Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất, thông tin các ngành tuyển sinh, tổ hợp xét tuyển, phương thức xét tuyển và thời gian xét tuyển năm 2023 của trường Đại học Sư phạm Hà Nội.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi National University of Education (HNUE)
- Mã trường: SPH
- Loại trường: Công lập
- Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: 136 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
- Điện thoại: 024.3862 1504
- Email:
- Website: https://hnue.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/tuyensinhdhsphn/
B. Thông tin tuyển sinh
I. Các ngành tuyển sinh
1. Các ngành đào tạo giáo viên
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Mã XT | Khối XT | Chỉ tiêu |
Sư phạm Toán học | 7140209A | A00 | 120 |
7140209C | |||
Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) | 7140209B | A00 | 5 |
7140209D | D01 | 10 | |
Sư phạm Vật lý | 7140211A | A00 | 60 |
7140211B | A01 | 15 | |
Sư phạm Vật lý (dạy Toán bằng tiếng Anh) | 7140211C | A00 | 5 |
7140211D | A01 | 10 | |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217C | C00 | 80 |
7140217D | D01, D02, D03 | 60 | |
Sư phạm Tiếng Anh | 7140231A | D01 | 40 |
7140231B | |||
Giáo dục Mầm non | 7140201A | M00 | 90 |
Giáo dục Mầm non (Sư phạm Tiếng Anh) | 7140201B | M01 | 10 |
7140201C | M02 | 10 | |
Giáo dục Tiểu học | 7140202A | D01, D02, D03 | 30 |
Giáo dục Tiểu học (Sư phạm Tiếng Anh) | 7140202B | D01 | 15 |
7140202C | |||
Sư phạm Âm nhạc | 7140221A | Toán, HÁT*2, Thẩm âm – Tiết tấu | 30 |
7140221B | Ngữ văn, HÁT*2, Thẩm âm – Tiết tấu | 30 | |
Sư phạm Mỹ thuật | 7140222A | Toán, HÌNH HỌA*2, Trang trí | 25 |
7140222B | Ngữ văn, HÌNH HỌA*2, Trang trí | 25 | |
Giáo dục thể chất | 7140206A | Toán, BẬT XA*2, Chạy 100m | 60 |
Sư phạm Tin học | 7140210A | A00 | 35 |
7140210B | A01 | 15 | |
Sư phạm Hóa học | 7140212A | A00 | 35 |
7140212C | B00 | 25 | |
Sư phạm Hóa học (dạy bằng Tiếng Anh) | 7140212B | D07 | 10 |
Sư phạm Sinh học | 7140213B | B00 | 70 |
7140213D | D08 | 20 | |
Sư phạm Công nghệ | 7140246A | A00 | 25 |
7140246B | C01 | 15 | |
Sư phạm Lịch sử | 7140218C | C00 | 35 |
7180218D | D14 | 10 | |
Sư phạm Địa lý | 7140219B | C04 | 35 |
7140219C | C00 | 75 | |
Sư phạm Tiếng Pháp | 7140233D | D01, D02, D03 | 10 |
7140233C | D15, D42, D44 | 5 | |
Giáo dục đặc biệt | 7140203C | C00 | 15 |
7140203D | D01, D02, D03 | 10 | |
Giáo dục công dân | 7140204B | C19 | 60 |
7140204C | C20 | 60 | |
Giáo dục chính trị | 7140205B | C19 | 10 |
7140205C | C20 | 10 | |
Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 7140208C | C00 | 35 |
7140208D | D01, D02, D03 | 5 | |
Toán học | 7460101A | A00 | 25 |
7460101D | D01 | 25 | |
Văn học | 7229030C | C00 | 30 |
7229030D | D01, D02, D03 | 20 | |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 15 |
Quản lý giáo dục | 7140114C | C20 | 20 |
7140114D | D01, D02, D03 | 10 | |
Hóa học | 7440112A | A00 | 50 |
7440112B | B00 | 30 | |
Sinh học | 7420101B | B00 | 40 |
7420101D | D08, D32, D34 | 10 | |
Công nghệ thông tin | 7480201A | A00 | 35 |
7480201B | A01 | 15 | |
Việt Nam học | 7310630C | C00 | 35 |
7310630D | D15 | 40 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103C | C00 | 35 |
7810103D | D15 | 40 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204A | D01 | 10 |
7220204B | D04 | 15 | |
Triết học | 7229001B | C19 | 55 |
7229001C | C00 | 55 | |
Chính trị học | 7310201B | C19 | 23 |
7310201C | D66, D68, D70 | 22 | |
Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | 7310401C | C00 | 35 |
7310401D | D01, D02, D03 | 15 | |
Tâm lý học giáo dục | 7310403C | C00 | 20 |
7310403D | D01, D02, D03 | 10 | |
Công tác xã hội | 7760101C | C00 | 45 |
7760101D | D01, D02, D03 | 45 | |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | 7760103C | C00 | 40 |
7760103D | D01, D02, D03 | 25 |
II. Thông tin chung
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Khu vực tuyển sinh
Trên toàn quốc.
3. Phương thức xét tuyển
- Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Xét tuyển thẳng thí sinh là học sinh các đội tuyển học sinh giỏi, học sinh trường chuyên, học sinh có chứng chỉ ngoại ngữ, tin học quốc tế
- Xét học bạ
- Xét tuyển kết hợp thi năng khiếu với điểm học bạ/điểm thi THPT/điểm thi đánh giá năng lực
- Xét điểm thi đánh giá năng lực do Trường Đại học Sư phạm Hà Nội hoặc trường Đại học Sư phạm TPHCM tổ chức năm 2023.
III. Thông tin chi tiết từng phương thức
Ngưỡng đảm bảo chất lượng từng phương thức các bạn xem tại đây.
C. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Khối XT | Điểm chuẩn | ||
Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | ||
Giáo dục mầm non | M00 | 21.15 | 20.2 | 21.93 |
Giáo dục mầm son SP tiếng Anh | M01 | 19.45 | 18.58 | 19 |
Giáo dục mầm son SP tiếng Anh | M02 | 19.03 | 18.75 | 19.03 |
Giáo dục tiểu học | D01, D02, D03 | 22.15 | 22.4 | 25.05 |
Giáo dục tiểu học SP tiếng Anh | D01 | 21.95 | 22.8 | 25.55 |
Giáo dục đặc biệt | B03 | 19.5 | 19.35 | |
C00 | 21.75 | 23.5 | 25 | |
D01 | 19.1 | 21.9 | 19.15 | |
D02 | 19.15 | |||
D03 | 19.15 | |||
Giáo dục công dân | C14 | 21.05 | 24.05 | |
C19 | 19.75 | |||
C20 | 25.25 | |||
D66, D68, D70 | 17.25 | 18.1 | ||
D01, D02, D03 | 17.1 | 19.5 | ||
Giáo dục chính trị | C14 | 17 | 20.2 | |
C19 | 21.25 | |||
C20 | 19.25 | |||
D66, D68, D70 | 17.5 | 18.2 | ||
Giáo dục Quốc phòng và An ninh | A00 | 19.8 | ||
C01 | ||||
C00 | 18 | 21.75 | ||
Sư phạm Toán học | A00 | 21.5 | 23.6 | 25.75 |
Sư phạm Toán học dạy bằng tiếng Anh | A00 | 23.3 | 26.35 | 28 |
A01 | 23.35 | 26.4 | ||
D01 | 24.8 | 26 | 27 | |
Sư phạm tin học | A00 | 17.15 | 18.15 | 19.05 |
A01 | 17 | 18.3 | 18.5 | |
D01 | 18.1 | |||
Sư phạm tin học dạy bằng tiếng Anh | A00 | 22.85 | 24.25 | |
A01 | 22.15 | 23.55 | ||
D01 | 19.55 | |||
Sư phạm Vật lý | A00 | 18.55 | 20.7 | 22.75 |
A01 | 18 | 21.35 | 22.75 | |
C01 | 21.4 | 19.6 | ||
Sư phạm Vật lý dạy bằng tiếng Anh | A00 | 18.05 | 21.5 | 25.1 |
A01 | 18.35 | 22.3 | 25.1 | |
C01 | 20.75 | 19.45 | ||
Sư phạm hóa học | A00 | 18.6 | 20.35 | 22.5 |
Sư phạm hóa học dạy bằng tiếng Anh | D07 | 18.75 | 21 | 23.75 |
Sư phạm Sinh học | A00 | 17.9 | 18.25 | |
B00 | 19.35 | 18.1 | 18.53 | |
C13 | – | 18.5 | ||
D08, D32, D34 | 19.23 | |||
Sư phạm Sinh học dạy bằng tiếng Anh | D13 | 17.55 | 24.95 | |
D07 | 18.4 | 23.21 | ||
D08 | 17.8 | 20.25 | ||
Sư phạm Ngữ văn | C00 | 24 | 24.75 | 26.5 |
D01, D02, D03 | 21.1 | 22.3 | 24.4 | |
Sư phạm Lịch sử | C00 | 22 | 23.5 | 26 |
D14, D62, D64 | 18.05 | 18.05 | ||
Sư phạm Địa lý | A00 | 17.75 | 18.95 | |
C04 | 21.55 | 21.25 | 24.35 | |
C00 | 22.25 | 22.75 | 25.25 | |
Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 22.6 | 24.04 | 26.14 |
Sư phạm tiếng Pháp | D15, D42, D44 | 18.65 | 20.05 | 19.34 |
D01, D02, D03 | 18.6 | 20.01 | 21.1 | |
Sư phạm Công nghệ | A00 | 21.45 | 18.1 | 18.55 |
A01 | 20.1 | 18.8 | ||
C01 | 20.4 | 18.3 | 19.2 | |
Quản lý giáo dục | A00 | 17.1 | 18.05 | |
C00 | 20.75 | 21.75 | ||
C20 | ||||
D01, D02, D03 | 17.4 | 21.25 | 21.45 | |
Sinh học | A00 | 19.2 | 16 | |
B00 | 17.05 | 16.1 | 17.54 | |
C13 | C04 16 | 19.75 | ||
D08, D32, D34 | 23.95 | |||
Hóa học | A00 | 16.85 | 16.85 | 17.45 |
B00 | – | 16.25 | ||
Toán học | A00 | 16.1 | 16.05 | 17.9 |
A01 | 16.3 | 16.1 | ||
D01 | 16.1 | 19.5 | 22.3 | |
Công nghệ thông tin | A00 | 16.05 | 16.05 | 16 |
A01 | 16.05 | 18 | 17.1 | |
D01 | – | 17 | ||
Ngôn ngữ Anh | D01 | – | 23.79 | 25.65 |
Triết học (Triết học Mác – Lenin) | A00 | 16 | ||
C03 | 16.75 | 16.2 | ||
C00 | 16.5 | 16.25 | 17.25 | |
D01, D02, D03 | 16 | 16.9 | 16.95 (D01) | |
Văn học | C00 | 16 | 20.5 | 23 |
D01, D02, D03 | 16 | 19.95 | 22.8 | |
Chính trị học | C14 | 16.6 | 16.75 | |
C19 | 18 | |||
D66, D68, D70 | – | 17.75 | 17.35 | |
Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | C03 | 16.1 | 19.25 | |
C00 | 16 | 21.25 | C00 | |
D01, D02, D03 | 16.05 | 20 | 22.5 | |
Tâm lý học giáo dục | C03 | 16.4 | 19.7 | |
C00 | 16 | 22 | 24.5 | |
D01, D02, D03 | 16.05 | 21.1 | 23.8 | |
Việt Nam học | C03 | C04 16.4 | 16.05 | |
C00 | 16 | 19.25 | 21.25 | |
D01, D02, D03 | 16.45 | 16.05 | 19.65 (D01) | |
Công tác xã hội | D14, D62, D64 | 16.75 | 16 | |
C00 | 16 | 18.75 | 16.25 | |
D01, D02, D03 | 16 | 16 | 16.05 |