Cập nhật thông tin về điểm chuẩn chính thức, điểm trúng tuyển chi tiết của Trường Đại học Hòa Bình theo các phương thức xét tuyển năm 2022.
1. Điểm chuẩn trường Đại học Hòa Bình năm 2022
Điểm chuẩn trường Đại học Hòa Bình năm 2022 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2022 |
Thiết kế đồ họa | 15 |
Thiết kế nội thất | 15 |
Thiết kế thời trang | 15 |
Quản trị kinh doanh | 15 |
Tài chính ngân hàng | 15 |
Kế toán | 15 |
Luật kinh tế | 15 |
Công nghệ thông tin | 15 |
Công nghệ đa phương tiện | 15 |
Dược học | 21 |
Điều dưỡng | 19 |
Y học cổ truyền | 21 |
Quan hệ công chúng | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 15 |
Quản trị khách sạn | 15 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 15 |
Thương mại điện tử | 15 |
2. Điểm chuẩn các năm gần nhất
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn |
|||
2018 | 2019 | 2020 | 2021 | |
Thiết kế đồ họa | 15 | 15 | 15 | 16 |
Thiết kế nội thất | 15 | 15 | 15 | 16 |
Thiết kế thời trang | 15 | 15 | 15 | 16 |
Quản trị kinh doanh | 15 | 15 | 15 | 16.5 |
Kế toán | 15 | 15.5 | 15 | 16.5 |
Tài chính ngân hàng | 15 | 15 | 15 | 16.5 |
Luật kinh tế | 15 | 15 | 15 | 16.5 |
Công nghệ thông tin | 15 | 15 | 15 | 16.5 |
Công nghệ đa phương tiện | 17 | 20 | ||
Kỹ thuật điện tử, viễn thông | 15 | 15 | 17 | 20 |
Kiến trúc | 15 | 15 | 15 | 16 |
Kỹ thuật xây dựng | 15 | 15 | 15 | 16.5 |
Dược học | / | / | 21 | 24 |
Điều dưỡng | 16 | 16 | 19 | 19.5 |
Y học cổ truyền | 16.5 | 16.5 | 21 | 24 |
Quan hệ công chúng | 15 | 15 | 15 | 16.5 |
Công nghệ truyền thông | / | / | 17 | 20 |
Công tác xã hội | 15 | 15 | 15 | 16.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16 | 16 | 15 | 16.5 |
Ngôn ngữ Anh | 15 | 15 | 15 | 16.5 |
Thương mại điện tử | / | / | / | 15 |
Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn chính thức của trường Đại học Hòa Bình xét theo kết quả học tập bậc THPT THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành/chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2021 |
Thương mại điện tử | 15 |
Kiến trúc | 16 |
Thiết kế thời trang | 16 |
Thiết kế nội thất | 16 |
Thiết kế đồ họa | 16 |
Ngôn ngữ Anh | 16.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16.5 |
Công tác xã hội | 16.5 |
Luật kinh tế | 16.5 |
Quan hệ công chúng | 16.5 |
Công nghệ thông tin | 16.5 |
Kỹ thuật xây dựng | 16.5 |
Kế toán | 16.5 |
Quản trị kinh doanh | 16.5 |
Tài chính – Ngân hàng | 16.5 |
Điều dưỡng | 19.5 |
Công nghệ truyền thông | 20 |
Kỹ thuật điện tử, viễn thông | 20 |
Công nghệ đa phương tiện | 20 |
Dược học | 24 |
Y học cổ truyền | 24 |