Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2023 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Kỹ Thuật Y Tế Hải Dương
- Tên tiếng Anh: Hai Duong Medical technical University (HMTU)
- Mã trường: DKY
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Bộ Y tế
- Các hệ đào tạo: Đại học – Liên thông – Văn bằng 2
- Lĩnh vực đào tạo: Y dược
- Địa chỉ: Số 1 đường Vũ Hựu, Thành phố Hải Dương
- Điện thoại: 0220 3891 799
- Email: hmtu@hmtu.edu.vn
- Website: http://www.hmtu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/HMTUP/
B. Thông tin tuyển sinh
I. Các ngành tuyển sinh
Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương tuyển sinh đại học năm 2023 các ngành học sau:
Tên ngành/Chuyên ngành | Mã XT | Khối thi | Chỉ tiêu |
Y khoa | 7720101 | B00 | 70 |
Điều dưỡng | 7720301 | B00 | 230 |
Chuyên ngành Điều dưỡng Đa khoa | |||
Chuyên ngành Điều dưỡng Nha khoa | |||
Chuyên ngành Điều dưỡng Sản phụ khoa | |||
Chuyên ngành Điều dưỡng Gây mê hồi sức | |||
Kỹ thuật Xét nghiệm y học | 7720601 | A00, B00 | 140 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602 | A00, B00 | 120 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 7720603 | B00 | 120 |
Chuyên ngành Vật lý trị liệu | |||
Chuyên ngành Hoạt động trị liệu | |||
Chuyên ngành Ngôn ngữ trị liệu |
II. Thông tin đăng ký xét tuyển
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, có đầy đủ sức khỏe để theo học và đáp ứng các điều kiện khác theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
2. Khu vực tuyển sinh
Trên toàn quốc.
3. Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương tuyển sinh đại học năm 2023 theo các phương thức sau:
- Xét tuyển thẳng
- Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Xét học bạ THPT
- Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
- Xét điểm thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức năm 2023
III. Thông tin chi tiết từng phương thức
1. Xét tuyển thẳng
- Xét tuyển thẳng thí sinh thuộc diện xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
- Xét tuyển thí sinh từ các Trường dự bị Đại học dân tộc.
Thí sinh đã học bổ sung kiến thức dự bị đại học năm 2022 – 2023 phải có học lực lớp 10, 11 và 12 loại Giỏi trở lên với năm học bổ sung kiến thức dự bị đại học có điểm TB từng môn Toán, Hóa, Sinh học ≥ 8,0 điểm (với ngành Y khoa) hoặc loại Khá và có điểm TB từng môn Toán, Hóa, Sinh học ≥ 6,5 điểm (với các ngành khác).
2. Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT. Điểm xét tuyển tính là tổng điểm 3 môn thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp xét tuyển.
3. Xét học bạ THPT
Chỉ áp dụng xét tuyển ngành Điều dưỡng và Kỹ thuạt phục hồi chức năng.
Điểm xét tuyển tính là tổng điểm trung bình của 3 môn Toán, Hóa, Sinh tính theo 6 học kỳ (lớp 10, lớp 11 và lớp 12).
Điều kiện xét tuyển:
- Điểm xét học bạ THPT ≥ 18,0 điểm.
- Học lực lớp 12 loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 6,5 điểm.
4. Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương chấp nhận chứng chỉ tiếng Anh quốc tế được cấp bởi các đơn vị như sau:
- Chứng chỉ TOEFL iBT: Cấp bởi Educational Testing Service (ETS)
- Chứng chỉ IELTS: Cấp bởi British Council (BC) hoặc International Development Program (IDP).
Điều kiện xét tuyển:
- Có điểm IELTS ≥ 6.0 hoặc TOEFL iBT ≥ 60.
- Học lực lớp 10, 11, 12 loại Giỏi và điểm trung bình mỗi học kỳ của 6 học kỳ theo từng môn (Toán, Hóa) hoặc (Toán, Sinh) ≥ 8,0 với ngành Y khoa; loại Khá và có điểm trung bình mỗi học kỳ của 6 học kỳ theo từng môn (Toán, Hóa) hoặc (Toán, Sinh) ≥ 6,5 điểm với các ngành khác.
Cách tính điểm xét tuyển:
- Điểm xét tuyển = Điểm IELTS x 30/9 + Điểm ưu tiên (nếu có)
- Điểm xét tuyển = Điểm TOEFL iBT x 30/120 + Điểm ưu tiên (nếu có)
5. Xét điểm thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức năm 2023
Xét tuyển thí sinh có điểm thi đánh giá năng lực ĐHQGHN tổ chức năm 2023 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương.
Điều kiện xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
- Có điểm thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức năm 2023 ≥ 120 điểm (với ngành Y khoa) và ≥ 100 điểm (với các ngành khác). Trong đó, điểm tư duy định lượng ≥ 40 điểm (ngành Y khoa) hoặc ≥ 30 điểm với các ngành khác; điểm thi tư duy định tính ≥ 25 điểm; điểm thi khoa học ≥ 40 điểm (ngành Y khoa) hoặc ≥ 30 điểm với các ngành khác.
- Học lực lớp 12 loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 8,0 điểm với ngành Y khoa;
- Học lực lớp 12 loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 6,5 điểm với các ngành khác;
Điểm xét tuyển = Điểm thi đánh giá năng lực x 30/150 + Điểm ưu tiên (nếu có)
IV. Thủ tục đăng ký tuyển sinh
1. Thời gian xét tuyển
- Các phương thức khác xét kết quả thi THPT: Xét tuyển trước ngày 5/7/2023 và công bố kết quả trúng tuyển ngày 5/7/2023. Thí sinh trúng tuyển cần tiếp tục đăng ký trên Hệ thống của Bộ GD&ĐT tại http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn từ ngày 10/7 – 30/7/2023 theo đúng ngành trúng tuyển.
- Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT và lọc ảo: Từ ngày 12/8 – 20/08/2023. Công bố kết quả trước ngày 22/8/2203.
- Thời gian xác nhận nhập học: Thí sinh xác nhận nhập học trực tuyến trước ngày 6/9/2023 tại http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn
2. Hồ sơ xét tuyển
- Bản scan Phiếu đăng ký xét tuyển (download);
- Bản scan học bạ THPT;
- Bản scan giấy tờ ưu tiên theo đối tượng (nếu có);
- Bản scan giấy CMND hoặc Căn cước công dân;
- Bản scan bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời năm 2023;
- Bản scan Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và Bảng điểm (nếu sử dụng để xét tuyển);
- Bản scan Kết quả thi đánh giá năng lực (nếu sử dụng để xét tuyển).
3. Lệ phí xét tuyển
25.000 đồng/ nguyện vọng.
Thí sinh nộp lệ phí theo hình thức chuyển hoặc nộp trực tiếp.
Thông tin chuyển khoản:
- Số TK: 120000071444 (ngân hàng Vietinbank)
- Chủ TK: Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương
- Nội dung chuyển khoản: LPTSCQ2023 – Họ tên – Số CCCD – Điện thoại
Lưu ý: Thí sinh phải nộp hồ sơ trực tuyến tại đây từ ngày 15/5 – 15/6/2023 và gửi hồ sơ về trường.
C. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Tên ngành/Nhóm ngành | Điểm chuẩn | ||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 19 | 21.5 | 19 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 19 | 22.6 | 21 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 21.5 | 23.9 | 22 |
Điều dưỡng | 19 | 21.0 | 19 |
Y khoa | 26.1 | 26.1 | 25.4 |