Được coi là trường đại học kỹ thuật hàng đầu Việt Nam và thuộc nhóm trọng điểm quốc gia, Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG TPHCM ra đời từ năm 1957 với tên gọi Trung tâm Kỹ thuật Đông Dương. Hiện nay, trường gồm 14 khoa, 2 trung tâm và 1 viện, với hơn 30.000 sinh viên theo học các bậc đại học, cao đẳng và sau đại học. Trường cũng tham gia nhiều hoạt động nghiên cứu và hợp tác quốc tế.
Dưới đây thông tin tuyển sinh mới nhất của Trường Đại học Bách Khoa ĐHQG TPHCM, thông tin các ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2023 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Bách Khoa – Đại học Quốc gia TPHCM
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Technology
- Mã trường: QSB
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
- Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học – Đào tạo quốc tế
- Lĩnh vực đào tạo: Kỹ thuật – Công nghệ
- Địa chỉ: 101 Nhà A1, 268 Lý Thường Kiệt, P. 14, Q.10, Tp. Hồ Chí Minh
- Cơ sở 2: 107 Nhà H1, Đại học Bách Khoa – Cơ sở Dĩ An (khu ĐH Quốc Gia, Thủ Đức, TP.HCM)
- Điện thoại: (02) 838 654 087
- Email: pdt@hcmut.edu.vn
- Website: https://www.hcmut.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/truongdhbachkhoa/
B. Thông tin tuyển sinh năm 2023
I. Các ngành tuyển sinh
1. Chương trình chuẩn
Tên ngành/chuyên ngành | Mã XT | Khối thi | Chỉ tiêu |
Khoa học máy tính | 106 | A00, A01 | 240 |
Kỹ thuật máy tính | 107 | A00, A01 | 100 |
Nhóm các ngành Kỹ thuật Điện, Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông, Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 108 | A00, A01 | 670 |
Kỹ thuật cơ khí | 109 | A00, A01 | 300 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 110 | A00, A01 | 105 |
Nhóm các ngành Kỹ thuật Dệt, Công nghệ may | 112 | A00, A01 | 90 |
Nhóm các ngành Kỹ thuật Hóa học, Công nghệ thực phẩm, Công nghệ sinh học | 114 | A00, B00, D07 | 280 |
Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng | 115 | A00, A01 | 590 |
Kiến trúc | 117 | A01, C01 | 90 |
Nhóm các ngành Kỹ thuật Địa chất, Kỹ thuật Dầu khí | 120 | A00, A01 | 130 |
Quản lý công nghiệp | 123 | A00, A01, D01, D07 | 120 |
Nhóm các ngành Quản lý tài nguyên và môi trường, Kỹ thuật môi trường | 125 | A00, A01, B00, D07 | 120 |
Nhóm các ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 128 | A00, A01 | 70 |
Kỹ thuật vật liệu | 129 | A00, A01, D07 | 180 |
Vật lý kỹ thuật | 137 | A00, A01 | 50 |
Cơ kỹ thuật | 138 | A00, A01 | 50 |
Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) | 140 | A00, A01 | 80 |
Bảo dưỡng công nghiệp | 141 | A00, A01 | 165 |
Kỹ thuật ô tô | 142 | A00, A01 | 90 |
Song ngành Kỹ thuật Hàng không – Kỹ thuật Tàu thủy | 145 | A00, A01 | 60 |
2. Chương trình giảng dạy bằng Tiếng Anh, Chương trình tiên tiến
Tên ngành/chuyên ngành | Mã XT | Khối thi | Chỉ tiêu |
Khoa học máy tính | 206 | A00, A01 | |
Kỹ thuật máy tính | 207 | A00, A01 | |
Kỹ thuật điện, điện tử | 208 | A00, A01 | |
Kỹ thuật cơ khí | 209 | A00, A01 | |
Kỹ thuật cơ điện tử | 210 | A00, A01 | |
Kỹ thuật cơ điện tử (Chuyên ngành Kỹ thuật Robot) | 211 | A00, A01 | |
Kỹ thuật hóa học | 214 | A00, B00, D07 | |
Nhóm các ngành Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Quản lý xây dựng) | 215 | A00, A01 | |
Kiến trúc (Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan) | 217 | A01, C01 | |
Công nghệ sinh học | 208 | A00, B00, B08, D07 | |
Công nghệ thực phẩm | 219 | A00, B00, D07 | |
Kỹ thuật dầu khí | 220 | A00, A01 | |
Quản lý công nghiệp | 223 | A00, A01, D01, D07 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường; Kỹ thuật môi trường | 225 | A00, A01, B00, D07 | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (dự kiến) | 228 | A00, A01 | |
Kỹ thuật vật liệu | 229 | A00, A01, D07 | |
Vật lý kỹ thuật (Chuyên ngành Kỹ thuật Y sinh) | 237 | A00, A01 | |
Kỹ thuật Ô tô | 242 | A00, A01 | |
Kỹ thuật hàng không | 245 | A00, A01 |
3. Chương trình định hướng Nhật Bản
Tên ngành/chuyên ngành | Mã XT | Khối thi | Chỉ tiêu |
Khoa học máy tính | 266 | A00, A01 | 40 |
Cơ kỹ thuật | 268 | A00, A01 | 45 |
4. Chương trình chuyển tiếp quốc tế
Theo mã ngành tương ứng thuộc chương trình CLC, Tiên tiến bằng tiếng Anh | Nhóm các ngành Công Nghệ Thông Tin, Kỹ Thuật Điện – Điện Tử, Kỹ Thuật Cơ Điện Tử, Kỹ Thuật Xây Dựng, Kỹ Thuật Dầu Khí, Kỹ Thuật Hóa Học, Kỹ Thuật Hóa Dược, Kỹ Thuật Môi Trường, Quản Trị Kinh Doanh | Xét tuyển theo các tổ hợp A00, A01, B00, D01, D07 | 150 chỉ tiêu |
II. Thông tin đăng ký xét tuyển
1. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển thẳng
- Xét ưu tiên theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Xét chứng chỉ quốc tế hoặc thí sinh người nước ngoài (chỉ áp dụng với các ngành giảng dạy bằng tiếng Anh, tiên tiến).
- Xét tuyển thí sinh có dự định du học nước ngoài vào chương trình chuyển tiếp quốc tế (Úc – NewZealand)
- Xét kết hợp các tiêu chí như ĐGNL, điểm thi THPT, điểm học bạ THPT, chứng chỉ và giải thưởng.
2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a) Xét tuyển thẳng
Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT. Chỉ tiêu: 1-5%.
b) Xét tuyển ưu tiên
Thực hiện theo quy định của Đại học Quốc gia TPHCM. Chỉ tiêu 10-15%.
c) Xét chứng chỉ quốc tế hoặc tuyển sinh thí sinh người nước ngoài
Áp dụng với các chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh, chương trình tiên tiến.
Chỉ tiêu: 1-5%.
Điều kiện: Có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 6.0 hoặc TOEFL iBT từ 79 hoặc TOEIC nghe – đọc từ 730 và nói – viết từ 280..
d) Xét tuyển thí sinh có dự định đi du học
Áp dụng với chương trình chuyển tiếp quốc tế (Úc và Newzealand). Chỉ tiêu: 1-5%.
Điều kiện: Tiếng Anh dự tuyển đạt IELTS ≥ 4.5 hoặc tương đương.
e) Xét kết hợp nhiều tiêu chí
Điểm xét tuyển được tính theo nhiều thành phần khác nhau như kết quả thi đánh giá năng lực, điểm thi tốt nghiệp THPT, điểm xét học bạ…
Các thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh tương đương có thể quy đổi điểm môn Tiếng Anh như bảng dưới đây:
Bảng quy đổi điểm tiếng Anh
IELTS | TOEFL iBT | Điểm quy đổi |
6.0 | 79 | 10 |
6.0 | 75-78 | 9.8 |
6.0 | 71-74 | 9.6 |
6.0 | 67-70 | 9.4 |
6.0 | 63-66 | 9.2 |
5.5 | 60-62 | 9 |
5.5 | 57-59 | 8.8 |
5.5 | 54-56 | 8.6 |
5.5 | 54-53 | 8.4 |
5.5 | 48-50 | 8.2 |
5.0 | 46-47 | 8.0 |
C. Học phí
Chưa có thông tin chính thức, tham khảo học phí các năm trước dưới đây:
- Chương trình đại trà (bao gồm chương trình Kỹ sư tài năng, Kỹ sư CLC PFIEV (Việt Pháp)): 960.000đ/tháng (2018-2019), 1.060.000đ/tháng (2019-2020)
- Chương trình tiên tiến, chất lượng cao (đào tạo 100% bằng tiếng Anh): 6.000.000/tháng (2018 – 2020)
D. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Bách khoa – ĐHQG TPHCM
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Điểm chuẩn | ||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
I. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN | |||
Kỹ thuật Ô tô | 27.5 | 26.5 | 60.13 |
Bảo dưỡng Công nghiệp | 21.25 | 22.0 | 59.51 |
Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) | 25.25 | 23.0 | 57.79 |
Cơ Kỹ thuật | 25.5 | 24.3 | 63.17 |
Vật lý Kỹ thuật | 23 | 25.3 | 62.01 |
Kỹ thuật Vật liệu | 23 | 22.6 | 59.62 |
Kỹ thuật tàu thủy | 26.5 | 25 | 54.6 |
Kỹ thuật hàng không | |||
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | 27.25 | 26.8 | 61.27 |
Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng | |||
Kỹ thuật Môi trường | 24.25 | 24 | 60.26 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường | |||
Quản lý Công nghiệp | 26.5 | 25.25 | 57.98 |
Kỹ thuật Địa chất | 23.75 | 22 | 60.35 |
Kỹ thuật Dầu khí | |||
Kiến trúc | 24 | 25.25 | 57.74 |
Kỹ thuật xây dựng | 24 | 22.4 | 56.1 |
Kỹ thuật Hóa học | 26.75 | 26.3 | 58.68 |
Công nghệ Thực phẩm | |||
Công nghệ Sinh học | 23.5 | 22 | 58.08 |
Kỹ thuật Dệt | |||
Công nghệ Dệt May | |||
Kỹ thuật Cơ điện tử | 27 | 26.75 | 62.57 |
Kỹ thuật Cơ khí | 26 | 24.5 | 60.29 |
Kỹ thuật Điện | 26.75 | 25.6 | 60 |
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | |||
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | |||
Kỹ thuật Máy tính | 27.25 | 27.35 | 66.86 |
Khoa học Máy tính | 28 | 28 | 75.99 |
2. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO | |||
Cơ kỹ thuật (tăng cường tiếng Nhật – CLC) | 22.8 | 62.37 | |
Khoa học máy tính (tăng cường tiếng Nhật) | 24 | 26.75 | 61.92 |
Kỹ thuật hàng không | 24.25 | 25.5 | 67.14 |
Kỹ thuật Ô tô | 25.75 | 26.0 | 60.13 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 21 | 22.5 | 60.26 |
Kỹ thuật môi trường | |||
Vật lý kỹ thuật (Kỹ thuật y sinh) | 23 | 24.5 | 60.01 |
Kỹ thuật vật liệu (CN Kỹ thuật Vật liệu công nghệ cao) | 60.01 | ||
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 26 | 26.25 | 64.8 |
Quản lý Công nghiệp | 23.75 | 24.5 | 60.01 |
Kỹ thuật Dầu khí | 21 | 22.0 | 60.01 |
Công nghệ Thực phẩm | 25 | 25.7 | 63.22 |
Công nghệ sinh học | 63.99 | ||
Kiến trúc (chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh) | 22.0 | 60.01 | |
Kỹ thuật Hóa học | 25.5 | 25.4 | 60.01 |
Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông | 21 | 22.3 | 60.01 |
Kỹ thuật Cơ điện tử (Kỹ thuật robot) | 24.25 | 26.0 | 64.33 |
Kỹ thuật Cơ điện tử | 26.25 | 26.6 | 64.99 |
Kỹ thuật Cơ khí | 23.25 | 24.5 | 60.02 |
Kỹ thuật Điện – Điện tử (CTTT) | 23 | 24.75 | 60 |
Kỹ thuật Máy tính | 26.25 | 27.35 | 65 |
Khoa học Máy tính | 27.5 | 28.0 | 67.24 |