Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Y dược Hải Phòng, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Y Dược Hải Phòng
- Tên tiếng Anh: Haiphong University Of Medicine and Pharmacy (HPMU)
- Mã trường: YPB
- Loại trường: Công lập
- Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học
- Lĩnh vực đào tạo: Y dược
- Địa chỉ: Số 72A Nguyễn Bỉnh Khiêm, Ngô Quyền, Hải Phòng
- Điện thoại: 0203 387 1292
- Email: contact@hpmu.edu.vn
- Website: http://hpmu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/truyenthonghpump/
B. Thông tin tuyển sinh năm 2022
I. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành/ Chuyên ngành | Mã XT | Khối thi | Chỉ tiêu |
Y khoa | 7220101A | A00 | 150 |
Y khoa | 7220101B | B00 | 350 |
Y học dự phòng | 7720110 | B00 | 60 |
Y học cổ truyền | 7720115 | B00 | 70 |
Răng – Hàm – Mặt | 7720501 | B00 | 80 |
Dược học | 7720201A | A00 | 60 |
Dược học | 7720201B | B00 | 60 |
Dược học | 7720201D | D07 | 30 |
Điều dưỡng | 7720301 | B00 | 200 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | B00 | 80 |
II. Thông tin đăng ký xét tuyển
1. Phương thức xét tuyển
- Đại học Y dược Hải Phòng tuyển sinh năm 2020 theo phương thức xét tuyển duy nhất là xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào các ngành theo quy định của Bộ GD&ĐT về các ngành sức khỏe.
- Thí sinh được đăng ký xét tuyển không giới hạn số nguyện vọng và sắp xếp chúng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (NV1 cao nhất)
- Với từng ngành, thí sinh được xét bình đẳng theo kết quả thi, không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng đăng ký
- Với thí sinh đăng ký xét tuyển nhiều ngành: Thực hiện theo thứ tự ưu tiên của các nguyện vọng, thí sinh chỉ trúng tuyển nguyện vọng ưu tiên cao nhất
- Điểm trúng tuyển xét riêng từng ngành
- Tiêu chí phụ với thí sinh bằng điểm ở cuối danh sách thứ tự như sau:
- Khối B00: Sinh > Hóa > Toán
- Khối A00: Hóa > Toán > Lý
- Khối D07: Hóa > Toán > Anh
C. Học phí
Học phí trường Đại học Y dược Hải Phòng như sau:
- Năm 2019 – 2020: 1.300.000đ/tháng tương đương 13.000.000 triệu/năm
- Năm 2020 – 2021: 1.430.000đ/tháng tương đương 14.300.000/năm
D. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Y dược Hải Phòng
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Điểm chuẩn | ||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 24.6 | 25.05 | 23.45 |
Răng – Hàm – Mặt | 26.8 | 26.7 | 26 |
Điều dưỡng (B00) | 22.85 | 23.25 | 19.05 |
Điều dưỡng (B08) | 22.85 | ||
Dược học (A00) | 25.65 | 25.25 | 25.1 |
Dược học (B00) | 26 | 25.95 | 25.3 |
Dược học (D07) | 23.85 | 26.05 | 24.3 |
Y học dự phòng (B00) | 21.4 | 22.35 | 19.1 |
Y học dự phòng (B08) | 21.4 | ||
Y học cổ truyền | 23.9 | 24.35 | 21 |
Y khoa (A00) | 26 | 25.8 | 25.6 |
Y khoa (B00) | 27 | 26.9 | 26.2 |