Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Y dược Thái Nguyên, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Y Dược – Đại học Thái Nguyên
- Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University of Medicne and Pharmacy (TUMP)
- Mã trường: DTY
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Đại học Thái Nguyên
- Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học
- Lĩnh vực đào tạo: Y dược
- Địa chỉ: 284 Đường Lương Ngọc Quyến, TP. Thái Nguyên
- Điện thoại: 0208 3852 671
- Email: tuyensinhDTY@tump.edu.vn
- Website: http://tump.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/DHYDuocThaiNguyen/
B. Thông tin tuyển sinh
I. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành/ Chuyên ngành | Mã XT | Khối thi | Môn chính | Chỉ tiêu |
Y khoa | 7720101 | B00, D07, D08 | Toán | 550 |
Dược học | 7720201 | A00, B00, D07 | Toán | 240 |
Y học dự phòng | 7720110 | B00, D07, D08 | Toán | 50 |
Răng Hàm Mặt | 7720501 | B00, D07, D08 | Toán | 70 |
Điều dưỡng | 7720301 | B00, D07, D08 | Toán | 300 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | B00, D07, D08 | Toán | 60 |
II. Thông tin đăng ký xét tuyển
1. Phương thức xét tuyển
Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Đại học Y dược Thái Nguyên xét tuyển đại học năm 2020 theo các tổ hợp xét tuyển tương ứng trong bảng trên.
Lệ phí xét tuyển: 30.000đ
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT về các ngành sức khỏe.
C. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Y dược – ĐH Thái Nguyên:
- Học phí năm 2019 – 2020: 13 triệu/năm
- Học phí năm 2020 – 2021: 1.430.000 đồng/tháng tương đương 14,3 triệu/năm
D. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Y dược Thái Nguyên
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Điểm chuẩn | ||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
Hộ sinh | 19.15 | 19 | |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 24.25 | 24.85 | 24.2 |
Răng Hàm Mặt | 26.25 | 26.25 | 26.75 |
Điều dưỡng | 21 | 21.5 | 19 |
Dược học | 24.85 | 25.2 | 24.8 |
Y học dự phòng | 20.9 | 21.8 | 21.8 |
Y khoa | 26.4 | 26.2 | 25.75 |