Cập nhật thông tin điểm chuẩn mới nhất, điểm trúng tuyển chính xác nhất của Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội theo các phương thức xét tuyển năm 2021 của trường.
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2021
Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành/chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2021 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 22.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 26.0 |
Răng – Hàm – Mặt | 24.0 |
Điều dưỡng | 19.0 |
Dược học | 21.5 |
Y khoa | 23.45 |
Kỹ thuật xây dựng | 19.75 |
Thiết kế nội thất | 21.0 |
Quản lý đô thị và công trình | 21.0 |
Kiến trúc | 18.0 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 18.89 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 24.5 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 22.0 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ – Điện tử | 24.0 |
Công nghệ thông tin | 26.0 |
Luật kinh tế | 25.0 |
Kế toán | 24.9 |
Tài chính ngân hàng | 25.25 |
Kinh doanh quốc tế | 25.5 |
Quản trị kinh doanh | 26.0 |
Quản lý nhà nước | 22.0 |
Kinh tế | 23.25 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 26.0 |
Ngôn ngữ Nga | 20.1 |
Ngôn ngữ Anh | 25.0 |
Thiết kế đồ họa | 24.1 |
Thiết kế công nghiệp | 21.25 |
Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội xét theo kết quả học tập bậc THPT như sau:
Tên ngành/chương trình đào tạo | Điểm chuẩn xét học bạ THPT năm 2021 |
Điểm chuẩn xét kết quả thi TN THPT các năm gần nhất
Điểm chuẩn xét kết quả thi TN THPT Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2020 như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Điểm trúng tuyển 2020 |
Thiết kế công nghiệp | 15 |
Thiết kế đồ họa | 15 |
Thiết kế nội thất | 15 |
Quản trị kinh doanh | 19 |
Kinh doanh quốc tế | 15.6 |
Tài chính – Ngân hàng | 15.2 |
Kế toán | 16 |
Luật kinh tế | 15.5 |
Công nghệ thông tin | 16 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15.4 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15.1 |
Kiến trúc | 15 |
Kỹ thuật xây dựng | 15 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15 |
Quản lý đô thị và công trình | 15.45 |
Y khoa | 22.35 |
Dược học | 21.15 |
Điều dưỡng | 19.4 |
Răng Hàm Mặt | 22.1 |
Ngôn ngữ Anh | 17 |
Ngôn ngữ Nga | 16.65 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 20 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15.05 |
Quản lý nhà nước | 15.5 |
Kinh tế | 15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 15.55 |
Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội trong 2 năm gần nhất (2018 – 2019)
Ngành/Nhóm ngành | Điểm TT 2018 | Điểm TT 2019 |
Thiết kế công nghiệp | 13 | 14 |
Thiết kế đồ họa | 13 | 14 |
Thiết kế nội thất | 13 | 14 |
Quản trị kinh doanh | 16.5 | 18.5 |
Kinh doanh quốc tế | 16.5 | 20 |
Tài chính – Ngân hàng | 13 | 14 |
Kế toán | 15 | 16 |
Luật kinh tế | 16.5 | 18 |
Công nghệ thông tin | 15 | 15.5 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 13 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 13 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 | 18 |
Kiến trúc | 13 | 14 |
Kỹ thuật xây dựng | 13 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 13 | 14 |
Quản lý đô thị và công trình | 14 | |
Y khoa | 18 | 21 |
Dược học | 16 | 20 |
Điều dưỡng | 16 | 18 |
Răng Hàm Mặt | 18 | 21 |
Ngôn ngữ Anh | 16.5 | 17.5 |
Ngôn ngữ Nga | 13 | 17.5 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 16.5 | 19 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16.5 | 18.5 |
Quản lý nhà nước | 13 | 14 |
Kinh tế | 14 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 13 | 14 |