Điểm chuẩn Trường Đại học Quốc tế – ĐHQG TPHCM năm 2022

1291

Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Quốc tế – ĐHQG HCM theo các phương thức tuyển sinh năm 2022.

1. Điểm sàn 2022

Ngưỡng điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển Trường Đại học Quốc tế – ĐHQG TPHCM năm 2022 là 18.0 điểm với tất cả các ngành.

2. Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế – ĐHQG HCM năm 2022

Điểm chuẩn Trường Đại học Quốc tế – ĐHQG TPHCM năm 2022 như sau:

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn 2022
1. Chương trình chuẩn
Ngôn ngữ Anh 25
Quản trị Kinh doanh 23
Tài chính – Ngân hàng 22
Kế toán 22
Công nghệ Sinh học 20
Hóa học (Hóa sinh) 18
Công nghệ Thực phẩm 20
Kỹ thuật Hóa học 20
Công nghệ Thông tin 27.5
Khoa học Dữ liệu 26
Khoa học Máy tính 25
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 21.5
Kỹ thuật Điện tử Viễn thông 21
Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng 25
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp 20
Kỹ thuật Y Sinh 22
Kỹ thuật Xây dựng 20
Quản lý Xây dựng 20
Toán Ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị Rủi ro) 20
Kỹ thuật Không gian 21
Kỹ thuật Môi trường 18
b. Chương trình liên kết quốc tế
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết) 16
Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết) 18
Điện tử – Viễn thông (Chương trình liên kết) 18
Kỹ thuật điện tử (Chương trình liên kết) 18
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết) 18
Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết) 18
Công nghệ thực phẩm (Chương trình liên kết) 18
Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết) 18
Kỹ thuật máy tính (Chương trình liên kết) 18

3. Điểm chuẩn các năm gần nhất

Điểm chuẩn Trường Đại học Quốc tế – ĐHQG TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn
2019 2020 2021
1. Chương trình chuẩn
Ngôn ngữ Anh 22.5 26 25
Quản trị Kinh doanh 22.5 26 25
Tài chính – Ngân hàng 20 22.5 24.5
Kế toán 18 21.5 24.5
Công nghệ Sinh học 18 18.5 20
Hóa học (Hóa sinh) 18 18.5 20
Công nghệ Thực phẩm 18 18.5 20
Kỹ thuật Hóa học 18 18.5 22
Công nghệ Thông tin 20 22 24
Khoa học Dữ liệu 19 20 24
Khoa học Máy tính 24
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 18 18.75 21.5
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông 18 18.5 21.5
Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng 22.5 24.75 25.75
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp 18 19 20
Kỹ thuật Y Sinh 18 21 22
Kỹ thuật Xây dựng 18 19 20
Quản lý Xây dựng 20
Toán Ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị Rủi ro) 18 19 20
Kỹ thuật Không gian 18 20 21
Kỹ thuật Môi trường 18 18 20
b. Chương trình liên kết quốc tế
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết) / 18 15
Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết) / 18 17
Điện tử – Viễn thông (Chương trình liên kết) / 18 17
Kỹ thuật điện tử (Chương trình liên kết) / 18 /
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết) / 18 18
Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết) / 18 15
Công nghệ thực phẩm (Chương trình liên kết) / / 15
Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết) / / 18
Kỹ thuật máy tính (Chương trình liên kết) / / /

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây