Cập nhật thông tin điểm chuẩn mới nhất, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương theo các phương thức tuyển sinh năm 2021.
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương năm 2021 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2021 |
Diễn viên Kịch – Điện ảnh | 32 |
Công tác Xã hội | 18.0 |
Du lịch | 18.0 |
Quản lý Văn hóa | 18.0 (C00) |
27.0 (H00, N00) | |
Piano | 33 |
Thanh nhạc | 38 |
Công nghệ May | 18.0 (A00, D) |
27 (H00) | |
Thiết kế Thời trang | 33 |
Thiết kế Đồ họa | Điểm kiểm tra năng khiếu lần 2 (Môn 2 – Hình hoạ, Môn 3 – Vẽ màu) mỗi môn phải đạt từ 7.0 điểm trở lên, điểm xét tuyển môn Văn đạt 5.0 điểm trở lên |
Hội họa | 34.0 |
Sư phạm Mỹ thuật Mầm non | 30.0 |
Sư phạm Mỹ thuật | 30.0 |
Sư phạm Âm nhạc Mầm non | 32.0 |
Sư phạm Âm nhạc | 32.0 |
Điểm chuẩn xét kết quả thi TN THPT các năm gần nhất
Điểm chuẩn xét kết quả thi TN THPT Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương năm 2020 như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Khối XT | Điểm TT 2020 |
Sư phạm Âm nhạc | / | 30 |
Sư phạm Âm nhạc mầm non | / | 30 |
Thanh nhạc | / | 38 |
Piano | / | 36 |
Sư phạm mỹ thuật | / | 29 |
Sư phạm mỹ thuật mầm non | / | 29 |
Thiết kế thời trang | / | 29 |
Thiết kế đồ họa | / | 35 |
Hội họa | / | 29 |
Công nghệ dệt, may | H00 | 28 |
Công nghệ dệt, may | A00, D01 | 17 |
Quản lý văn hóa | N00, H00 | 23 |
Quản lý văn hóa | C00 | 17 |
Quản lý văn hóa | R00 | 28 |
Diễn viên kịch – điện ảnh | / | 25 |
Công tác xã hội | / | 17 |
Du lịch | / | 17 |
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương trong 2 năm gần nhất (2018 – 2019)
Ngành/Nhóm ngành | Khối XT | Điểm TT 2018 | Điểm TT 2019 |
Sư phạm Âm nhạc | 29 | 27 | |
Sư phạm Âm nhạc mầm non | 27 | 27 | |
Thanh nhạc | 31 | 36 | |
Piano | 32 | 34.5 | |
Sư phạm mỹ thuật | 28 | 27 | |
Sư phạm mỹ thuật mầm non | 28 | 27 | |
Thiết kế thời trang | 25 | 29 | |
Thiết kế đồ họa | 32 | 31 | |
Hội họa | 28 | 27 | |
Công nghệ dệt, may | H00 | 25 | 27 |
Công nghệ dệt, may | A00, D01 | 15 | 17 |
Quản lý văn hóa | N00, H00 | 25 | 27 |
Quản lý văn hóa | C00 | 15 | 17 |
Quản lý văn hóa | R00 | ||
Diễn viên kịch – điện ảnh | 20 | 27 |