Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Y Hà Nội, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2021 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Y Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi Medical University (HMU)
- Mã trường: YHB
- Loại trường: Công lập
- Các hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học
- Lĩnh vực đào tạo: Y dược
- Địa chỉ: 01 Tôn Thất Tùng, Đống Đa, Hà Nội
- Điện thoại: 024 3852 3798
- Email: daihocyhn@hmu.edu.vn
- Website: https://hmu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/hmuyhn/
B. Thông tin tuyển sinh năm 2022
1. Các ngành tuyển sinh
Trường Đại học Y Hà Nội tuyển sinh đại học năm 2022 các ngành học sau:
Tên ngành/Chuyên ngành | Mã XT | Khối thi | Chỉ tiêu |
Y khoa | 7720101 | B00 | 360 |
Y khoa (Xét tuyển kết hợp với chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế) | 7720101_AP | B00 | 40 |
Y khoa (Phân hiệu Thanh Hóa) | 7720101_YTH | B00 | |
Y học cổ truyền | 7720115 | B00 | 50 |
Răng Hàm Mặt | 7720501 | B00 | 80 |
Y học dự phòng | 7720110 | B00 | 80 |
Y tế công cộng | 7720701 | B00 | 50 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | B00 | 50 |
Điều dưỡng | 7720301 | B00 | 120 |
Điều dưỡng (Phân hiệu Thanh Hóa) | 7720301_YTH | B00 | 70 |
Dinh dưỡng | 7720401 | B00 | 70 |
Khúc xạ nhãn khoa | 7720699 | B00 | 50 |
II. Thông tin đăng ký xét tuyển
1. Phương thức xét tuyển
Các phương thức xét tuyển vào trường Đại học Y Hà Nội năm 2022 như sau:
- Xét điểm thi tốt nghiệp THPT
- Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp quốc tế
2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a) Phương thức 1: Xét tuyển dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Khối xét tuyển vào toàn bộ các ngành: B00 (Toán, Hóa học, Sinh học).
b) Phương thức 2: Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh hoặc tiếng Pháp quốc tế
Ngành áp dụng tuyển sinh: Ngành Y khoa (mã xét tuyển 7720101_AP) đào tạo tại Hà Nội.
Điều kiện xét tuyển bắt buộc: Có chứng chỉ tiếng Anh hoặc tiếng Pháp quốc tế hợp lệ, có giá trị sử dụng tới ngày thí sinh nộp hồ sơ (trước ngày 15/6/2021) theo quy định cụ thể như sau:
- Chứng chỉ tiếng Anh tương đương iBT 79-93 điểm / TOEFL ITP 561 – 589 / IELTS 6.5
- Chứng chỉ tiếng Pháp DALF C1
3. Các lưu ý khi tuyển sinh
- Điều kiện phụ: Ưu tiên nguyện vọng cao với các thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau ở cuối danh sách xét tuyển
- Kiểm tra hồ sơ: Hội đồng tuyển sinh sẽ kiểm tra hồ sơ đã nộp, các giấy tờ hưởng ưu tiên, nếu có sai sót sẽ xử lý theo quy định
- Thí sinh chịu trách nhiệm về tính xác thực cho các thông tin trong phiếu đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển đại học, cao đẳng. Nhà trường có quyền từ chối hoặc buộc thôi học nếu thí sinh không đảm bảo các điều kiện trúng tuyển khi đối chiếu thông tin
5. Chính sách ưu tiên
a) Đối tượng xét tuyển thẳng
Ngành xét tuyển thẳng | Tiêu chí |
Y khoa, Răng hàm mặt |
|
Y khoa PH Thanh Hóa |
|
Các môn còn lại |
|
Các chính sách ưu tiên khác xem thêm trong mục 1.8 Đề án tuyển sinh năm 2020 trường Đại học Y Hà Nội tại đây
C. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Điểm chuẩn |
||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
Y tế công cộng | 22.4 | 21.5 | |
Khúc xạ nhãn khoa | 26.65 | 26.2 | 25.8 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 26.5 | 26.2 | 25.55 |
Răng – Hàm – Mặt | 28.65 | 28.45 | 27.7 |
Dinh dưỡng | 24.7 | 24.65 | 23.25 |
Điều dưỡng (phân hiệu Thanh Hóa) | 23.2 | 19.0 | |
Điều dưỡng | 25.8 | 25.6 | 24.7 |
Y học cổ truyền | 26.5 | 26.2 | 25.25 |
Y học dự phòng | 24.25 | 24.85 | 23.15 |
Y khoa | 28.9 | 28.85 | 28.15 |
Y khoa (kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế) | 27.5 | 26.25 | |
Y khoa (phân hiệu Thanh Hóa) | 27.75 | 26.8 | |
Y khoa (phân hiệu Thanh Hóa) (kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế) | 24.1 |