Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất, thông tin các ngành tuyển sinh, tổ hợp xét tuyển, phương thức xét tuyển và thời gian xét tuyển năm 2022 của trường Đại học Sư phạm Hà Nội.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi National University of Education (HNUE)
- Mã trường: SPH
- Loại trường: Công lập
- Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: 136 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
- Điện thoại: 024.3862 1504
- Email:
- Website: https://hnue.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/tuyensinhdhsphn/
B. Thông tin tuyển sinh năm 2022
I. Các ngành tuyển sinh
1. Các ngành đào tạo giáo viên
a) Các ngành xét tuyển theo phương thức 1, 2, 4 và 5
Tên ngành/chuyên ngành | Mã XT | Khối XT | Chỉ tiêu |
Sư phạm Toán học | 7140209A | A00 | 320 |
7140209C | 80 | ||
Sư phạm Toán học (dạy bằng tiếng Anh) | 7140209B | A00 | 48 |
7140209D | 2 | ||
Sư phạm Vật lý | 7140211A | A00 | 230 |
7140211B | 70 | ||
Sư phạm Vật lý (dạy bằng tiếng Anh) | 7140211C | A00 | 24 |
7140211D | A01 | 18 | |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217C | C00 | 360 |
7140217D | D01, D02, D03 | 140 | |
Sư phạm Tiếng Anh | 7140231A | D01 | 103 |
7140231B | 5 | ||
Giáo dục mầm non | 7140201A | M00 | 200 |
Giáo dục Mầm non – Sư phạm Tiếng Anh | 7140201B | M01 | 50 |
7140201C | M02 | 30 | |
Giáo dục Tiểu học | 7140202A | D01, D02, D03 | 150 |
Giáo dục Tiểu học – Sư phạm Tiếng Anh | 7140202B | D01 | 95 |
7140202C | 15 |
b) Các ngành xét tuyển theo phương thức 2, 3, 5, 1 hoặc 4
Tên ngành/chuyên ngành | Mã XT | Khối XT | Chỉ tiêu |
Sư phạm Tin học | 7140210A | A00 | 160 |
7140210B | A01 | 56 | |
Sư phạm Hóa học | 7140212A | A00 | 170 |
7140212C | B00 | 70 | |
Sư phạm Hóa học (dạy bằng Tiếng Anh) | 7140212B | D07 | 30 |
Sư phạm Sinh học | 7140213B | B00 | 203 |
7140213D | D08, D32, D34 | 40 | |
Sư phạm Công nghệ | 7140246A | A00 | 158 |
7140246B | C01 | 80 | |
Sư phạm Lịch sử | 7140218C | C00 | 145 |
7140218D | D14 | 55 | |
Sư phạm Địa lý | 7140219B | C04 | 149 |
7140219C | C00 | 115 | |
Sư phạm Tiếng Pháp | 7140233D | D01, D02, D03 | 40 |
7140233C | D15, D42, D44 | 9 | |
Giáo dục Đặc biệt | 7140203C | C00 | 140 |
7140203D | D01, D02, D03 | 60 | |
Giáo dục công dân | 7140204B | C19 | 92 |
7140204C | C20 | 71 | |
Giáo dục chính trị | 7140205B | C19 | 18 |
7140205C | C20 | 7 | |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh | 7140208C | C00 | 64 |
7140208D | D01, D02, D03 | 10 |
c) Các ngành xét tuyển theo phương thức 4 và 5
Tên ngành/chuyên ngành | Mã XT | Khối XT | Chỉ tiêu |
Sư phạm Âm nhạc | 7140221A | Toán, Hát, Thẩm âm – Tiết tấu | 40 |
7140221B | Văn, Hát, Thẩm âm – Tiết tấu | 40 | |
Sư phạm Mỹ thuật | 7140222A | Toán, Hình họa, Trang trí | 25 |
7140222B | Văn, Hình họa, Trang trí | 25 | |
Giáo dục Thể chất | 7140206A | Toán, NK TDTT1, NK TDTT2 | 29 |
7140206B | Sinh , NK TDTT1, NK TDTT2 | 29 |
1.2 Các ngành khác ngoài sư phạm
a) Các ngành xét tuyển theo phương thức 1, 2 và 5
Tên ngành/chuyên ngành | Mã XT | Khối XT | Chỉ tiêu |
Toán học | 7460101A | A00 | 55 |
7460101D | D01 | 45 | |
Văn học | 7229030C | C00 | 70 |
7229030D | D01, D02, D03 | 50 | |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 60 |
b) Các ngành xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 5
Tên ngành/chuyên ngành | Mã XT | Khối XT | Chỉ tiêu |
Quản lý giáo dục | 7140114C | C20 | 56 |
7140114D | D01, D02, D03 | 14 | |
Hóa học | 7440112A | A00 | 80 |
7440112B | B00 | 50 | |
Sinh học | 7420101B | B00 | 90 |
7420101D | D08, D32, D34 | 10 | |
Công nghệ thông tin | 7480201A | A00 | 175 |
7480201B | A01 | 75 | |
Việt Nam học | 7310630C | C00 | 105 |
7310630D | D15 | 45 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103C | C00 | 105 |
7810103D | D15 | 45 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204A | D01 | 35 |
7220204B | D04 | 10 | |
Triết học (Triết học Mác, Lê-nin) | 7229001B | C19 | 110 |
7229001C | C20 | 60 | |
Chính trị học | 7310201B | C19 | 35 |
7310201C | D66, D68, D70 | 15 | |
Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | 7310401C | C00 | 65 |
7310401D | D01, D02, D03 | 35 | |
Tâm lý học giáo dục | 7310401C | C00 | 45 |
7310401D | D01, D02, D03 | 10 | |
Công tác xã hội | 7760101C | C00 | 100 |
7760101D | D01, D02, D03 | 50 | |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | 7760103C | C00 | 75 |
7760103D | D01, D02, D03 | 55 |
II. Thông tin đăng ký xét tuyển
1. Phương thức xét tuyển
Các phương thức xét tuyển trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2022 bao gồm:
- Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Xét tuyển thẳng thí sinh là học sinh tham gia các đội tuyển học sinh giỏi, học sinh giỏi các trường THPT chuyên, học sinh có chứng chỉ ngoại ngữ, tin học quốc tế (XTT2)
- Xét học bạ THPT (XTT3)
- Xét kết hợp thi tốt nghiệp THPT hoặc học bạ với kết quả thi năng khiếu
- Xét kết quả thi đánh giá năng lực do trường Đại học Sư phạm Hà Nội hoặc trường Đại học Sư phạm TP HCM tổ chức
2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a) Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Điều kiện đăng ký xét tuyển: Tốt nghiẹp THPT và có hạnh kiểm tất cả các học kì bậc THPT loại khá trở lên
- Thời gian đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Hình thức đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
b) Phương thức xét tuyển thẳng thí sinh là học sinh tham gia các đội tuyển HSG, học sinh các trường THPT chuyên, học sinh có chứng chỉ ngoại ngữ, tin học quốc tế
Điều kiện đăng ký xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT năm 2022
- Có hạnh kiểm tất cả các học kì đạt loại tốt
- Học lực 3 năm giỏi
- Thỏa mãn 1 trong các điều kiện dưới đây:
1. Học sinh đội tuyển cấp tỉnh, thành phố hoặc đội tuyển của trường THPT chuyên trực thuộc các trường đại học được tham gia kì thi học sinh giỏi quốc gia
2. Học sinh đạt giải nhất, nhì, ba các kì thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố, trường đại học bậc THPT
3. Học sinh trường THPT chuyên hoặc các trường THPT trực thuộc trường Đại học Sư phạm Hà Nội, trường Đại học Sư phạm TP HCM.
4. Thí sinh có các chứng chỉ ngoại ngữ Quốc tế IELTS hoặc TOEFL iBT hoặc TOEIC; DELF hoặc TCF; HSK và HSKK; chứng chỉ Tin học Quốc tế MOS (có thời hạn 2 năm tính đến ngày 01/06/2022)
Thứ tự ưu tiên 1 > 2 > 3 > 4
c) Phương thức xét học bạ THPT
Điều kiện đăng ký xét tuyển
- Với các ngành đào tạo giáo viên: Tốt nghiệp THPT năm 2022 có hạnh kiểm tất cả các học kì đạt tốt + Học lực 3 năm loại giỏi trở lên. Riêng ngành SP tiếng Pháp, thí sinh nếu học hệ song ngữ tiếng Pháp thì điều kiện xét tuyển là học lực lớp 12 loại giỏi. Ngành Sư phạm Công nghệ có đièu kiện xét tuyển là học lực lớp 12 loại giỏi.
- Các ngành ngoài sư phạm: Học sinh tốt nghiẹp THPT năm 2022 và có hạnh kiểm tất cả các học kỳ, học lực 3 năm THPT loại khá trở lên.
d) Phương thức Xét tuyển kết hợp
Các ngành áp dụng: Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, Giáo dục thể chất, Giáo dục Mầm non, Giáo dục Mầm non – Sư phạm tiếng Anh.
Điều kiện đăng ký xét tuyển: Tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm tất cả các học kì đạt khá trở lên.
e) Phương thức Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực do trường ĐHSP Hà Nội hoặc trường ĐHSP TPHCM tổ chức
Tổ chức thi trước ngày 15/05/2022.
Thí sinh học lớp 12 tại các tỉnh phía Nam (từ Đà Nẵng trở vào) xét kết hợp với kết quả học THPT.
Điều kiện đăng ký xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT có hạnh kiểm tất cả học kì bậc THPT loại khá trở lên
- Điểm TB chung của 5 học kì từ HK1 lớp 10 tới HK1 lớp 12 >= 6.5
C. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Khối XT | Điểm chuẩn | ||
Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | ||
Giáo dục mầm non | M00 | 21.15 | 20.2 | 21.93 |
Giáo dục mầm son SP tiếng Anh | M01 | 19.45 | 18.58 | 19 |
Giáo dục mầm son SP tiếng Anh | M02 | 19.03 | 18.75 | 19.03 |
Giáo dục tiểu học | D01, D02, D03 | 22.15 | 22.4 | 25.05 |
Giáo dục tiểu học SP tiếng Anh | D01 | 21.95 | 22.8 | 25.55 |
Giáo dục đặc biệt | B03 | 19.5 | 19.35 | |
C00 | 21.75 | 23.5 | 25 | |
D01 | 19.1 | 21.9 | 19.15 | |
D02 | 19.15 | |||
D03 | 19.15 | |||
Giáo dục công dân | C14 | 21.05 | 24.05 | |
C19 | 19.75 | |||
C20 | 25.25 | |||
D66, D68, D70 | 17.25 | 18.1 | ||
D01, D02, D03 | 17.1 | 19.5 | ||
Giáo dục chính trị | C14 | 17 | 20.2 | |
C19 | 21.25 | |||
C20 | 19.25 | |||
D66, D68, D70 | 17.5 | 18.2 | ||
Giáo dục Quốc phòng và An ninh | A00 | 19.8 | ||
C01 | ||||
C00 | 18 | 21.75 | ||
Sư phạm Toán học | A00 | 21.5 | 23.6 | 25.75 |
Sư phạm Toán học dạy bằng tiếng Anh | A00 | 23.3 | 26.35 | 28 |
A01 | 23.35 | 26.4 | ||
D01 | 24.8 | 26 | 27 | |
Sư phạm tin học | A00 | 17.15 | 18.15 | 19.05 |
A01 | 17 | 18.3 | 18.5 | |
D01 | 18.1 | |||
Sư phạm tin học dạy bằng tiếng Anh | A00 | 22.85 | 24.25 | |
A01 | 22.15 | 23.55 | ||
D01 | 19.55 | |||
Sư phạm Vật lý | A00 | 18.55 | 20.7 | 22.75 |
A01 | 18 | 21.35 | 22.75 | |
C01 | 21.4 | 19.6 | ||
Sư phạm Vật lý dạy bằng tiếng Anh | A00 | 18.05 | 21.5 | 25.1 |
A01 | 18.35 | 22.3 | 25.1 | |
C01 | 20.75 | 19.45 | ||
Sư phạm hóa học | A00 | 18.6 | 20.35 | 22.5 |
Sư phạm hóa học dạy bằng tiếng Anh | D07 | 18.75 | 21 | 23.75 |
Sư phạm Sinh học | A00 | 17.9 | 18.25 | |
B00 | 19.35 | 18.1 | 18.53 | |
C13 | – | 18.5 | ||
D08, D32, D34 | 19.23 | |||
Sư phạm Sinh học dạy bằng tiếng Anh | D13 | 17.55 | 24.95 | |
D07 | 18.4 | 23.21 | ||
D08 | 17.8 | 20.25 | ||
Sư phạm Ngữ văn | C00 | 24 | 24.75 | 26.5 |
D01, D02, D03 | 21.1 | 22.3 | 24.4 | |
Sư phạm Lịch sử | C00 | 22 | 23.5 | 26 |
D14, D62, D64 | 18.05 | 18.05 | ||
Sư phạm Địa lý | A00 | 17.75 | 18.95 | |
C04 | 21.55 | 21.25 | 24.35 | |
C00 | 22.25 | 22.75 | 25.25 | |
Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 22.6 | 24.04 | 26.14 |
Sư phạm tiếng Pháp | D15, D42, D44 | 18.65 | 20.05 | 19.34 |
D01, D02, D03 | 18.6 | 20.01 | 21.1 | |
Sư phạm Công nghệ | A00 | 21.45 | 18.1 | 18.55 |
A01 | 20.1 | 18.8 | ||
C01 | 20.4 | 18.3 | 19.2 | |
Quản lý giáo dục | A00 | 17.1 | 18.05 | |
C00 | 20.75 | 21.75 | ||
C20 | ||||
D01, D02, D03 | 17.4 | 21.25 | 21.45 | |
Sinh học | A00 | 19.2 | 16 | |
B00 | 17.05 | 16.1 | 17.54 | |
C13 | C04 16 | 19.75 | ||
D08, D32, D34 | 23.95 | |||
Hóa học | A00 | 16.85 | 16.85 | 17.45 |
B00 | – | 16.25 | ||
Toán học | A00 | 16.1 | 16.05 | 17.9 |
A01 | 16.3 | 16.1 | ||
D01 | 16.1 | 19.5 | 22.3 | |
Công nghệ thông tin | A00 | 16.05 | 16.05 | 16 |
A01 | 16.05 | 18 | 17.1 | |
D01 | – | 17 | ||
Ngôn ngữ Anh | D01 | – | 23.79 | 25.65 |
Triết học (Triết học Mác – Lenin) | A00 | 16 | ||
C03 | 16.75 | 16.2 | ||
C00 | 16.5 | 16.25 | 17.25 | |
D01, D02, D03 | 16 | 16.9 | 16.95 (D01) | |
Văn học | C00 | 16 | 20.5 | 23 |
D01, D02, D03 | 16 | 19.95 | 22.8 | |
Chính trị học | C14 | 16.6 | 16.75 | |
C19 | 18 | |||
D66, D68, D70 | – | 17.75 | 17.35 | |
Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | C03 | 16.1 | 19.25 | |
C00 | 16 | 21.25 | C00 | |
D01, D02, D03 | 16.05 | 20 | 22.5 | |
Tâm lý học giáo dục | C03 | 16.4 | 19.7 | |
C00 | 16 | 22 | 24.5 | |
D01, D02, D03 | 16.05 | 21.1 | 23.8 | |
Việt Nam học | C03 | C04 16.4 | 16.05 | |
C00 | 16 | 19.25 | 21.25 | |
D01, D02, D03 | 16.45 | 16.05 | 19.65 (D01) | |
Công tác xã hội | D14, D62, D64 | 16.75 | 16 | |
C00 | 16 | 18.75 | 16.25 | |
D01, D02, D03 | 16 | 16 | 16.05 |