I. Giới thiệu chung
- Tên trường: Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội (Phân hiệu Thanh Hóa)
- Tên tiếng Anh: Hanoi University of Natural Resources and Environment (HUNRE)
- Mã trường: DMT
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Các hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – VHVL
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: Số 04 Trần Phú, Ba Đình, Bỉm Sơn, Thanh Hóa
- Điện thoại: 02373 824 252
- Email: Phanhieu.tnmthn@gmail.com
- Website: https://phanhieu.hunre.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/PHDHTNMTHN/
II. Thông tin tuyển sinh
1. Các ngành tuyển sinh
|
|
|
|
|
|
|
2. Phương thức xét tuyển
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
Thực hiện theo quy định trong quy chế tuyển sinh đại học năm 2020 của Bộ GD&ĐT.
Phương thức 2: Xét học bạ
- Xét kết quả học tập 3 kì (kì 1,2 lớp 11 và kì 1 lớp 12)
- Thời gian đăng ký xét tuyển đợt 1: Tới trước 17h ngày 18/9/2020
- Công bố kết quả xét học bạ trước 17h ngày 22/9/2020
- Hồ sơ xét học bạ bao gồm:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (có ghi rõ đợt xét tuyển)
+ Phong bì có dán tem và ghi lên đó địa chỉ và số điện thoại
+ Bản sao công chứng học bạ THPT
+ Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
+ Bản sao CMND/CCCD
+ Bản sao giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có)
Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm xét tuyển đạt mức điểm sàn theo quy định của Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội.
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng
Thực hiện theo quy định của Phân hiệu Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội tại Thanh Hóa.
Đối tượng xét tuyển thẳng
- Tốt nghiệp trường THPT chuyên
- Tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ tiếng anh TOEFL iBT 64/120 trở lên hoặc IELTS/ 5.0 trở lên hoặc tương đương (chứng chỉ còn hiệu lực)
- Tốt nghiệp THPT và đạt học sinh giỏi 3 năm lớp 10, 11 và 12
III. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển hàng năm
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 |
Công nghệ thông tin | 14 | 15 | |
Quản lý đất đai | 13 | 14 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 13 | 14 | 15 |
Kỹ thuật trắc địa bản đồ | 13 | 14 | 15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 14 | 15 | |
Kế toán | 13 | 14 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 | 15 |