(Tracuutuyensinh.vn) – Cập nhật thông tin điểm chuẩn mới nhất, điểm trúng tuyển chính xác nhất của Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội theo các phương thức xét tuyển năm 2023 của trường.
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 là 19 – 23.5 điểm.
1. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2023
Tên ngành/Chương trình đào tạo |
Mã XT |
Điểm chuẩn | |
Xét học bạ THPT | Xét điểm thi TN THPT | ||
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 22.0 | 22.0 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 22.0 | 22.0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 22.50 | 22.50 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 19.0 | 19.0 |
Ngôn ngữ Nga | 7220202 | 19.0 | 19.0 |
Kế toán | 7340301 | 20.50 | 20.50 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 20.0 | 20.0 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 21.0 | 21.0 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 21.0 | 21.0 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 19.0 | 19.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 19.0 | 19.0 |
Thiết kế đồ hoạ | 7210403 | 19.0 | 19.0 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 19.0 | 19.0 |
Quản lý đô thị và công trình | 7580106 | 19.0 | 19.0 |
Thiết kế nội thất | 7580108 | 19.0 | 19.0 |
Kiến trúc | 7580101 | 19.0 | 19.0 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 19.0 | 19.0 |
Kinh tế | 7310101 | 19.0 | 19.0 |
Luật kinh tế | 7380107 | 19.0 | 19.0 |
Quản lý nhà nước | 7310205 | 19.0 | 19.0 |
Răng Hàm Mặt | 7720501 | 25.50 | 23.50 |
Y khoa | 7720101 | 24.0 | 22.50 |
Dược học | 7720201 | 24.0 | 21.0 |
Điều dưỡng | 7720301 | 19.0 | 19.0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 19.0 | 19.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 19.0 | 19.0 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi TN THPT các năm gần nhất
Điểm chuẩn năm 2022:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn năm 2022 |
Quản trị kinh doanh | 26.5 |
Công nghệ thông tin | 26.2 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 26.5 |
Ngôn ngữ Anh | 26 |
Ngôn ngữ Nga | 21 |
Kế toán | 26 |
Tài chính Ngân hàng | 26 |
Kinh doanh quốc tế | 26 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 24.5 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 25 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 24 |
Thiết kế đồ họa | 19 |
Kỹ thuật xây dựng | 21 |
Quản lý đô thị và công trình | 22 |
Thiết kế nội thất | 20 |
Kiến trúc | 19 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 19 |
Kinh tế | 25.5 |
Luật kinh tế | 26 |
Quản lý nhà nước | 21 |
Răng Hàm Mặt | 25.5 |
Y khoa | 26 |
Dược học | 25 |
Điểm chuẩn các năm 2018, 2019, 2020 và 2021:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn | |||
2018 | 2019 | 2020 | 2021 | |
Thiết kế công nghiệp | 13 | 14 | 15 | 21.25 |
Thiết kế đồ họa | 13 | 14 | 15 | 24.1 |
Thiết kế nội thất | 13 | 14 | 15 | 21 |
Quản trị kinh doanh | 16.5 | 18.5 | 19 | 26 |
Kinh doanh quốc tế | 16.5 | 20 | 15.6 | 25.5 |
Tài chính – Ngân hàng | 13 | 14 | 15.2 | 25.25 |
Kế toán | 15 | 16 | 16 | 24.9 |
Luật kinh tế | 16.5 | 18 | 15.5 | 25 |
Công nghệ thông tin | 15 | 15.5 | 16 | 26 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 13 | 14 | 15 | 24.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 13 | 14 | 15.4 | 24 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 | 18 | 15.1 | 22 |
Kiến trúc | 13 | 14 | 15 | 18 |
Kỹ thuật xây dựng | 13 | 14 | 15 | 19.75 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 13 | 14 | 15 | 18.89 |
Quản lý đô thị và công trình | 14 | 15.45 | 21 | |
Y khoa | 18 | 21 | 22.35 | 23.45 |
Dược học | 16 | 20 | 21.15 | 21.5 |
Điều dưỡng | 16 | 18 | 19.4 | 19 |
Răng Hàm Mặt | 18 | 21 | 22.1 | 24 |
Ngôn ngữ Anh | 16.5 | 17.5 | 17 | 25 |
Ngôn ngữ Nga | 13 | 17.5 | 16.65 | 20.1 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 16.5 | 19 | 20 | 26 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16.5 | 18.5 | 15.05 | 26 |
Quản lý nhà nước | 13 | 14 | 15.5 | 22 |
Kinh tế | 14 | 15 | 23.25 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 13 | 14 | 15.55 | 22 |