Trường Đại học Y Hà Nội

2959

Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Y Hà Nội, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2021 của trường.

A. Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Y Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi Medical University (HMU)
  • Mã trường: YHB
  • Loại trường: Công lập
  • Các hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học
  • Lĩnh vực đào tạo: Y dược
  • Địa chỉ: 01 Tôn Thất Tùng, Đống Đa, Hà Nội
  • Điện thoại:  024 3852 3798
  • Email: daihocyhn@hmu.edu.vn
  • Website: https://hmu.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/hmuyhn/

B. Thông tin tuyển sinh năm 2022

1. Các ngành tuyển sinh

Trường Đại học Y Hà Nội tuyển sinh đại học năm 2022 các ngành học sau:

Tên ngành/Chuyên ngành Mã XT Khối thi Chỉ tiêu
Y khoa 7720101 B00 360
Y khoa (Xét tuyển kết hợp với chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế) 7720101_AP B00 40
Y khoa (Phân hiệu Thanh Hóa) 7720101_YTH B00
Y học cổ truyền 7720115 B00 50
Răng Hàm Mặt 7720501 B00 80
Y học dự phòng 7720110 B00 80
Y tế công cộng 7720701 B00 50
Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 B00 50
Điều dưỡng 7720301 B00 120
Điều dưỡng (Phân hiệu Thanh Hóa) 7720301_YTH B00 70
Dinh dưỡng 7720401 B00 70
Khúc xạ nhãn khoa 7720699 B00 50

II. Thông tin đăng ký xét tuyển

1. Phương thức xét tuyển

Các phương thức xét tuyển vào trường Đại học Y Hà Nội năm 2022 như sau:

  • Xét điểm thi tốt nghiệp THPT
  • Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp quốc tế

2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a) Phương thức 1: Xét tuyển dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021

Khối xét tuyển vào toàn bộ các ngành: B00 (Toán, Hóa học, Sinh học).

b) Phương thức 2: Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh hoặc tiếng Pháp quốc tế

Ngành áp dụng tuyển sinh: Ngành Y khoa (mã xét tuyển 7720101_AP) đào tạo tại Hà Nội.

Điều kiện xét tuyển bắt buộc: Có chứng chỉ tiếng Anh hoặc tiếng Pháp quốc tế hợp lệ, có giá trị sử dụng tới ngày thí sinh nộp hồ sơ (trước ngày 15/6/2021) theo quy định cụ thể như sau:

  • Chứng chỉ tiếng Anh tương đương iBT 79-93 điểm / TOEFL ITP 561 – 589 / IELTS 6.5
  • Chứng chỉ tiếng Pháp DALF C1

3. Các lưu ý khi tuyển sinh

  • Điều kiện phụ: Ưu tiên nguyện vọng cao với các thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau ở cuối danh sách xét tuyển
  • Kiểm tra hồ sơ: Hội đồng tuyển sinh sẽ kiểm tra hồ sơ đã nộp, các giấy tờ hưởng ưu tiên, nếu có sai sót sẽ xử lý theo quy định
  • Thí sinh chịu trách nhiệm về tính xác thực cho các thông tin trong phiếu đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển đại học, cao đẳng. Nhà trường có quyền từ chối hoặc buộc thôi học nếu thí sinh không đảm bảo các điều kiện trúng tuyển khi đối chiếu thông tin

5. Chính sách ưu tiên

a) Đối tượng xét tuyển thẳng

Ngành xét tuyển thẳng Tiêu chí
Y khoa, Răng hàm mặt
  • Đạt giải Olympic quốc tế (Vàng, bạc, đồng) các môn Toán, Hóa, Sinh, Lý, Tin
  • Tham gia kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế môn Toán, Hóa, Sinh, Lý, Tin học
  • Đạt giải nhất kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Toán, Hóa, Sinh, Lý, Tin, Anh
Y khoa PH Thanh Hóa
  • Đạt giải Olympic quốc tế (Vàng, bạc, đồng) môn Toán, Hóa, Sinh, Lý, Tin
  • Tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế môn Toán, Hóa, Sinh, Lý, Tin
  • Tham dự kỳ thi HSG quốc gia từ giải Nhì trở lên các môn Toán, Hóa, Sinh, Lý, Tin, Anh
Các môn còn lại
  • Đạt giải Olympic quốc tế (Vàng, bạc, đồng) các môn Toán, Hóa, Sinh, Lý, Tin
  • Tham gia kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế môn Toán, Hóa, Sinh, Lý, Tin học
  • Đạt giải ba trở lên kỳ thi học sinh giỏi quốc gia môn Toán, Hóa, Sinh, Lý, Tin, Anh

Các chính sách ưu tiên khác xem thêm trong mục 1.8 Đề án tuyển sinh năm 2020 trường Đại học Y Hà Nội tại đây

C. Điểm trúng tuyển hàng năm

Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội

Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:

Ngành/Nhóm ngành Điểm chuẩn
Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022
Y tế công cộng 22.4 21.5
Khúc xạ nhãn khoa 26.65 26.2 25.8
Kỹ thuật xét nghiệm y học 26.5 26.2 25.55
Răng – Hàm – Mặt 28.65 28.45 27.7
Dinh dưỡng 24.7 24.65 23.25
Điều dưỡng (phân hiệu Thanh Hóa) 23.2 19.0
Điều dưỡng 25.8 25.6 24.7
Y học cổ truyền 26.5 26.2 25.25
Y học dự phòng 24.25 24.85 23.15
Y khoa 28.9 28.85 28.15
Y khoa (kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế) 27.5 26.25
Y khoa (phân hiệu Thanh Hóa) 27.75 26.8
Y khoa (phân hiệu Thanh Hóa) (kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế) 24.1

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây