Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Quốc tế – ĐHQG HCM theo các phương thức tuyển sinh năm 2022.
1. Điểm sàn 2022
Ngưỡng điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển Trường Đại học Quốc tế – ĐHQG TPHCM năm 2022 là 18.0 điểm với tất cả các ngành.
2. Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế – ĐHQG HCM năm 2022
Điểm chuẩn Trường Đại học Quốc tế – ĐHQG TPHCM năm 2022 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2022 |
1. Chương trình chuẩn | |
Ngôn ngữ Anh | 25 |
Quản trị Kinh doanh | 23 |
Tài chính – Ngân hàng | 22 |
Kế toán | 22 |
Công nghệ Sinh học | 20 |
Hóa học (Hóa sinh) | 18 |
Công nghệ Thực phẩm | 20 |
Kỹ thuật Hóa học | 20 |
Công nghệ Thông tin | 27.5 |
Khoa học Dữ liệu | 26 |
Khoa học Máy tính | 25 |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 21.5 |
Kỹ thuật Điện tử Viễn thông | 21 |
Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng | 25 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | 20 |
Kỹ thuật Y Sinh | 22 |
Kỹ thuật Xây dựng | 20 |
Quản lý Xây dựng | 20 |
Toán Ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị Rủi ro) | 20 |
Kỹ thuật Không gian | 21 |
Kỹ thuật Môi trường | 18 |
b. Chương trình liên kết quốc tế | |
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết) | 16 |
Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết) | 18 |
Điện tử – Viễn thông (Chương trình liên kết) | 18 |
Kỹ thuật điện tử (Chương trình liên kết) | 18 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết) | 18 |
Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết) | 18 |
Công nghệ thực phẩm (Chương trình liên kết) | 18 |
Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết) | 18 |
Kỹ thuật máy tính (Chương trình liên kết) | 18 |
3. Điểm chuẩn các năm gần nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Quốc tế – ĐHQG TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
1. Chương trình chuẩn | |||
Ngôn ngữ Anh | 22.5 | 26 | 25 |
Quản trị Kinh doanh | 22.5 | 26 | 25 |
Tài chính – Ngân hàng | 20 | 22.5 | 24.5 |
Kế toán | 18 | 21.5 | 24.5 |
Công nghệ Sinh học | 18 | 18.5 | 20 |
Hóa học (Hóa sinh) | 18 | 18.5 | 20 |
Công nghệ Thực phẩm | 18 | 18.5 | 20 |
Kỹ thuật Hóa học | 18 | 18.5 | 22 |
Công nghệ Thông tin | 20 | 22 | 24 |
Khoa học Dữ liệu | 19 | 20 | 24 |
Khoa học Máy tính | 24 | ||
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 18 | 18.75 | 21.5 |
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | 18 | 18.5 | 21.5 |
Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng | 22.5 | 24.75 | 25.75 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | 18 | 19 | 20 |
Kỹ thuật Y Sinh | 18 | 21 | 22 |
Kỹ thuật Xây dựng | 18 | 19 | 20 |
Quản lý Xây dựng | 20 | ||
Toán Ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị Rủi ro) | 18 | 19 | 20 |
Kỹ thuật Không gian | 18 | 20 | 21 |
Kỹ thuật Môi trường | 18 | 18 | 20 |
b. Chương trình liên kết quốc tế | |||
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết) | / | 18 | 15 |
Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết) | / | 18 | 17 |
Điện tử – Viễn thông (Chương trình liên kết) | / | 18 | 17 |
Kỹ thuật điện tử (Chương trình liên kết) | / | 18 | / |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết) | / | 18 | 18 |
Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết) | / | 18 | 15 |
Công nghệ thực phẩm (Chương trình liên kết) | / | / | 15 |
Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết) | / | / | 18 |
Kỹ thuật máy tính (Chương trình liên kết) | / | / | / |