Thông tin điểm chuẩn chính thức, điểm trúng tuyển theo quy định của Trường Đại học Hà Nội năm 2021 theo các phương thức xét tuyển.
Điểm chuẩn trường Đại học Hà Nội năm 2021
Điểm chuẩn chính thức của trường Đại học Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành/chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2021 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CLC dạy bằng tiếng Anh) | 34.55 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) | 35.6 |
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) – CLC | 25.7 |
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) | 26.05 |
Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) | 35.12 |
Tài chính – Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) | 35.27 |
Marketing (dạy bằng tiếng Anh) | 36.63 |
Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) | 35.92 |
Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) | 35.68 |
Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) | 26.75 |
Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) | 23.5 |
Nghiên cứu phát triển | 33.85 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc – CLC | 36.47 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 37.55 |
Ngôn ngữ Nhật | 36.43 |
Ngôn ngữ Italia – CLC | 33.05 |
Ngôn ngữ Italia | 34.78 |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | 33.4 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 35.3 |
Ngôn ngữ Đức | 35.53 |
Ngôn ngữ Trung Quốc – CLC | 36.42 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 37.07 |
Ngôn ngữ Pháp | 35.6 |
Ngôn ngữ Nga | 33.95 |
Ngôn ngữ Anh | 36.75 |
Điểm chuẩn xét kết quả thi TN THPT các năm gần nhất
Điểm chuẩn năm 2020:
Ngành/Nhóm ngành | Điểm trúng tuyển 2020 |
Ngôn ngữ Anh | 34.82 |
Ngôn ngữ Nga | 28.93 |
Ngôn ngữ Pháp | 32.83 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 34.63 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (CLC) | 34 |
Ngôn ngữ Đức | 31.83 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 31.73 |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | 27.83 |
Ngôn ngữ Italia | 30.43 |
Ngôn ngữ Italia (CLC) | 24.4 |
Ngôn ngữ Nhật | 34.47 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 35.38 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc (CLC) | 35.38 |
Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) | 31.3 |
Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh) | 24.38 |
Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) | 25.4 |
Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) | 32.2 |
Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) | 33.2 |
Marketing (dạy bằng tiếng Anh) | 34.48 |
Tài chính – Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) | 31.5 |
Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) | 31.48 |
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) | 24.65 |
Công nghệ thông tin (CLC dạy bằng tiếng Anh) | 23.45 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) | 33.27 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CLC dạy bằng tiếng Anh) | 24.95 |
Điểm chuẩn Đại học Hà Nội trong 2 năm gần nhất (2018 – 2019)
Ngành/Nhóm ngành | Điểm TT 2018 | Điểm TT 2019 |
Ngôn ngữ Anh | 30.6 | 33.23 |
Ngôn ngữ Nga | 25.3 | 25.88 |
Ngôn ngữ Pháp | 29 | 30.55 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 30.37 | 32.97 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (CLC) | 21.7 | |
Ngôn ngữ Đức | 27.93 | 30.4 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 28.4 | 29.6 |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | 26.03 | 20.03 |
Ngôn ngữ Italia | 26.7 | 27.85 |
Ngôn ngữ Italia (CLC) | 22.42 | |
Ngôn ngữ Nhật | 29.75 | 32.93 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 31.37 | 33.85 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc (CLC) | 32.15 | |
Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) | 27.25 | 29.15 |
Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh) | ||
Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) | 22.8 | |
Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) | 29.33 | 28.25 |
Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) | 27.92 | 31.1 |
Marketing (dạy bằng tiếng Anh) | 31.4 | |
Tài chính – Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) | 25.1 | 28.98 |
Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) | 23.7 | 28.65 |
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) | ||
Công nghệ thông tin (CLC dạy bằng tiếng Anh) | 20.6 | 22.15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) | 29.68 | 32.2 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CLC dạy bằng tiếng Anh) |