I. Giới thiệu chung
- Tên đơn vị: Trường Quốc tế – Đại học quốc gia Hà Nội
- Tên tiếng Anh: VNU – International School (IS)
- Mã trường: QHQ
- Trực thuộc: Đại học Quốc gia Hà Nội
- Loại trường: Công lập
- Các hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên kết quốc tế
- Lĩnh vực đào tạo: Kinh tế quốc tế
- Địa chỉ: Nhà G7 & G8, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
- Cơ sở 2: Nhà C, E Làng sinh viên HACINCO, 79 Ngụy Như Kon Tum, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội
- Cơ sở 3: Phố Kiều Mai, Phúc Diễn, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
- Điện thoại: 098 910 6633 – 037 988 4488 – 098 337 2988
- Email: tuyensinh@khoaquocte.vn
- Website: http://www.is.vnu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/khoaquocte/
II. Thông tin tuyển sinh
1. Các ngành tuyển sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Phương thức xét tuyển
Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2020
Phương thức 2: Xét chứng chỉ quốc tế
- Xét chứng chỉ A-Level (Cambridge International Examinations A-Level, UK): Kết quả đạt 60/100 ~ điểm C, PUM range từ 60 trở lên.
- Xét điểm SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ): Yêu cầu chứng chỉ còn hiệu lực, kết qiuar 2 môn Toán và Đọc-Viết đạt 1100/1600 hoặc 1450/2400 trở lên. Mã đăng ký của ĐHQG HN với SAT là 7853-Vietnam Nation University-Hanoi. Phải khai báo mã trên khi đăng ký thi SAT.
- Xét chứng chỉ tiếng Anh IELTS hoặc tương đương: Yêu cầu điểm IELTS đạt từ 5.5 trở lên hoặc TOEFL PBT từ 513, TOEFL iBT từ 65 có thể quy đổi sang điểm tiếng Anh. Yêu cầu tổng điểm 2 môn còn lại đạt 12 điểm (trong đó có Toán)
Phương thức 3: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
3. Bảng quy đổi điểm tiếng Anh
Chứng chỉ quốc tế | Điểm quy đổi | ||
IELTS | TOEFL PBT | TOEFL iBT | |
8.0 – 9.0 | 637 – 677 | 110 – 120 | 10 |
7.5 | 610 – 633 | 102 – 109 | 9.75 |
7.0 | 590 – 607 | 96 – 101 | 9.5 |
6.5 | 571 – 587 | 88 – 95 | 9.25 |
6.0 | 550 – 568 | 79 – 87 | 9.0 |
5.5 | 513 – 549 | 65 – 78 | 8.5 |
III. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Trường Quốc tế – ĐHQGHN
Điểm chuẩn Trường Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội hàng năm theo phương thức xét điểm thi THPT như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 |
Kinh doanh quốc tế | 18.5 | 20.5 | 23.25 |
Kế toán, Phân tích và Kiểm toán | 16.75 | 18.75 | 20.5 |
Hệ thống thông tin quản lý | 16 | 17 | 19.5 |
Tin học và Kỹ thuật máy tính | 15 | 17 | 19 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh | 17 | 21 | |
Marketing (Song bằng) | 18 | ||
Quản lý (Song bằng) | 17 |