Trường Đại học Xây Dựng Hà Nội

3356

Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Xây dựng Hà Nội, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.

A. Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Xây Dựng Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi University of Civil Engineering (HUCE)
  • Mã trường: XDA
  • Loại trường: Công lập
  • Các hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông
  • Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
  • Địa chỉ: Số 55 đường Giải Phóng, Hai Bà Trưng, Hà Nội
  • Điện thoại: (024) 3869 4711
  • Email: tuyensinhdh@nuce.edu.vn
  • Website: https://huce.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/truongdhxaydung/

B. Thông tin tuyển sinh năm 2022

I. Các ngành tuyển sinh

1 Danh sách các ngành xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Tên ngành/chuyên ngành Mã XT Khối thi Chỉ tiêu
Kiến trúc XDA01 V00, V02, V10 250
– Chuyên ngành Kiến trúc nội thất XDA02 V00, V02 50
– Chuyên ngành Kiến trúc công nghệ XDA03 V00, V02 50
– Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan XDA04 V00, V02, V06 50
Quy hoạch vùng và đô thị XDA05 V00, V01, V02 50
– Chuyên ngành Quy hoạch – Kiến trúc XDA06 V00, V01, V02 50
Kỹ thuật xây dựng
– Chuyên ngành Xây dựng dân dựng và công nghiệp XDA07 A00, A01, D07, D24, D29 500
– Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình XDA08 A00, A01, D07 100
– Chuyên ngành Tin học xây dựng XDA09 A00, A01, D07 70
Kỹ thuật xây dựng XDA10 A00, A01, D07 140
– Chuyên ngành Địa kỹ thuật công trình và Kỹ thuật địa môi trường
– Chuyên ngành Kỹ thuật Trắc địa và Địa tin học
– Chuyên ngành Kết cấu công trình
– Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng
– Chuyên ngành Kỹ thuật công trình thủy
– Chuyên ngành Kỹ thuật công trình năng lượng
– Chuyên ngành Kỹ thuật công trình biển
– Chuyên ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông XDA11 A00, A01, D07 140
– Chuyên ngành Xây dựng cầu đường
Kỹ thuật cấp thoát nước XDA12 A00, A01, B00, D07 70
– Chuyên ngành Kỹ thuật nước – Môi trường nước
Kỹ thuật môi trường XDA13 A00, A01, B00, D07 35
Kỹ thuật vật liệu XDA14 A00, B00, D07 35
Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng XDA15 70
Công nghệ thông tin XDA16 A00, A01, D07 175
Khoa học máy tính XDA17 70
Kỹ thuật cơ khí XDA18 A00, A01, D07 35
– Chuyên ngành Máy xây dựng XDA19 35
– Chuyên ngành Cơ giới hóa xây dựng XDA20 35
– Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện XDA21 35
– Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô XDA22 35
Kinh tế xây dựng XDA23 A00, A01, D07 280
Quản lý xây dựng
– Chuyên ngành Kinh tế và quản lý đô thị XDA24 70
– Chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản XDA25 35
– Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị XDA26 35
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng XDA27 A00, A01, D01, D07 70
Chương trình đào tạo liên kết với ĐH Mississipi – Hoa Kỳ  
Kỹ thuật xây dựng (CTLK) XDA28 A00, A01, D07 10
Khoa học máy tính (CTLK) XDA29 10

2 Các ngành tuyển sinh theo kết quả thi đánh giá tư duy

Tên ngành/chuyên ngành Mã XT Khối XT Chỉ tiêu
Kỹ thuật xây dựng
– CN Xây dựng dân dụng và công nghiệp XBK01 K00, K01 200
– CN Hệ thống kỹ thuật trong công trình XBK02 K00, K01 50
– CN Tin học xây dựng XBK03 K00, K01 30
Kỹ thuật xây dựng XBK04 K00, K01 60
– CN Địa kỹ thuật công trình và Kỹ thuật địa môi trường
– CN Kỹ thuật trắc địa và địa tin học
– CN Kết cấu công trình
– CN Công nghệ kỹ thuật xây dựng
– CN Kỹ thuật công trình thủy
– CN Kỹ thuật công trình năng lượng
– CN Kỹ thuật công trình biển
– CN Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
Kỹ thuật công trình giao thông XBK05 K00, K01 60
Kỹ thuật cấp thoát nước XBK06 K00, K01 30
Kỹ thuật môi trường XBK07 K00, K01 15
Kỹ thuật vật liệu XBK08 K00, K01 15
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng XBK09 K00, K01 30
Công nghệ thông tin XBK10 K00, K01 75
Khoa học máy tính XBK11 K00, K01 30
Kỹ thuật cơ khí XBK12 K00, K01 15
– CN Máy xây dựng XBK13 K00, K01 15
– CN Cơ giới hóa xây dựng XBK14 K00, K01 15
– CN Kỹ thuật cơ điện XBK15 K00, K01 15
– CN Kỹ thuật ô tô XBK16 K00, K01 15
Kinh tế xây dựng XBK17 K00, K01 120
Quản lý xây dựng
– CN Kinh tế và quản lý đô thị XBK18 K00, K01 30
– CN Kinh tế và quản lý bất động sản XBK19 K00, K01 15
– CN Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị XBK20 K00, K01 15
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng XBK21 K00, K01, K02 30
Chương trình đào tạo liên kết với ĐH Mississipi – Hoa Kỳ  
Kỹ thuật xây dựng (CTLK) XBK22 K00, K01 5
Khoa học máy tính (CTLK) XBK23 5

Mã tổ hợp xét tuyển kỳ thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2022 như sau:

Mã tổ hợp Tổ hợp môn xét tuyển
K00 Toán, Vật lý, Hóa học
K01 Toán, Hóa học, Sinh học
K02 Toán, Tiếng Anh

II. Thông tin đăng ký xét tuyển

1. Phương thức xét tuyển

Các phương thức xét tuyển vào trường Đại học Xây dựng năm 2022 như sau:

  • Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Xét kết quả thi đánh giá tư duy năm 2022
  • Xét tuyển thẳng kết hợp
  • Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a) Với phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Xét tuyển sử dụng kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 các môn theo tổ hợp xét tuyển thí sinh đăng ký.

Với các tổ hợp có môn Vẽ Mỹ thuật kết hợp với tổ chức thi môn Vẽ Mỹ thuật tại Trường Đại học Xây dựng Hà Nội, trong đó môn Vẽ Mỹ thuật là môn thi chính, nhân hệ số 2.

b) Với phương thức xét kết quả thi đánh giá năng lực

Xét tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá tư duy năm 2022 do trường Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức.

c) Với phương thức xét tuyển thẳng kết hợp

Đối tượng 1: Đáp ứng đủ các điều kiện sau:

  • Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (hoặc tiếng Pháp) tương đương IELTS 5.0 hoặc A-Level 60/100 hoặc SAT 1100/1600 hoặc ACT 22/36 (chứng chỉ còn hiệu lực tính đến ngày xét tuyển)
  • Có tổng điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo tổ hợp xét tuyển >= 12.0, trong đó có môn Toán và 1 môn khác ngoại ngữ. Các tổ hợp xét tuyển có môn Vẽ mỹ thuật: Tổng điểm môn Toán thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và điểm môn Vẽ mỹ thuật 2022 >= 12.0

Đối tượng 2: Đáp ứng đủ các điều kiện sau:

  • Đạt giải nhất, nhì, ba kì thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên các môn Toán, Tin, Lý, Hóa, Sinh, Văn, Anh, Tiếng Pháp, Địa lý
  • Có tổng điểm 2 môn thi (không tính môn đạt giải) trong kì thi tốt nghiệp THPT năm 2022 thuộc tổ hợp xét tuyển >= 12.0. Với các tổ hợp xét tuyển có môn Vẽ mỹ thuật: Tổng điểm môn Toán thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và điểm môn Vẽ mỹ thuật 2022 >= 12.0

d) Với phương thức tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Thực hiện theo quy định chung của Bộ GD&ĐT và trường Đại học Xây dựng Hà Nội.

3. Thủ tục đăng ký xét tuyển

Đang cập nhật…

C. Điểm trúng tuyển hàng năm

Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Xây dựng

Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:

Ngành/Nhóm ngành Điểm chuẩn
Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022
Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ) 23.1 23.35
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ) 19 20.55
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 24.75 25
Quản lý xây dựng (Kinh tế và quản lý đô thị) 20 23.25 21.4
Quản lý xây dựng (Kinh tế và quản lý bất động sản) 19.5 23.5 22.3
Quản lý xây dựng (Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị) 16 16.55
Kinh tế xây dựng 21.75 24.0 22.95
Kỹ thuật cơ khí 16 22.25 22.25
Kỹ thuật cơ khí (Máy xây dựng) 16 16 16
Kỹ thuật cơ khí (Cơ giới hóa xây dựng) 16 16 16
Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật cơ điện) 16 21.75 22.1
Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật ô tô) 23.25 23.7
Khoa học máy tính 23 25 24.9
Công nghệ thông tin 24.25 25.35 25.4
Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng 16 16 16
Kỹ thuật vật liệu 16 16 16
Kỹ thuật Môi trường 16 16 16
Kỹ thuật Cấp thoát nước (Cấp thoát nước – Môi trường nước) 16 16 16
Kỹ thuật xây dựng (Hệ thống kỹ thuật trong công trình) 19.75 22.25 20
Kỹ thuật xây dựng (8 chuyên ngành) 16 18.5 16
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp) 21.75 23.5 20
Kỹ thuật xây dựng (Tin học xây dựng) 19 23.0 20.75
Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông (Xây dựng Cầu đường) 16 17.25 16
Quy hoạch vùng và đô thị 16 17.5 16
Quy hoạch vùng và đô thị (Quy hoạch – Kiến trúc) 16 20 16
Kiến trúc nội thất 24 22.6
Kiến trúc cảnh quan 21.25 18
Kiến trúc 21.75 22.75 20.59
Kiến trúc (chuyên ngành Kiến trúc nội thất) 22.5 24 20
Kiến trúc (chuyên ngành Kiến trúc công nghệ) 20.75 22.25

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây