Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Bách Khoa TP Hồ Chí Minh, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.
I. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Bách Khoa
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Technology
- Mã trường: QSB
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
- Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học – Đào tạo quốc tế
- Lĩnh vực đào tạo: Kỹ thuật – Công nghệ
- Địa chỉ: 101 Nhà A1, 268 Lý Thường Kiệt, P. 14, Q.10, Tp. Hồ Chí Minh
- Cơ sở 2: 107 Nhà H1, Đại học Bách Khoa – Cơ sở Dĩ An (khu ĐH Quốc Gia, Thủ Đức, TP.HCM)
- Điện thoại: (02) 838 654 087
- Email: pdt@hcmut.edu.vn
- Website: https://www.hcmut.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/truongdhbachkhoa/
II. Thông tin tuyển sinh
1. Các ngành tuyển sinh
1.1 Các ngành đào tạo đại trà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 Chương trình tiên tiến, chất lượng cao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG TPHCM Phân hiệu tại Bến Tre
|
2. Phương thức xét tuyển
Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020
Điểm xét tuyển và tiêu chí phụ
- Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có)
- Điểm xét tuyển không nhân hệ số các môn thành phần
- Điểm xét tuyển phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào để đủ điều kiện đăng ký xét tuyển
- Các ngành/nhóm ngành với tổ hợp xét tuyển có môn tiếng Anh: Chỉ sử dụng kết quả bài thi tiếng Anh hoặc được sử dụng điểm quy đổi từ Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS/TOEFL iBT theo quy định của trường, không sử dụng kết quả miễn thi bài tiếng Anh
- Điểm chuẩn của các tổ hợp xét tuyển với cùng 1 ngành là như nhau. Khi điều chỉnh nguyện vọng hãy chọn tổ hợp xét tuyển có tổng điểm cao nhất
- Với các ngành được tuyển sinh chung 1 nhóm: Cùng 1 điểm trúng tuyển, sinh viên được phân ngành từ năm 2 theo nguyện vọng và kết quả học tập
- Tiêu chí phụ: Ngành Quản lý công nghiệp và các ngành thuộc chương trình CLC/CTTT ưu tiên điểm môn Anh, các ngành còn lại ưu tiên điểm môn Toán
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
- Điểm xét tuyển (đã cộng điểm ưu tiên) đạt 18 điểm trở lên với chương trình đào tạo CLC/CTTT
- Điểm xét tuyển (đã cộng điểm ưu tiên) đạt 19 điểm trở lên với các ngành hệ đại trà
Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHBK TP HCM
Đối tượng ưu tiên: Học sinh giỏi thuộc các trường THPT chuyên, năng khiếu trên toàn quốc và các trường THPT thuộc nhóm các trường có điểm trung bình thi THPT quốc gia cao nhất trong ba năm gần nhất theo quy định của ĐHQG-HCM (Xem danh sách tại đây)
Điều kiện xét tuyển (thỏa mãn các điều kiện sau):
- Tốt nghiệp THPT năm 2020
- Học sinh giỏi 2 năm trở lên đối với học sinh các trường THPT chuyên, năng khiếu, thực hành sư phạm HOẶC học sinh giỏi 3 năm đối với các trường THPT còn lại trong danh sách HOẶC thành viên đội tuyển của trường hoặc tỉnh thành tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia
- Hạnh kiểm Tốt năm lớp 10, 11 và lớp 12
Ưu tiên xét tuyển chỉ sử dụng duy nhất 1 lần đúng năm tốt nghiệp THPT của thí sinh.
Đăng ký ưu tiên xét tuyển: Lựa chọn ngành/nhóm ngành với tối đa 3 nguyện vọng và không giới hạn số đơn vị trong khối thành viên ĐHQG TP HCM
Thí sinh xét tuyển theo:
- Tổng điểm TB các môn (theo tổ hợp xét tuyển) các năm lớp 10, 11 và 12
- Bài luận của thí sinh và thư giới thiệu của giáo viên
Điểm xét tuyển phải đạt mức điểm tối thiểu theo quy định của ĐHQG TPHCM và ĐHBK TPHCM
Lưu ý:
- Điểm xét tuyển với các ngành thuộc cùng 1 nhóm ngành tuyển sinh là như nhau. Hãy lựa chọn tổ hợp môn có tổng điểm xét tuyển cao nhất. Sinh viên sẽ được phân ngành học từ năm 2 theo nguyện vọng và kết quả học tập
- Tiêu chí phụ: Ngành Quản lý công nghiệp và các ngành thuộc chương trình CLC/CTTT ưu tiên điểm môn Anh, các ngành còn lại ưu tiên điểm môn Toán
- Các ngành/nhóm ngành với tổ hợp xét tuyển có môn tiếng Anh: Chỉ sử dụng kết quả bài thi tiếng Anh hoặc được sử dụng điểm quy đổi từ Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS/TOEFL iBT theo quy định của trường, không sử dụng kết quả miễn thi bài tiếng Anh
Thời gian xét tuyển ưu tiên: Theo kế hoạch tuyển sinh của ĐHQG TPHCM (dự kiến từ tháng 5 tới tháng 9/2020)
Nộp hồ sơ ưu tiên xét tuyển: Thí sinh gửi bộ hồ sơ và lệ phí tới trường ĐH Bách khoa TP HCM qua bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại trường. Địa chỉ Phòng Đào tạo, Trường Đại học Bách Khoa, 268 Lý Thường Kiệt, Quận 10, TP.HCM
(Không cần sử dụng Bìa hồ sơ gửi hồ sơ cho trường)
Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
Thí sinh đủ điều kiện xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT (đạt giải HSG, giải KHKT…)
Đăng ký xét tuyển thẳng: Nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng tại Sở GD&ĐT
Thời gian nộp hồ sơ: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức
Đăng ký dự thi bài thi đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức năm 2020 để xét tuyển
Đăng ký tối đa 3 nguyện vọng và không giới hạn số đơn vị thuộc khối thành viên trường ĐH Quốc gia TPHCM
Thời gian thi tuyển và xét tuyển thông báo cụ thể trước và sau khi kì thi ĐGNL được tổ chức
Phương thức 5: Xét tuyển dành cho thí sinh người nước ngoài
3. Bảng quy đổi điểm tiếng Anh
Cách nộp chứng chỉ tiếng Anh:
- Nộp bản sao chứng chỉ về Phòng Đào tạo ĐH Bách khoa TPHCM, trên bản sao ghi số báo danh dự thi THPT 2020, số CMND, CCCD hoặc số passport
- Thí sinh xét tuyển ưu tiên chỉ cần gửi kèm bản sao chứng chỉ tiếng Anh trong hồ sơ xét tuyển. Đồng thời, thí sinh đề nghị đơn vị tổ chức thi và cấp chứng chỉ quốc tế gửi một bản sao chứng chỉ quốc tế về Phòng Đào tạo trường theo địa chỉ như sau: Cô Trần Thị Hồng Nga, Phòng Đào tạo, Trường Đại học Bách Khoa, 268 Lý Thường Kiệt, P. 14, Q.10
- Thí sinh xét tuyển theo nhiều phương thức chỉ cần gửi duy nhất 1 lần chứng chỉ
- Thời hạn nộp:
+ Xét ưu tiên: Trước 17h ngày 19/8/2020 (tính theo dấu bưu điện)
+ Xét kết quả thi THPT 2020: Trước 17h ngày 16/9/2020 (tính theo dấu bưu điện)
Bảng quy đổi điểm tiếng Anh như sau:
IELTS | TOEFL iBT | Điểm quy đổi |
6.0 | 79 | 10 |
6.0 | 75-78 | 9.8 |
6.0 | 71-74 | 9.6 |
6.0 | 67-70 | 9.4 |
6.0 | 63-66 | 9.2 |
5.5 | 60-62 | 9 |
5.5 | 57-59 | 8.8 |
5.5 | 54-56 | 8.6 |
5.5 | 54-53 | 8.4 |
5.5 | 48-50 | 8.2 |
5.0 | 46-47 | 8.0 |
III. Học phí năm 2020 – 2021
Chưa có thông tin chính thức, tham khảo học phí các năm trước dưới đây:
- Chương trình đại trà (bao gồm chương trình Kỹ sư tài năng, Kỹ sư CLC PFIEV (Việt Pháp)): 960.000đ/tháng (2018-2019), 1.060.000đ/tháng (2019-2020)
- Chương trình tiên tiến, chất lượng cao (đào tạo 100% bằng tiếng Anh): 6.000.000/tháng (2018 – 2020)
IV. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Bách khoa – ĐHQG TPHCM
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 |
Chương trình đại trà | |||
Khoa học máy tính | 23.25 | 25.75 | 28 |
Kỹ thuật máy tính | 23.25 | 25 | 27.25 |
Kỹ thuật Điện, Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông, Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 21.5 | 24 | 26.75 |
Kỹ thuật Cơ khí | 21.25 | 25.5 | 26 |
Kỹ thuật Cơ điện tử | 21.25 | 25.5 | 27 |
Kỹ thuật Dệt, Công nghệ May | 18.75 | 21 | 23.5 |
Kỹ thuật hóa học, Công nghệ thực phẩm, Công nghệ sinh học | 22 | 23.75 | 26.75 |
Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Kỹ thuật xây dựng công trình thủy, Kỹ thuật xây dựng công trình biển, Kỹ thuật cơ sở hạ tầng, Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ, Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 18.25 | 21.25 | 24 |
Kiến trúc | 18 | 19.75 | 24 |
Kỹ thuật Địa chất, Kỹ thuật Dầu khí | 19.25 | 21 | 23.75 |
Quản lý công nghiệp | 22 | 23.75 | 26.5 |
Kỹ thuật môi trường, Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 18.5 | 21 | 24.25 |
Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 22.25 | 24.5 | 27.25 |
Kỹ thuật Vật liệu | 18 | 19.75 | 23 |
Vật lý Kỹ thuật | 18 | 19.5 | 23 |
Cơ kỹ thuật | 19.25 | 22.5 | 25.5 |
Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) | 18 | 22 | 25.25 |
Bảo dưỡng công nghiệp | 17.25 | 19 | 21.25 |
Kỹ thuật Ô tô | 22 | 25 | 27.5 |
Kỹ thuật Tàu thủy, Kỹ thuật Hàng không | 21.75 19.5 |
23 | 26.5 |
Chương trình tiên tiến, chất lượng cao | |||
Khoa học máy tính (CLC) | 22 | 24.75 | 27.5 |
Kỹ thuật máy tính (CLC) | 21 | 24 | 26.25 |
Kỹ thuật Điện – Điện tử (CTTT) | 20 | 20 | 23 |
Kỹ thuật Cơ khí (CLC) | 19 | 21 | 23.25 |
Kỹ thuật Cơ điện tử (CLC) | 21 | 23.75 | 26.25 |
Kỹ thuật Cơ điện tử (CN Kỹ thuật Robot – CLC) | 24.25 | ||
Kỹ thuật Hóa học (CLC) | 21 | 22.25 | 25.5 |
Kỹ thuật Công trình Xây dựng công trình giao thông (CLC) | 17 | 18 | 21 |
Công nghệ thực phẩm (CLC) | 19 | 21.5 | 25 |
Kỹ thuật Dầu khí (CLC) | 17 | 18 | 21 |
Quản lý công nghiệp (CLC) | 19.5 | 20 | 23.75 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Kỹ thuật môi trường (CLC) | 17 | 18 | 21 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CLC) | 26 | ||
Vật lý kỹ thuật (CN Kỹ thuật Y sinh – CLC) | 23 | ||
Công nghệ Kỹ thuật ô tô (CLC) | 20 | 22 | 25.75 |
Kỹ thuật hàng không (CLC) | 24.25 | ||
Khoa học máy tính (CLC tăng cường tiếng Nhật) | 24 | ||
Bảo dưỡng Công nghiệp (PH Bến Tre) | 19.25 | 18 |