Trường Đại học Y dược TPHCM (UMP)

2168

Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Y dược TP HCM, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2021 của trường.

A. Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: University Medical Center (UMP)
  • Mã trường: YDS
  • Loại trường: Công lập
  • Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học
  • Lĩnh vực đào tạo: Y dược
  • Địa chỉ: 217 Hồng Bàng, Phường 11, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh
  • Điện thoại: 028 3855 8411
  • Email: daihocyduoc@ump.edu.vn
  • Website: https://ump.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/YDS.UMP/

B. Thông tin tuyển sinh năm 2022

I. Các ngành tuyển sinh

Trường Đại học Y dược TP HCM tuyển sinh đại học năm 2021 các ngành học sau:

Tên ngành/Chuyên ngành Mã XT Chỉ tiêu Khối thi
Y khoa 7720101 300 B00
Y khoa (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) 7720101_02 100 B00
Y học dự phòng 7720110 120 B00
Y học cổ truyền 7720115 190 B00
Dược học 7720201 410 A00, B00
Dược học (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) 7720301_04 45 A00, B00
Điều dưỡng 7720301 135 B00
Điều dưỡng (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) 7720301_04 45 B00
Điều dưỡng (Chuyên ngành Hộ sinh) 7720301_02 120 B00
Điều dưỡng (Chuyên ngành Gây mê hồi sức) 7720301_03 120 B00
Dinh dưỡng 7720401 72 B00
Răng – Hàm – Mặt 7720501 90 B00
Răng – Hàm – Mặt (xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) 7720501_02 30 B00
Kỹ thuật phục hình răng 7720502 40 B00
Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 150 B00
Kỹ thuật hình ảnh y học 7720602 80 B00
Kỹ thuật phục hồi chức năng 7720603 80 B00
Y tế công cộng 7720701 90 B00

II. Thông tin đăng ký xét tuyển

1. Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Y dược TP HCM chỉ sử dụng phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020 và kết hợp chứng chỉ tiếng Anh. Trường không sử dụng điểm thi bảo lưu từ các kì thi trước.

2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a) Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021

  • Áp dụng với toàn bộ các ngành.
  • Thời gian xét tuyển, hồ sơ, thủ tục theo quy định chung của Bộ GD&ĐT và thực hiện theo hướng dẫn của nhà trường.
  • Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên
  • Điểm sàn theo quy định của Bộ GD&ĐT, công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT
  • Điểm trúng tuyển (điểm chuẩn) theo quy định của Đại học Y dược TPHCM
  • Điểm trúng tuyển làm tròn tới 2 chữ số thập phân (ví dụ 26.985 -> 26.99, 26.984 -> 26.98)
  • Thí sinh ở cuối danh sách xét tuyển ưu tiên thí sinh có nguyện vọng ưu tiên cao hơn

b) Phương thức 2: Xét kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

Ngành áp dụng: Y khoa, Răng hàm mặt, Dược học, Điều dưỡng

Điều kiện xét tuyển:

  • Tổng điểm thi 3 môn Toán, Hóa, Sinh hoặc Toán, Lí, Hóa (cộng điểm ưu tiên) đạt mức điểm đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT
  • Điểm xét trúng tuyển theo quy định của Đại học Y dược TP Hồ Chí Minh
  • Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế còn thời hạn tính tới ngày xét tuyển đạt tối thiểu IELTS 6.0 (do ETS cấp) hoặc TOEFL iBT 60 (do IDP cấp)

Nguyên tắc xét tuyển:

  • Thí sinh đăng ký xét tuyển trên hệ thống theo quy định và bổ sung hồ sơ trực tiếp (bản sao công chứng chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) tại Phòng đào tạo Đại học trường Đại học Y dược TPHCM
  • Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 bài thi/môn thi + Điểm ưu tiên
  • Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trong thời gian quy định bằng cách gửi giấy chứng nhận kết quả thi trực tiếp tại trường ĐH Y dược TP Hồ Chí Minh

3. Chính sách ưu tiên

Trường Đại học Y Dược TPHCM thực hiện chính sách ưu tiên xét tuyển thẳng và và ưu tiên theo quy định chung. Tham khảo chi tiết tại mục 1.8 đề án tuyển sinh trường Đại học Y Dược TPHCM năm 2020 tại đây.

C. Điểm trúng tuyển hàng năm

Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Y dược TP HCM

Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:

Ngành/Nhóm ngành Điểm chuẩn 
Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022
Y tế công cộng 19 22 19.1
Kỹ thuật phục hồi chức năng 23.5 24.1 20.6
Kỹ thuật hình ảnh y học 24.45 24.8 23
Kỹ thuật xét nghiệm y học 25.35 25.45 24.5
Kỹ thuật phục hình răng 24.85 25 24.3
Răng – Hàm – Mặt 28 27.65 27
Dinh dưỡng 23.4 24 20.35
Điều dưỡng 23.65 24.1 20.3
Chuyên ngành Hộ sinh 22.5 19.05
Chuyên ngành Gây mê hồi sức 23.5 23.25
Dược học 26.2 26.25 25.5
Y học cổ truyền 25 25.2 24.2
Y học dự phòng 21.95 23.9 21
Y khoa 28.45 28.2 27.55

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây