Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Y dược TP HCM, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2021 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: University Medical Center (UMP)
- Mã trường: YDS
- Loại trường: Công lập
- Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học
- Lĩnh vực đào tạo: Y dược
- Địa chỉ: 217 Hồng Bàng, Phường 11, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 028 3855 8411
- Email: daihocyduoc@ump.edu.vn
- Website: https://ump.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/YDS.UMP/
B. Thông tin tuyển sinh năm 2022
I. Các ngành tuyển sinh
Trường Đại học Y dược TP HCM tuyển sinh đại học năm 2021 các ngành học sau:
Tên ngành/Chuyên ngành | Mã XT | Chỉ tiêu | Khối thi |
Y khoa | 7720101 | 300 | B00 |
Y khoa (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 7720101_02 | 100 | B00 |
Y học dự phòng | 7720110 | 120 | B00 |
Y học cổ truyền | 7720115 | 190 | B00 |
Dược học | 7720201 | 410 | A00, B00 |
Dược học (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 7720301_04 | 45 | A00, B00 |
Điều dưỡng | 7720301 | 135 | B00 |
Điều dưỡng (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 7720301_04 | 45 | B00 |
Điều dưỡng (Chuyên ngành Hộ sinh) | 7720301_02 | 120 | B00 |
Điều dưỡng (Chuyên ngành Gây mê hồi sức) | 7720301_03 | 120 | B00 |
Dinh dưỡng | 7720401 | 72 | B00 |
Răng – Hàm – Mặt | 7720501 | 90 | B00 |
Răng – Hàm – Mặt (xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 7720501_02 | 30 | B00 |
Kỹ thuật phục hình răng | 7720502 | 40 | B00 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 150 | B00 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602 | 80 | B00 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 7720603 | 80 | B00 |
Y tế công cộng | 7720701 | 90 | B00 |
II. Thông tin đăng ký xét tuyển
1. Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Y dược TP HCM chỉ sử dụng phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020 và kết hợp chứng chỉ tiếng Anh. Trường không sử dụng điểm thi bảo lưu từ các kì thi trước.
2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a) Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
- Áp dụng với toàn bộ các ngành.
- Thời gian xét tuyển, hồ sơ, thủ tục theo quy định chung của Bộ GD&ĐT và thực hiện theo hướng dẫn của nhà trường.
- Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên
- Điểm sàn theo quy định của Bộ GD&ĐT, công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Điểm trúng tuyển (điểm chuẩn) theo quy định của Đại học Y dược TPHCM
- Điểm trúng tuyển làm tròn tới 2 chữ số thập phân (ví dụ 26.985 -> 26.99, 26.984 -> 26.98)
- Thí sinh ở cuối danh sách xét tuyển ưu tiên thí sinh có nguyện vọng ưu tiên cao hơn
b) Phương thức 2: Xét kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
Ngành áp dụng: Y khoa, Răng hàm mặt, Dược học, Điều dưỡng
Điều kiện xét tuyển:
- Tổng điểm thi 3 môn Toán, Hóa, Sinh hoặc Toán, Lí, Hóa (cộng điểm ưu tiên) đạt mức điểm đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Điểm xét trúng tuyển theo quy định của Đại học Y dược TP Hồ Chí Minh
- Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế còn thời hạn tính tới ngày xét tuyển đạt tối thiểu IELTS 6.0 (do ETS cấp) hoặc TOEFL iBT 60 (do IDP cấp)
Nguyên tắc xét tuyển:
- Thí sinh đăng ký xét tuyển trên hệ thống theo quy định và bổ sung hồ sơ trực tiếp (bản sao công chứng chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) tại Phòng đào tạo Đại học trường Đại học Y dược TPHCM
- Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 bài thi/môn thi + Điểm ưu tiên
- Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trong thời gian quy định bằng cách gửi giấy chứng nhận kết quả thi trực tiếp tại trường ĐH Y dược TP Hồ Chí Minh
3. Chính sách ưu tiên
Trường Đại học Y Dược TPHCM thực hiện chính sách ưu tiên xét tuyển thẳng và và ưu tiên theo quy định chung. Tham khảo chi tiết tại mục 1.8 đề án tuyển sinh trường Đại học Y Dược TPHCM năm 2020 tại đây.
C. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Y dược TP HCM
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Điểm chuẩn | ||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
Y tế công cộng | 19 | 22 | 19.1 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 23.5 | 24.1 | 20.6 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 24.45 | 24.8 | 23 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 25.35 | 25.45 | 24.5 |
Kỹ thuật phục hình răng | 24.85 | 25 | 24.3 |
Răng – Hàm – Mặt | 28 | 27.65 | 27 |
Dinh dưỡng | 23.4 | 24 | 20.35 |
Điều dưỡng | 23.65 | 24.1 | 20.3 |
Chuyên ngành Hộ sinh | 22.5 | 19.05 | |
Chuyên ngành Gây mê hồi sức | 23.5 | 23.25 | |
Dược học | 26.2 | 26.25 | 25.5 |
Y học cổ truyền | 25 | 25.2 | 24.2 |
Y học dự phòng | 21.95 | 23.9 | 21 |
Y khoa | 28.45 | 28.2 | 27.55 |