Cập nhật thông tin về điểm chuẩn chính thức, điểm trúng tuyển chi tiết của Trường Đại học Hòa Bình theo các phương thức xét tuyển năm 2021.
Điểm chuẩn trường Đại học Hòa Bình năm 2021
Trường Đại Học Hòa Bình xét theo điểm thi THPT và kết quả học tập bậc THPT năm 2021. Chi tiết điểm chuẩn theo từng phương thức như sau:
Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Điểm chuẩn chính thức của trường Đại học Hòa Bình xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành/chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2021 |
Thương mại điện tử | 15.15 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 15.75 |
Ngôn ngữ Anh | 16.5 |
Quản trị khách sạn | 15.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15.1 |
Công tác xã hội | 15.5 |
Công nghệ truyền thông | 17.4 |
Quan hệ công chúng | 15.75 |
Điều dưỡng | 19.05 |
Y học cổ truyền | 21.05 |
Dược học | 21.7 |
Kỹ thuật xây dựng | 15.5 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 15.15 |
Công nghệ đa phương tiện | 22.5 |
Công nghệ thông tin | 16.55 |
Luật kinh tế | 15.5 |
Kế toán | 15.7 |
Tài chính – Ngân hàng | 15.45 |
Quản trị kinh doanh | 15.1 |
Thiết kế nội thất | 22.75 |
Thiết kế đồ họa | 17.35 |
Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn chính thức của trường Đại học Hòa Bình xét theo kết quả học tập bậc THPT THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành/chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2021 |
Thương mại điện tử | 15 |
Kiến trúc | 16 |
Thiết kế thời trang | 16 |
Thiết kế nội thất | 16 |
Thiết kế đồ họa | 16 |
Ngôn ngữ Anh | 16.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16.5 |
Công tác xã hội | 16.5 |
Luật kinh tế | 16.5 |
Quan hệ công chúng | 16.5 |
Công nghệ thông tin | 16.5 |
Kỹ thuật xây dựng | 16.5 |
Kế toán | 16.5 |
Quản trị kinh doanh | 16.5 |
Tài chính – Ngân hàng | 16.5 |
Điều dưỡng | 19.5 |
Công nghệ truyền thông | 20 |
Kỹ thuật điện tử, viễn thông | 20 |
Công nghệ đa phương tiện | 20 |
Dược học | 24 |
Y học cổ truyền | 24 |
Điểm chuẩn xét kết quả thi TN THPT các năm gần nhất
Điểm chuẩn năm 2020:
Ngành/Nhóm ngành | Điểm trúng tuyển 2020 |
Thiết kế đồ họa | 15 |
Thiết kế nội thất | 15 |
Thiết kế thời trang | 15 |
Quản trị kinh doanh | 15 |
Kế toán | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 |
Luật kinh tế | 15 |
Công nghệ thông tin | 15 |
Công nghệ đa phương tiện | 17 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 17 |
Kiến trúc | 15 |
Kỹ thuật xây dựng | 15 |
Dược học | 21 |
Điều dưỡng | 19 |
Y học cổ truyền | 21 |
Quan hệ công chúng | 15 |
Công nghệ truyền thông | 17 |
Công tác xã hội | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 15 |
Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình trong 2 năm gần nhất (2018 – 2019)
Ngành/Nhóm ngành | Năm 2018 | Năm 2019 |
Thiết kế đồ họa | 15 | 15 |
Thiết kế nội thất | 15 | 15 |
Thiết kế thời trang | 15 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 15 | 15 |
Kế toán | 15 | 15.5 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 | 15 |
Luật kinh tế | 15 | 15 |
Công nghệ thông tin | 15 | 15 |
Công nghệ đa phương tiện | 15 | 15 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 15 | 15 |
Kiến trúc | 15 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng | 15 | 15 |
Dược học | ||
Điều dưỡng | 16 | 16 |
Y học cổ truyền | 16.5 | 16.5 |
Quan hệ công chúng | 15 | 15 |
Công nghệ truyền thông | ||
Công tác xã hội | 15 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16 | 16 |
Ngôn ngữ Anh | 15 | 15 |