Điểm chuẩn trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2023

2569

(Tracuutuyensinh.vn) – Cập nhật thông tin điểm chuẩn mới nhất, điểm trúng tuyển chính xác nhất của Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội theo các phương thức xét tuyển năm 2023 của trường.

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 là 19 – 23.5 điểm.

1. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2023

Tên ngành/Chương trình đào tạo
Mã XT
Điểm chuẩn
Xét học bạ THPT Xét điểm thi TN THPT
Quản trị kinh doanh 7340101 22.0 22.0
Công nghệ thông tin 7480201 22.0 22.0
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 22.50 22.50
Ngôn ngữ Anh 7220201 19.0 19.0
Ngôn ngữ Nga 7220202 19.0 19.0
Kế toán 7340301 20.50 20.50
Tài chính – Ngân hàng 7340201 20.0 20.0
Kinh doanh quốc tế 7340120 21.0 21.0
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 21.0 21.0
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 19.0 19.0
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 19.0 19.0
Thiết kế đồ hoạ 7210403 19.0 19.0
Kỹ thuật xây dựng 7580201 19.0 19.0
Quản lý đô thị và công trình 7580106 19.0 19.0
Thiết kế nội thất 7580108 19.0 19.0
Kiến trúc 7580101 19.0 19.0
Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 19.0 19.0
Kinh tế 7310101 19.0 19.0
Luật kinh tế 7380107 19.0 19.0
Quản lý nhà nước 7310205 19.0 19.0
Răng Hàm Mặt 7720501 25.50 23.50
Y khoa 7720101 24.0 22.50
Dược học 7720201 24.0 21.0
Điều dưỡng 7720301 19.0 19.0
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 19.0 19.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 19.0 19.0

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi TN THPT các năm gần nhất

Điểm chuẩn năm 2022:

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn năm 2022
Quản trị kinh doanh 26.5
Công nghệ thông tin 26.2
Ngôn ngữ Trung Quốc 26.5
Ngôn ngữ Anh 26
Ngôn ngữ Nga 21
Kế toán 26
Tài chính Ngân hàng 26
Kinh doanh quốc tế 26
Công nghệ kỹ thuật ô tô 24.5
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 25
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 24
Thiết kế đồ họa 19
Kỹ thuật xây dựng 21
Quản lý đô thị và công trình 22
Thiết kế nội thất 20
Kiến trúc 19
Công nghệ kỹ thuật môi trường 19
Kinh tế 25.5
Luật kinh tế 26
Quản lý nhà nước 21
Răng Hàm Mặt 25.5
Y khoa 26
Dược học 25

Điểm chuẩn các năm 2018, 2019, 2020 và 2021:

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn
2018 2019 2020 2021
Thiết kế công nghiệp 13 14 15 21.25
Thiết kế đồ họa 13 14 15 24.1
Thiết kế nội thất 13 14 15 21
Quản trị kinh doanh 16.5 18.5 19 26
Kinh doanh quốc tế 16.5 20 15.6 25.5
Tài chính – Ngân hàng 13 14 15.2 25.25
Kế toán 15 16 16 24.9
Luật kinh tế 16.5 18 15.5 25
Công nghệ thông tin 15 15.5 16 26
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 13 14 15 24.5
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 13 14 15.4 24
Công nghệ kỹ thuật ô tô 15 18 15.1 22
Kiến trúc 13 14 15 18
Kỹ thuật xây dựng 13 14 15 19.75
Công nghệ kỹ thuật môi trường 13 14 15 18.89
Quản lý đô thị và công trình 14 15.45 21
Y khoa 18 21 22.35 23.45
Dược học 16 20 21.15 21.5
Điều dưỡng 16 18 19.4 19
Răng Hàm Mặt 18 21 22.1 24
Ngôn ngữ Anh 16.5 17.5 17 25
Ngôn ngữ Nga 13 17.5 16.65 20.1
Ngôn ngữ Trung Quốc 16.5 19 20 26
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 16.5 18.5 15.05 26
Quản lý nhà nước 13 14 15.5 22
Kinh tế 14 15 23.25
Quản lý tài nguyên và môi trường 13 14 15.55 22

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây