Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQGHCM (HCMUT)

9120

Được coi là trường đại học kỹ thuật hàng đầu Việt Nam và thuộc nhóm trọng điểm quốc gia, Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG TPHCM ra đời từ năm 1957 với tên gọi Trung tâm Kỹ thuật Đông Dương. Hiện nay, trường gồm 14 khoa, 2 trung tâm và 1 viện, với hơn 30.000 sinh viên theo học các bậc đại học, cao đẳng và sau đại học. Trường cũng tham gia nhiều hoạt động nghiên cứu và hợp tác quốc tế.

Dưới đây thông tin tuyển sinh mới nhất của Trường Đại học Bách Khoa ĐHQG TPHCM, thông tin các ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2023 của trường.

A. Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Bách Khoa – Đại học Quốc gia TPHCM
  • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Technology
  • Mã trường: QSB
  • Loại trường: Công lập
  • Trực thuộc: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
  • Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học – Đào tạo quốc tế
  • Lĩnh vực đào tạo: Kỹ thuật – Công nghệ
  • Địa chỉ: 101 Nhà A1, 268 Lý Thường Kiệt, P. 14, Q.10, Tp. Hồ Chí Minh
  • Cơ sở 2: 107 Nhà H1, Đại học Bách Khoa – Cơ sở Dĩ An (khu ĐH Quốc Gia, Thủ Đức, TP.HCM)
  • Điện thoại: (02) 838 654 087
  • Email: pdt@hcmut.edu.vn
  • Website: https://www.hcmut.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/truongdhbachkhoa/

B. Thông tin tuyển sinh năm 2023

I. Các ngành tuyển sinh

1. Chương trình chuẩn

Tên ngành/chuyên ngành Mã XT Khối thi Chỉ tiêu
Khoa học máy tính 106 A00, A01 240
Kỹ thuật máy tính 107 A00, A01 100
Nhóm các ngành Kỹ thuật Điện, Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông, Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 108 A00, A01 670
Kỹ thuật cơ khí 109 A00, A01 300
Kỹ thuật cơ điện tử 110 A00, A01 105
Nhóm các ngành Kỹ thuật Dệt, Công nghệ may 112 A00, A01 90
Nhóm các ngành Kỹ thuật Hóa học, Công nghệ thực phẩm, Công nghệ sinh học 114 A00, B00, D07 280
Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng 115 A00, A01 590
Kiến trúc 117 A01, C01 90
Nhóm các ngành Kỹ thuật Địa chất, Kỹ thuật Dầu khí 120 A00, A01 130
Quản lý công nghiệp 123 A00, A01, D01, D07 120
Nhóm các ngành Quản lý tài nguyên và môi trường, Kỹ thuật môi trường 125 A00, A01, B00, D07 120
Nhóm các ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 128 A00, A01 70
Kỹ thuật vật liệu 129 A00, A01, D07 180
Vật lý kỹ thuật 137 A00, A01 50
Cơ kỹ thuật 138 A00, A01 50
Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) 140 A00, A01 80
Bảo dưỡng công nghiệp 141 A00, A01 165
Kỹ thuật ô tô 142 A00, A01 90
Song ngành Kỹ thuật Hàng không – Kỹ thuật Tàu thủy 145 A00, A01 60

2. Chương trình giảng dạy bằng Tiếng Anh, Chương trình tiên tiến

Tên ngành/chuyên ngành Mã XT Khối thi Chỉ tiêu
Khoa học máy tính 206 A00, A01
Kỹ thuật máy tính 207 A00, A01
Kỹ thuật điện, điện tử 208 A00, A01
Kỹ thuật cơ khí 209 A00, A01
Kỹ thuật cơ điện tử 210 A00, A01
Kỹ thuật cơ điện tử (Chuyên ngành Kỹ thuật Robot) 211 A00, A01
Kỹ thuật hóa học 214 A00, B00, D07
Nhóm các ngành Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Quản lý xây dựng) 215 A00, A01
Kiến trúc (Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan) 217 A01, C01
Công nghệ sinh học 208 A00, B00, B08, D07
Công nghệ thực phẩm 219 A00, B00, D07
Kỹ thuật dầu khí 220 A00, A01
Quản lý công nghiệp 223 A00, A01, D01, D07
Quản lý tài nguyên và môi trường; Kỹ thuật môi trường 225 A00, A01, B00, D07
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (dự kiến) 228 A00, A01
Kỹ thuật vật liệu 229 A00, A01, D07
Vật lý kỹ thuật (Chuyên ngành Kỹ thuật Y sinh) 237 A00, A01
Kỹ thuật Ô tô 242 A00, A01
Kỹ thuật hàng không 245 A00, A01

3. Chương trình định hướng Nhật Bản

Tên ngành/chuyên ngành Mã XT Khối thi Chỉ tiêu
Khoa học máy tính 266 A00, A01  40
Cơ kỹ thuật 268 A00, A01 45

4. Chương trình chuyển tiếp quốc tế

Theo mã ngành tương ứng thuộc chương trình CLC, Tiên tiến bằng tiếng Anh Nhóm các ngành Công Nghệ Thông Tin, Kỹ Thuật Điện – Điện Tử, Kỹ Thuật Cơ Điện Tử, Kỹ Thuật Xây Dựng, Kỹ Thuật Dầu Khí, Kỹ Thuật Hóa Học, Kỹ Thuật Hóa Dược, Kỹ Thuật Môi Trường, Quản Trị Kinh Doanh Xét tuyển theo các tổ hợp A00, A01, B00, D01, D07 150 chỉ tiêu

II. Thông tin đăng ký xét tuyển

1. Phương thức xét tuyển

  • Xét tuyển thẳng
  • Xét ưu tiên theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
  • Xét chứng chỉ quốc tế hoặc thí sinh người nước ngoài (chỉ áp dụng với các ngành giảng dạy bằng tiếng Anh, tiên tiến).
  • Xét tuyển thí sinh có dự định du học nước ngoài vào chương trình chuyển tiếp quốc tế (Úc – NewZealand)
  • Xét kết hợp các tiêu chí như ĐGNL, điểm thi THPT, điểm học bạ THPT, chứng chỉ và giải thưởng.

2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a) Xét tuyển thẳng

Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT. Chỉ tiêu: 1-5%.

b) Xét tuyển ưu tiên

Thực hiện theo quy định của Đại học Quốc gia TPHCM. Chỉ tiêu 10-15%.

c) Xét chứng chỉ quốc tế hoặc tuyển sinh thí sinh người nước ngoài

Áp dụng với các chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh, chương trình tiên tiến.

Chỉ tiêu: 1-5%.

Điều kiện: Có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 6.0 hoặc TOEFL iBT từ 79 hoặc TOEIC nghe – đọc từ 730 và nói – viết từ 280..

d) Xét tuyển thí sinh có dự định đi du học

Áp dụng với chương trình chuyển tiếp quốc tế (Úc và Newzealand). Chỉ tiêu: 1-5%.

Điều kiện: Tiếng Anh dự tuyển đạt IELTS ≥ 4.5 hoặc tương đương.

e) Xét kết hợp nhiều tiêu chí

Điểm xét tuyển được tính theo nhiều thành phần khác nhau như kết quả thi đánh giá năng lực, điểm thi tốt nghiệp THPT, điểm xét học bạ…

Các thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh tương đương có thể quy đổi điểm môn Tiếng Anh như bảng dưới đây:

Bảng quy đổi điểm tiếng Anh

IELTS TOEFL iBT Điểm quy đổi
6.0 79 10
6.0 75-78 9.8
6.0 71-74 9.6
6.0 67-70 9.4
6.0 63-66 9.2
5.5 60-62 9
5.5 57-59 8.8
5.5 54-56 8.6
5.5 54-53 8.4
5.5 48-50 8.2
5.0 46-47 8.0

C. Học phí

Chưa có thông tin chính thức, tham khảo học phí các năm trước dưới đây:

  • Chương trình đại trà (bao gồm chương trình Kỹ sư tài năng, Kỹ sư CLC PFIEV (Việt Pháp)): 960.000đ/tháng (2018-2019), 1.060.000đ/tháng (2019-2020)
  • Chương trình tiên tiến, chất lượng cao (đào tạo 100% bằng tiếng Anh): 6.000.000/tháng (2018 – 2020)

D. Điểm trúng tuyển hàng năm

Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Bách khoa – ĐHQG TPHCM

Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:

Ngành/Nhóm ngành Điểm chuẩn
Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022
I. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
Kỹ thuật Ô tô 27.5 26.5 60.13
Bảo dưỡng Công nghiệp 21.25 22.0 59.51
Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) 25.25 23.0 57.79
Cơ Kỹ thuật 25.5 24.3 63.17
Vật lý Kỹ thuật 23 25.3 62.01
Kỹ thuật Vật liệu 23 22.6 59.62
Kỹ thuật tàu thủy 26.5 25 54.6
Kỹ thuật hàng không
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp 27.25 26.8 61.27
Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng
Kỹ thuật Môi trường 24.25 24 60.26
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
Quản lý Công nghiệp 26.5 25.25 57.98
Kỹ thuật Địa chất 23.75 22 60.35
Kỹ thuật Dầu khí
Kiến trúc 24 25.25 57.74
Kỹ thuật xây dựng 24 22.4 56.1
Kỹ thuật Hóa học 26.75 26.3 58.68
Công nghệ Thực phẩm
Công nghệ Sinh học 23.5 22 58.08
Kỹ thuật Dệt
Công nghệ Dệt May
Kỹ thuật Cơ điện tử 27 26.75 62.57
Kỹ thuật Cơ khí 26 24.5 60.29
Kỹ thuật Điện 26.75 25.6 60
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
Kỹ thuật Máy tính 27.25 27.35 66.86
Khoa học Máy tính 28 28 75.99
2. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
Cơ kỹ thuật (tăng cường tiếng Nhật – CLC) 22.8 62.37
Khoa học máy tính (tăng cường tiếng Nhật) 24 26.75 61.92
Kỹ thuật hàng không 24.25 25.5 67.14
Kỹ thuật Ô tô 25.75 26.0 60.13
Quản lý Tài nguyên và Môi trường 21 22.5 60.26
Kỹ thuật môi trường
Vật lý kỹ thuật (Kỹ thuật y sinh) 23 24.5 60.01
Kỹ thuật vật liệu (CN Kỹ thuật Vật liệu công nghệ cao) 60.01
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 26 26.25 64.8
Quản lý Công nghiệp 23.75 24.5 60.01
Kỹ thuật Dầu khí 21 22.0 60.01
Công nghệ Thực phẩm 25 25.7 63.22
Công nghệ sinh học 63.99
Kiến trúc (chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh) 22.0 60.01
Kỹ thuật Hóa học 25.5 25.4 60.01
Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông 21 22.3 60.01
Kỹ thuật Cơ điện tử (Kỹ thuật robot) 24.25 26.0 64.33
Kỹ thuật Cơ điện tử 26.25 26.6 64.99
Kỹ thuật Cơ khí 23.25 24.5 60.02
Kỹ thuật Điện – Điện tử (CTTT) 23 24.75 60
Kỹ thuật Máy tính 26.25 27.35 65
Khoa học Máy tính 27.5 28.0 67.24

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây