Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Xây dựng Hà Nội, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Xây Dựng Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi University of Civil Engineering (HUCE)
- Mã trường: XDA
- Loại trường: Công lập
- Các hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: Số 55 đường Giải Phóng, Hai Bà Trưng, Hà Nội
- Điện thoại: (024) 3869 4711
- Email: tuyensinhdh@nuce.edu.vn
- Website: https://huce.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/truongdhxaydung/
B. Thông tin tuyển sinh năm 2022
I. Các ngành tuyển sinh
1 Danh sách các ngành xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Tên ngành/chuyên ngành | Mã XT | Khối thi | Chỉ tiêu |
Kiến trúc | XDA01 | V00, V02, V10 | 250 |
– Chuyên ngành Kiến trúc nội thất | XDA02 | V00, V02 | 50 |
– Chuyên ngành Kiến trúc công nghệ | XDA03 | V00, V02 | 50 |
– Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan | XDA04 | V00, V02, V06 | 50 |
Quy hoạch vùng và đô thị | XDA05 | V00, V01, V02 | 50 |
– Chuyên ngành Quy hoạch – Kiến trúc | XDA06 | V00, V01, V02 | 50 |
Kỹ thuật xây dựng | |||
– Chuyên ngành Xây dựng dân dựng và công nghiệp | XDA07 | A00, A01, D07, D24, D29 | 500 |
– Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình | XDA08 | A00, A01, D07 | 100 |
– Chuyên ngành Tin học xây dựng | XDA09 | A00, A01, D07 | 70 |
Kỹ thuật xây dựng | XDA10 | A00, A01, D07 | 140 |
– Chuyên ngành Địa kỹ thuật công trình và Kỹ thuật địa môi trường | |||
– Chuyên ngành Kỹ thuật Trắc địa và Địa tin học | |||
– Chuyên ngành Kết cấu công trình | |||
– Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng | |||
– Chuyên ngành Kỹ thuật công trình thủy | |||
– Chuyên ngành Kỹ thuật công trình năng lượng | |||
– Chuyên ngành Kỹ thuật công trình biển | |||
– Chuyên ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | |||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | XDA11 | A00, A01, D07 | 140 |
– Chuyên ngành Xây dựng cầu đường | |||
Kỹ thuật cấp thoát nước | XDA12 | A00, A01, B00, D07 | 70 |
– Chuyên ngành Kỹ thuật nước – Môi trường nước | |||
Kỹ thuật môi trường | XDA13 | A00, A01, B00, D07 | 35 |
Kỹ thuật vật liệu | XDA14 | A00, B00, D07 | 35 |
Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng | XDA15 | 70 | |
Công nghệ thông tin | XDA16 | A00, A01, D07 | 175 |
Khoa học máy tính | XDA17 | 70 | |
Kỹ thuật cơ khí | XDA18 | A00, A01, D07 | 35 |
– Chuyên ngành Máy xây dựng | XDA19 | 35 | |
– Chuyên ngành Cơ giới hóa xây dựng | XDA20 | 35 | |
– Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện | XDA21 | 35 | |
– Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô | XDA22 | 35 | |
Kinh tế xây dựng | XDA23 | A00, A01, D07 | 280 |
Quản lý xây dựng | |||
– Chuyên ngành Kinh tế và quản lý đô thị | XDA24 | 70 | |
– Chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản | XDA25 | 35 | |
– Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị | XDA26 | 35 | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | XDA27 | A00, A01, D01, D07 | 70 |
Chương trình đào tạo liên kết với ĐH Mississipi – Hoa Kỳ | |||
Kỹ thuật xây dựng (CTLK) | XDA28 | A00, A01, D07 | 10 |
Khoa học máy tính (CTLK) | XDA29 | 10 |
2 Các ngành tuyển sinh theo kết quả thi đánh giá tư duy
Tên ngành/chuyên ngành | Mã XT | Khối XT | Chỉ tiêu |
Kỹ thuật xây dựng | |||
– CN Xây dựng dân dụng và công nghiệp | XBK01 | K00, K01 | 200 |
– CN Hệ thống kỹ thuật trong công trình | XBK02 | K00, K01 | 50 |
– CN Tin học xây dựng | XBK03 | K00, K01 | 30 |
Kỹ thuật xây dựng | XBK04 | K00, K01 | 60 |
– CN Địa kỹ thuật công trình và Kỹ thuật địa môi trường | |||
– CN Kỹ thuật trắc địa và địa tin học | |||
– CN Kết cấu công trình | |||
– CN Công nghệ kỹ thuật xây dựng | |||
– CN Kỹ thuật công trình thủy | |||
– CN Kỹ thuật công trình năng lượng | |||
– CN Kỹ thuật công trình biển | |||
– CN Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | |||
Kỹ thuật công trình giao thông | XBK05 | K00, K01 | 60 |
Kỹ thuật cấp thoát nước | XBK06 | K00, K01 | 30 |
Kỹ thuật môi trường | XBK07 | K00, K01 | 15 |
Kỹ thuật vật liệu | XBK08 | K00, K01 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | XBK09 | K00, K01 | 30 |
Công nghệ thông tin | XBK10 | K00, K01 | 75 |
Khoa học máy tính | XBK11 | K00, K01 | 30 |
Kỹ thuật cơ khí | XBK12 | K00, K01 | 15 |
– CN Máy xây dựng | XBK13 | K00, K01 | 15 |
– CN Cơ giới hóa xây dựng | XBK14 | K00, K01 | 15 |
– CN Kỹ thuật cơ điện | XBK15 | K00, K01 | 15 |
– CN Kỹ thuật ô tô | XBK16 | K00, K01 | 15 |
Kinh tế xây dựng | XBK17 | K00, K01 | 120 |
Quản lý xây dựng | |||
– CN Kinh tế và quản lý đô thị | XBK18 | K00, K01 | 30 |
– CN Kinh tế và quản lý bất động sản | XBK19 | K00, K01 | 15 |
– CN Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị | XBK20 | K00, K01 | 15 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | XBK21 | K00, K01, K02 | 30 |
Chương trình đào tạo liên kết với ĐH Mississipi – Hoa Kỳ | |||
Kỹ thuật xây dựng (CTLK) | XBK22 | K00, K01 | 5 |
Khoa học máy tính (CTLK) | XBK23 | 5 |
Mã tổ hợp xét tuyển kỳ thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2022 như sau:
Mã tổ hợp | Tổ hợp môn xét tuyển |
K00 | Toán, Vật lý, Hóa học |
K01 | Toán, Hóa học, Sinh học |
K02 | Toán, Tiếng Anh |
II. Thông tin đăng ký xét tuyển
1. Phương thức xét tuyển
Các phương thức xét tuyển vào trường Đại học Xây dựng năm 2022 như sau:
- Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Xét kết quả thi đánh giá tư duy năm 2022
- Xét tuyển thẳng kết hợp
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a) Với phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Xét tuyển sử dụng kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 các môn theo tổ hợp xét tuyển thí sinh đăng ký.
Với các tổ hợp có môn Vẽ Mỹ thuật kết hợp với tổ chức thi môn Vẽ Mỹ thuật tại Trường Đại học Xây dựng Hà Nội, trong đó môn Vẽ Mỹ thuật là môn thi chính, nhân hệ số 2.
b) Với phương thức xét kết quả thi đánh giá năng lực
Xét tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá tư duy năm 2022 do trường Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức.
c) Với phương thức xét tuyển thẳng kết hợp
Đối tượng 1: Đáp ứng đủ các điều kiện sau:
- Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (hoặc tiếng Pháp) tương đương IELTS 5.0 hoặc A-Level 60/100 hoặc SAT 1100/1600 hoặc ACT 22/36 (chứng chỉ còn hiệu lực tính đến ngày xét tuyển)
- Có tổng điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo tổ hợp xét tuyển >= 12.0, trong đó có môn Toán và 1 môn khác ngoại ngữ. Các tổ hợp xét tuyển có môn Vẽ mỹ thuật: Tổng điểm môn Toán thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và điểm môn Vẽ mỹ thuật 2022 >= 12.0
Đối tượng 2: Đáp ứng đủ các điều kiện sau:
- Đạt giải nhất, nhì, ba kì thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên các môn Toán, Tin, Lý, Hóa, Sinh, Văn, Anh, Tiếng Pháp, Địa lý
- Có tổng điểm 2 môn thi (không tính môn đạt giải) trong kì thi tốt nghiệp THPT năm 2022 thuộc tổ hợp xét tuyển >= 12.0. Với các tổ hợp xét tuyển có môn Vẽ mỹ thuật: Tổng điểm môn Toán thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và điểm môn Vẽ mỹ thuật 2022 >= 12.0
d) Với phương thức tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Thực hiện theo quy định chung của Bộ GD&ĐT và trường Đại học Xây dựng Hà Nội.
3. Thủ tục đăng ký xét tuyển
Đang cập nhật…
C. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Xây dựng
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Điểm chuẩn |
||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ) | 23.1 | 23.35 | |
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ) | 19 | 20.55 | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 24.75 | 25 | |
Quản lý xây dựng (Kinh tế và quản lý đô thị) | 20 | 23.25 | 21.4 |
Quản lý xây dựng (Kinh tế và quản lý bất động sản) | 19.5 | 23.5 | 22.3 |
Quản lý xây dựng (Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị) | 16 | 16.55 | |
Kinh tế xây dựng | 21.75 | 24.0 | 22.95 |
Kỹ thuật cơ khí | 16 | 22.25 | 22.25 |
Kỹ thuật cơ khí (Máy xây dựng) | 16 | 16 | 16 |
Kỹ thuật cơ khí (Cơ giới hóa xây dựng) | 16 | 16 | 16 |
Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật cơ điện) | 16 | 21.75 | 22.1 |
Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật ô tô) | 23.25 | 23.7 | |
Khoa học máy tính | 23 | 25 | 24.9 |
Công nghệ thông tin | 24.25 | 25.35 | 25.4 |
Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng | 16 | 16 | 16 |
Kỹ thuật vật liệu | 16 | 16 | 16 |
Kỹ thuật Môi trường | 16 | 16 | 16 |
Kỹ thuật Cấp thoát nước (Cấp thoát nước – Môi trường nước) | 16 | 16 | 16 |
Kỹ thuật xây dựng (Hệ thống kỹ thuật trong công trình) | 19.75 | 22.25 | 20 |
Kỹ thuật xây dựng (8 chuyên ngành) | 16 | 18.5 | 16 |
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp) | 21.75 | 23.5 | 20 |
Kỹ thuật xây dựng (Tin học xây dựng) | 19 | 23.0 | 20.75 |
Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông (Xây dựng Cầu đường) | 16 | 17.25 | 16 |
Quy hoạch vùng và đô thị | 16 | 17.5 | 16 |
Quy hoạch vùng và đô thị (Quy hoạch – Kiến trúc) | 16 | 20 | 16 |
Kiến trúc nội thất | 24 | 22.6 | |
Kiến trúc cảnh quan | 21.25 | 18 | |
Kiến trúc | 21.75 | 22.75 | 20.59 |
Kiến trúc (chuyên ngành Kiến trúc nội thất) | 22.5 | 24 | 20 |
Kiến trúc (chuyên ngành Kiến trúc công nghệ) | 20.75 | 22.25 |