Cập nhật thông tin điểm chuẩn mới nhất, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương theo các phương thức tuyển sinh năm 2022.
1. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương năm 2022
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương năm 2022 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2022 |
|
Học bạ THPT | Thi THPT | |
Sư phạm Âm nhạc | 32.5 | 32 |
Sư phạm Mỹ thuật | 32.5 | 32 |
Hội họa | 33 | 33 |
Thiết kế đồ họa | 33 | 33 |
Thiết kế thời trang | 31 | 31 |
Công nghệ may (H00) | 30 | 30 |
Công nghệ may (A01, D01) | 18 | 18 |
Thanh nhạc (Điểm môn Thanh nhạc >= 8.0) | 32 | 32 |
Piano (Điểm môn Piano >= 6.5) | 33 | 33 |
Diễn viên Kịch – Điện ảnh | 21 | 21 |
Quản lý văn hóa (N00, H00) | 30 | 30 |
Quản lý văn hóa (R00) | 24 | 24 |
Quản lý văn hóa (C00) | 18 | 18 |
Du lịch | 18 | 18 |
Công tác xã hội | 18 | 18 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi TN THPT các năm gần nhất
Điểm chuẩn xét kết quả thi TN THPT Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương năm 2020 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn | |||
2018 | 2019 | 2020 | 2021 | |
Sư phạm Âm nhạc | 29 | 27 | 30 | 32 |
Sư phạm Âm nhạc mầm non | 27 | 27 | 30 | 32 |
Thanh nhạc | 31 | 36 | 38 | 38 |
Piano | 32 | 34.5 | 36 | 33 |
Sư phạm mỹ thuật | 28 | 27 | 29 | 30 |
Sư phạm mỹ thuật mầm non | 28 | 27 | 29 | 30 |
Thiết kế thời trang | 25 | 29 | 29 | 33 |
Thiết kế đồ họa | 32 | 31 | 35 | 33 |
Hội họa | 28 | 27 | 29 | 34 |
Công nghệ dệt, may (H00) | 25 | 27 | 28 | 27 |
Công nghệ dệt, may (A00, D01) | 15 | 17 | 17 | 18 |
Quản lý văn hóa (N00, H00) | 25 | 27 | 23 | 27 |
Quản lý văn hóa (C00) | 15 | 17 | 17 | 18 |
Quản lý văn hóa (R00) | / | / | 28 | |
Diễn viên kịch – điện ảnh | 20 | 27 | 25 | 32 |
Công tác xã hội | / | / | 17 | 18 |
Du lịch | / | / | 17 | 18 |