Điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2022

709

Thông tin điểm chuẩn chính thức, điểm trúng tuyển theo quy định của Trường Đại học Hà Nội năm 2022 theo các phương thức xét tuyển.

1. Điểm chuẩn trường Đại học Hà Nội năm 2022

Điểm chuẩn Trường Đại học Hà Nội năm 2022 như sau:

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn 2022
a. Chương trình chuẩn
Ngôn ngữ Anh 35.55
Ngôn ngữ Nga 31.18
Ngôn ngữ Pháp 33.73
Ngôn ngữ Trung Quốc 35.92
Ngôn ngữ Đức 33.48
Ngôn ngữ Tây Ban Nha 32.77
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha 30.32
Ngôn ngữ Italia 32.15
Ngôn ngữ Nhật 35.08
Ngôn ngữ Hàn Quốc 36.42
Nghiên cứu phát triển 32.22
Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) 32.88
b. Chương trình dạy bằng ngoại ngữ
Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) 26
Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) 32.85
Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) 33.55
Marketing (dạy bằng tiếng Anh) 34.63
Tài chính – Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) 32.13
Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) 32.27
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) 25.45
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) – CLC 24.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) 32.7
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) – CLC 32.1
c. Chương trình chất lượng cao
Ngôn ngữ Trung Quốc – CLC 35.1
Ngôn ngữ Italia – CLC 31.17
Ngôn ngữ Hàn Quốc – CLC 34.73

2. Điểm chuẩn các năm gần nhất

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn 2022
2018 2019 2020 2021
a. Chương trình chuẩn
Ngôn ngữ Anh 30.6 33.23 34.82 36.75
Ngôn ngữ Nga 25.3 25.88 28.93 33.95
Ngôn ngữ Pháp 29 30.55 32.83 35.6
Ngôn ngữ Trung Quốc 30.37 32.97 34.63 37.07
Ngôn ngữ Đức 27.93 30.4 31.83 35.53
Ngôn ngữ Tây Ban Nha 28.4 29.6 31.73 35.3
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha 26.03 20.03 27.83 33.4
Ngôn ngữ Italia 26.7 27.85 30.43 34.78
Ngôn ngữ Nhật 29.75 32.93 34.47 36.43
Ngôn ngữ Hàn Quốc 31.37 33.85 35.38 37.55
b. Chương trình dạy bằng ngoại ngữ
Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh) / / 24.38 33.85
Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) 27.25 29.15 31.3 23.5
Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) 25.4 26.75
Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) 29.33 22.8 32.2 35.68
Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) 27.92 28.25 33.2 35.92
Marketing (dạy bằng tiếng Anh) / 31.1 34.48 36.63
Tài chính – Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) 25.1 31.4 31.5 35.27
Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) 23.7 28.98 31.48 35.12
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) / 28.65 24.65 26.05
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) – CLC 20.6 22.15 23.45 25.7
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) 29.68 32.2 33.27 35.6
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) – CLC / / 24.95 34.55
c. Chương trình chất lượng cao
Ngôn ngữ Trung Quốc – CLC / 21.7 34 36.42
Ngôn ngữ Italia – CLC / 22.42 24.4 33.05
Ngôn ngữ Hàn Quốc – CLC / 32.15 35.38 36.47

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây