Trường Đại học Y dược – ĐHQGHN

2109

Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Y dược – ĐHQGHN, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.

A. Thông tin chung

  • Tên đơn vị: Trường Đại học Y Dược
  • Tên tiếng Anh: School of Medicine and Pharmacy (SMP)
  • Mã trường: QHY
  • Trực thuộc: Đại học Quốc gia Hà Nội
  • Loại trường: Công lập
  • Các hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học
  • Lĩnh vực đào tạo: Y dược
  • Địa chỉ: Nhà Y1 số 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
  • Điện thoại: 02485.876.452 – 0369.624.590
  • Email: smp@vnu.edu.vn
  • Website: http://smp.vnu.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/TruongDaihocYDuocDHQGHN

B. Thông tin tuyển sinh năm 2022

I. Các ngành tuyển sinh

Trường Đại học Y dược – ĐHQGHN tuyển sinh đại học năm 2022 các ngành học sau:

Tên ngành/Chuyên ngành Mã XT Chỉ tiêu Khối thi
Y khoa 7720101 180 B00
Dược học 7720201 160 A00
Răng hàm mặt (Chương trình chất lượng cao) 7720501 (CLC) 50 B00
Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 50 B00
Kỹ thuật hình ảnh y học 7720602 50 B00
Điều dưỡng 7720301 60 B00

II. Thông tin đăng ký xét tuyển

1. Đối tượng tuyển sinh

Các đối tượng tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 của trường Đại học Y dược – ĐHQGHN như sau:

  • Thí sinh sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN quy định.
  • Thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi ĐGNL năm 2022 của ĐHQGHN.
  • Thí sinh thuộc diện đối tượng xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
  • Thí sinh thuộc đối tượng diện cơ chế đặc thù của ĐHQGHN.
  • Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS 5.5 trở lên hoặc chứng chỉ tiếng Anh quốc tế khác tương đương.
  • Thí sinh là học sinh các trường dự bị đại học được trường Đại học Y dược phân bố chỉ tiêu tiếp nhận bằng văn bản.

2. Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Y dược – ĐHQGH xét tuyển đại học năm 2022 theo các phương thức sau:

  • Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 do ĐHQGHN tổ chức
  • Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
  • Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
  • Xét tuyển theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN
  • Xét tuyển thí sinh dự bị đại học

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a) Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Trường sử dụng tổ hợp A00 với ngành Dược học hoặc tổ hợp B00 với các ngành còn lại.

Riêng ngành Răng Hàm Mặt (CLC) yêu cầu điểm thi môn tiếng Anh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT >= 6.0 điểm.

Thí sinh tốt nghiệp trước năm 2022 phải dự thi lại các môn theo tổ hợp xét tuyển.

b) Phương thức 2: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức năm 2022

Điều kiện xét tuyển:

  • Điểm thi đánh giá năng lực >= 100 điểm và Điểm TBC học tập 3 môn theo tổ hợp xét tuyển năm lớp 12 >= 8.5 điểm với ngành Y khoa, Dược học, Răng Hàm mặt
  • Điểm thi đánh giá năng lực >= 80 điểm và Điểm TBC học tập 3 môn theo tổ hợp xét tuyển năm lớp 12 >= 7.5 điểm với các ngành còn lại.

c) Phương thức 3: Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 4.0

Điều kiện xét tuyển:

  • Chứng chỉ IELTS 6.5 hoặc tương đương và có kết quả thi tốt nghiệp THPT với tổng điểm 2 môn trong tổ hợp xét tuyển tương ứng >= 17.0 điểm với các ngành Y khoa, Dược học, Răng Hàm Mặt
  • Chứng chỉ IELTS 5.5 hoặc tương đương và có kết quả thi tốt nghiệp THPT với tổng điểm 2 môn trong tổ hợp xét tuyển tương ứng >= 15.0 điểm với các ngành còn lại.

Lưu ý: chứng chỉ phải còn hạn sử dụng trong thời gian 2 năm kể từ ngày cấp chứng chỉ tới ngày nộp hồ sơ dự tuyển.

Cách tính điểm xét tuyển:

  • ĐXT = Tổng điểm IELTS quy đổi + điểm 2 môn trong tổ hợp xét tuyển (bắt buộc phải có Toán).

d) Phương thức 4. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của bộ GD&ĐT

Thực hiện theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

(1) Xét tuyển thẳng

Thí sinh đạt 1 trong các điều kiện theo thứ tự ưu tiên sau:

  • Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn HSG quốc gia môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin.
  • Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia với các đề tài thuộc lĩnh vực phù hợp với ngành xét tuyển. HĐTS của trươngd sẽ xem xét đề tài mà thí sinh đạt giải để quyết định.

(2) Ưu tiên xét tuyển

Các thí sinh thuộc diện xét tuyển thẳng ở trên nhưng không sử dụng quyền xét tuyển thẳng.

Ths sinh thuộc diện ưu tiên xét tuyển phải có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 với tổng điểm tổ hợp xét tuyển với ngành xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN.

e) Phương thức 5. Xét tuyển theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN

Học sinh đạt giải kỳ thi chọn HSG cấp tỉnh và tương đương, thí sinh đạt giải cuộc thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật khu vực, quốc tế.

(1) Học sinh các trường THPT thuộc ĐHQGHN và học sinh các trường THPT chuyên đạt các yêu cầu:

  • Hạnh kiểm tốt và học lực giỏi 3 năm THPT
  • Có kết quả thi tốt nghiệp THPT với tổng điểm tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Đạt giải nhất hoặc huy chương vàng các cuộc thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật khu vực, quốc tế có đề tài dự thi phù hợp với ngành dự tuyển.

Thí sinh phải báo cáo tóm tắt đề tài dự thi bằng tiếng Anh trước hội đồng tuyển sinh của trường để xem xét, quyết định.

(2) Học sinh các trường THPT trên toàn quốc đạt các yêu cầu sau:

  • Hạnh kiểm tốt 3 năm THPT
  • Có điểm TBC học tập bậc THPT >= 8.5 điểm
  • Có kết quả thi tốt nghiệp THPT với tổng điểm tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT
  • Tham gia kỳ thi chọn HSG bậc THPT cấp ĐHQGHN hoặc cấp tỉnh, thành phố trực thuộc TW các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin: Đạt giải nhất với các ngành Y khoa, Dược học, Răng Hàm Mặt; đạt giải nhất, nhì, ba với các ngành còn lại.

f) Phương thức 6: Xét tuyển đối tượng học sinh hệ dự bị đại học

Theo danh sách của trường.

4. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (download)
  • Bản sao công chứng Giấy chứng nhận đạt giải kỳ thi chọn HSG, cuộc thi KHKT, cuộc thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật khu vực, quốc tế.
  • Bản sao công chứng Quyết định thành lập đội tuyển dự thi cuộc thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật khu vực, quốc tế của Bộ GD&ĐT.
  • Bản sao Đề tài tham gia cuộc thi KHKT, cuộc thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật khu vực, quốc tế.
  • Bản dịch Đề tài tham dự cuộc thi KHKT, cuộc thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật khu vực, quốc tế.
  • Bản sao công chứng học bạ THPT với thí sinh thuộc diện đối tưỡng ét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực, xét tuyển theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN.
  • Bản sao công chứng chứng chỉ IELTS hoặc tiếng Anh quốc tế khác tương đương.

Lưu ý: Ngay sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022, thí sinh phải nộp Giấy chứng nhận kết quả thi bản scan qua email daotaokhoayduoc@gmail.com hoặc nộp trực tiếp bản sao Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp về trường với các đối tượng xét tuyển theo chứng chỉ IELTS và đối tượng ưu tiên xét tuyển.

5. Thời gian và hình thức nộp hồ sơ

  • Xét kết quả thi THPT năm 2022: Theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
  • Đăng ký xét tuyển thẳng, UTXT theo quy định của bộ GD&ĐT: Thu qua hệ thống các trường THPT theo quy định của Bộ GD&ĐT, nộp qua bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại trường trước ngày 15/7/2022.
  • Đăng ký xét kết quả thi ĐGNL, xét IELTS, xét tuyển theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN: Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc trực tiếp tại trường trước ngày 15/7/2022.

Địa chỉ nộp hồ sơ: Phòng Đào tạo và Công tác HSSV, trường Đại học Y dược – ĐHQGHN.

6. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển theo quy định của trường là 30.000 đồng/hồ sơ

Hình thức nộp lệ phí: Thí sinh chuyển khoản theo thông tin sau:

  • Tên tài khoản: Trường Đại học Y dược – ĐHQGHN
  • Số tài khoản: 26010000780097 (ngân hàng BIDV – chi nhánh Mỹ Đình)
  • Nội dung chuyển khoản: TSĐH_Họ tên thí sinh_Ngày sinh_Số ĐT

C. Điểm trúng tuyển hàng năm

Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Y dược – ĐHQGHN

Điểm chuẩn Đại học Y dược – Đại học Quốc gia Hà Nội theo phương thức xét điểm thi THPT hàng năm như sau:

Ngành/Nhóm ngành Điểm chuẩn
Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022
Điều dưỡng 24.9 25.35 24.25
Kỹ thuật hình ảnh y học 25.15 25.4 24.55
Kỹ thuật xét nghiệm y học 25.55 25.85 25.15
Răng Hàm Mặt (CLC) 27.2 27.5 26.4
Dược học 26.7 26.05 25.7
Y khoa 28.35 28.15 27.3

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây