Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch
- Tên tiếng Anh: Pham Ngoc Thach University of Medicine
- Mã trường: TYS
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học – Quốc tế
- Lĩnh vực đào tạo: Y dược
- Địa chỉ: Số 2 Dương Quang Trung, Phường 12, Quận 10, TP Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 028.38.652.435
- Email: info@pnt.edu.vn
- Website: https://www.pnt.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/dhyk.pnt/
B. Thông tin tuyển sinh năm 2022
I. Các ngành tuyển sinh
Ghi chú:
- Mã xét tuyển TP: Áp dụng cho thí sinh có hộ khẩu tại TP HCM được xác định là ngày cuối nộp hồ sơ đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Mã xét tuyển TQ: Áp dụng cho thí sinh có hộ khẩu ngoài TP HCM
Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch tuyển sinh đại học năm 2022 các ngành học sau:
Tên ngành/Chuyên ngành | Mã XT | Chỉ tiêu | Khối thi |
Y tế công cộng | 7720701TP | 28 | B00 |
Y tế công cộng | 7720701TQ | 28 | B00 |
Khúc xạ nhãn khoa | 7720699TP | 20 | B00 |
Khúc xạ nhãn khoa | 7720699TQ | 20 | B00 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 7720603TP | 15 | B00 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 7720603TQ | 15 | B00 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602TP | 20 | B00 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602TQ | 20 | B00 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601TP | 25 | B00 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601TQ | 25 | B00 |
Răng Hàm Mặt | 7720501TP | 42 | B00 |
Răng Hàm Mặt | 7720501TQ | 42 | B00 |
Dinh dưỡng | 7720401TP | 30 | B00 |
Dinh dưỡng | 7720401TQ | 30 | B00 |
Điều dưỡng | 7720301TP | 100 | B00 |
Điều dưỡng | 7720301TQ | 100 | B00 |
Dược học | 7720301TP | 45 | B00 |
Dược học | 7720301TQ | 45 | B00 |
Y khoa | 7720101TP | 315 | B00 |
Y khoa | 7720101TQ | 315 | B00 |
II. Thông tin đăng ký xét tuyển
1. Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo phương thức duy nhất là xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
2. Chính sách ưu tiên
Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch thực hiện xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT
C. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Điểm chuẩn | ||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
Dinh dưỡng (TQ) | 22.45 | 23.45 | 19.1 |
Dinh dưỡng (TP) | 23 | 23.8 | 18.1 |
Răng – Hàm – Mặt (TQ) | 27.55 | 27.35 | 26.65 |
Răng – Hàm – Mặt (TP) | 26.5 | 26.6 | 26.1 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học (TQ) | 25.5 | 25.7 | 24.2 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học (TP) | 25.6 | 25.6 | 24.85 |
Kỹ thuật hình ảnh y học (TQ) | 24.75 | 24.7 | 21.7 |
Kỹ thuật hình ảnh y học (TP) | 24.65 | 24.85 | 23.6 |
Khúc xạ nhãn khoa (TQ) | 21.15 | 24.9 | 22.8 |
Khúc xạ nhãn khoa (TP) | 24.5 | 24.7 | 24.15 |
Y tế công cộng (TQ) | 19 | 21.35 | 18.8 |
Y tế công cộng (TP) | 20.4 | 23.15 | 18.35 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng (TQ) | 19.2 | ||
Kỹ thuật phục hồi chức năng (TP) | 19 | ||
Y khoa (TQ) | 27.5 | 27.35 | 26.65 |
Y khoa (TP) | 26.35 | 26.35 | 25.85 |
Dược học (TQ) | 26.6 | 26.35 | 25.45 |
Dược học (TP) | 26.06 | 26.15 | 25.45 |
Điều dưỡng (TQ) | 23.45 | 24.0 | 19.05 |
Điều dưỡng (TP) | 23.7 | 24.25 | 19 |
Lưu ý: “TP” áp dụng cho thí sinh ở TPHCM. (*)