112 | A00, B00, D07 | 98 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01 | 195 |
Công tác xã hội | 7760101 | A00, C00, D01 | 57 |
II. Thông tin đăng ký xét tuyển
1. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
- Xét điểm thi tốt nghiệp THPT
- Xét kết quả học tập bậc THPT
- Xét kết hợp thi tuyển
2. Quy định xét tuyển
a) Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Chỉ tiêu: 20%
Theo quy định trong quy chế tuyển sinh đại học năm 2020 của Bộ GD&ĐT.
b) Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Chỉ tiêu: 60% từng ngành
- Sử dụng kết quả thi các môn theo tổ hợp môn tương ứng với các ngành trong bảng các ngành tuyển sinh phía trên
- Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp + Điểm ưu tiên
- Điểm xét tuyển làm tròn tới 2 chữ số thập phân
- Điểm ưu tiên theo quy định của Bộ GD&ĐT (ưu tiên đối tượng, khu vực)
c) Phương thức 3: Xét học bạ
- Chỉ tiêu: 20% từng ngành
- Xét kết quả 6 kỳ học của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển
- Điểm xét tuyển = (Điểm TB 6 kỳ môn 1 + Điểm TB 6 kỳ môn 2 + Điểm TB 6 kỳ môn 3) + Điểm ưu tiên
- Điểm xét tuyển làm tròn tới 2 chữ số thập phân
d) Phương thức 4: Kết hợp xét tuyển và thi tuyển
Áp dụng với ngành Giáo dục thể chất và Giáo dục mầm non, cụ thể:
Xét kết hợp học bạ và điểm thi năng khiếu
Ngành Giáo dục Thể chất
- Xét kết quả học tập môn Văn hoặc Toán kết hợp với thi 2 môn năng khiếu do ĐH Sư phạm TPHCM tổ chức
- Điểm xét tuyển = Điểm TB môn Văn/Toán của 6 kỳ theo tổ hợp xét tuyển + Điểm thi 2 môn năng khiếu + Điểm ưu tiên
- Điểm xét tuyển làm tròn tới 2 chữ số thập phân
Ngành Sư phạm Mầm non
- Xét kết quả học tập môn Văn và Toán kết hợp với thi 1 môn năng khiếu do ĐH Sư phạm TPHCM tổ chức
- Điểm xét tuyển = Điểm TB môn Văn 6 kì + Điểm TB môn Toán 6 kì + Điểm thi năng khiếu + Điểm ưu tiên
- Điểm xét tuyển làm tròn tới 2 chữ số thập phân
Xét kết hợp điểm thi THPT và điểm thi năng khiếu
Ngành Giáo dục Thể chất
- Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT môn Văn hoặc Toán và 2 môn năng khiếu do ĐHSP TPHCM tổ chức
- Điểm xét tuyển = Điểm bài thi Văn/Toán (kì thi TN THPT) + Điểm ưu tiên
- Điểm xét tuyển làm tròn tới 2 chữ số thập phân
Ngành Sư phạm Mầm non
- Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT môn Văn và Toán và 2 môn năng khiếu do ĐHSP TPHCM tổ chức
- Điểm xét tuyển = Điểm thi THPT môn Văn + Điểm thi THPT môn Toán + Điểm ưu tiên
- Điểm xét tuyển làm tròn tới 2 chữ số thập phân
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
3.1 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo phương thức xét điểm thi THPT
Theo quy định của trường ĐH Sư phạm TP HCM sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020
3.2 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo phương thức xét học bạ
- Tốt nghiệp THPT năm 2020
- Học lực lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt 8.0 trở lên
3.3 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo phương thức xét kết hợp
- Với ngành Giáo dục Mầm non: Điểm thi môn năng khiếu tại ĐH Sư phạm TPHCM đạt 5.0 trở lên và điểm thi tốt nghiệp THPT đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định (xét kết hợp điểm thi THPT) hoặc học lực lớp 12 loại Giỏi/điểm xét tốt nghiệp THPT đạt 8.0 trở lên (nếu xét kết hợp học bạ)
- Với ngành Giáo dục Thể chất: Điểm thi môn năng khiếu tại ĐH Sư phạm TPHCM đạt 5.0 trở lên và điểm thi tốt nghiệp THPT đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định (xét kết hợp điểm thi THPT) hoặc đạt 1 trong 4 yêu cầu sau nếu xét kết hợp học bạ:
+ Học lực lớp 12 loại Khá
+ Điểm xét tốt nghiệp THPT đạt 6.5 trở lên
+ Là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế
+ Có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9.0 trở lên theo thang điểm 10)
4. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
4.1 Hồ sơ xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
Theo quy định chung của Bộ GD&ĐT, nộp tại Sở GD&ĐT theo thời gian quy định.
4.2 Hồ sơ xét tuyển thẳng theo quy định của ĐHSP TPHCM và xét học bạ
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của trường)
- Bản sao hợp lệ học bạ THPT
- Bản sao hợp lệ các giấy tờ chứng minh ưu tiên (nếu có)
- Nộp hồ sơ tại: http://xettuyen.hcmue.edu.vn/
- Thời gian: Từ 15/7 tới 31/7/2020
C. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TP HCM
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Điểm chuẩn | ||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
Hóa học | 20 | 23.25 | 23 |
Công nghệ thông tin | 21.5 | 24.0 | 24.1 |
Vật lý học | 19.5 | 21.05 | |
Việt Nam học | 22 | 22.92 | 23.3 |
Quốc tế học | 23 | 24.6 | 23.75 |
Tâm lý học | 24.75 | 25.5 | 25.75 |
Văn học | 22 | 24.3 | 24.7 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 24.75 | 25.8 | 24.97 |
Ngôn ngữ Nhật | 24.25 | 24.9 | 24 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 24.25 | 25.2 | 24.6 |
Ngôn ngữ Pháp | 21.75 | 22.8 | 22.35 |
Ngôn ngữ Nga | 19 | 20.53 | 20.05 |
Ngôn ngữ Anh | 25.25 | 26.0 | 25.5 |
Công tác xã hội | 20.25 | 22.5 | 20.4 |
Tâm lý học giáo dục | 22 | 23.7 | 24 |
Giáo dục học | 19.5 | 22.4 | |
Sư phạm Lịch sử – Địa lý | 25.0 | 25 | |
Sư phạm khoa học tự nhiên | 26.5 | 24.4 | 24 |
Sư phạm Công nghệ | 21.6 | ||
Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 23.25 | 25.5 | 25.1 |
Sư phạm Tiếng Anh | 26.5 | 27.15 | 26.5 |
Sư phạm Địa lý | 23.25 | 25.2 | 26.5 |
Sư phạm Lịch sử | 23.5 | 26.0 | 26.83 |
Sư phạm Ngữ văn | 25.25 | 27.0 | 28.25 |
Sư phạm Sinh học | 22.25 | 25.0 | 24.8 |
Sư phạm Hóa học | 25.75 | 27.0 | 27.35 |
Sư phạm Vật lý | 25.25 | 25.0 | 26.5 |
Sư phạm Tin học | 19.5 | 23.0 | 22.5 |
Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 20.5 | 24.4 | 24.05 |
Giáo dục Thể chất | 20.5 | 23.75 | 22.75 |
Sư phạm Toán học | 26.25 | 26.7 | 27 |
Giáo dục công dân | 25.5 | ||
Giáo dục Đặc biệt | 19 | 23.4 | 21.75 |
Giáo dục Tiểu học | 23.75 | 25.4 | 24.25 |
Giáo dục Mầm non | 22 | 22.05 | 20.03 |