Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Xây dựng Hà Nội, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2023 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Xây Dựng Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi University of Civil Engineering (HUCE)
- Mã trường: XDA
- Loại trường: Công lập
- Các hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: Số 55 đường Giải Phóng, Hai Bà Trưng, Hà Nội
- Điện thoại: (024) 3869 4711
- Email: tuyensinhdh@nuce.edu.vn
- Website: https://huce.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/truongdhxaydung/
B. Thông tin tuyển sinh
I. Các ngành tuyển sinh
Trường Đại học Xây dựng Hà Nội tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 các ngành học sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Mã XT | Khối XT | Chỉ tiêu |
Kiến trúc | 7580101 | V00, V02, V10 | 300 |
Kiến trúc (Chuyên ngành Kiến trúc công nghệ) | 7580101_02 | V00, V02 | 50 |
Kiến trúc nội thất | 7580103 | V00, V02 | 100 |
Kiến trúc cảnh quan | 7580102 | V00, V02, V06 | 50 |
Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105 | V00, V01, V02 | 50 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, D01, D07 | 200 |
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp) | 7580201_01 | A00, A01, D07, D24, D29 | 750 |
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình) | 7580201_02 | A00, A01, D07 | 150 |
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Tin học xây dựng) | 7580201_03 | A00, A01, D01, D07 | 150 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường) | 7580205_01 | A00, A01, D01, D07 | 150 |
Kỹ thuật cấp thoát nước (Chuyên ngành Kỹ thuật nước – Môi trường nước) | 7580213_01 | A00, A01, B00, D07 | 80 |
Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00, A01, B00, D07 | 50 |
Kỹ thuật vật liệu | 7520309 | A00, A01, B00, D07 | 50 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 7510105 | A00, A01, B00, D07 | 50 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D07 | 270 |
Khoa học máy tính | 7480101 | A00, A01, D01, D07 | 120 |
Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | A00, A01, D07 | 100 |
Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Máy xây dựng) | 7520103_01 | A00, A01, D07 | 50 |
Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện) | 7520103_03 | A00, A01, D07 | 80 |
Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô) | 7520103_04 | A00, A01, D07 | 100 |
Kỹ thuật điện | 7520201 | A00, A01, D07 | 50 |
Kinh tế xây dựng | 7580301 | A00, A01, D01, D07 | 450 |
Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế và quản lý đô thị) | 7580302_01 | A00, A01, D01, D07 | 100 |
Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) | 7580302_02 | A00, A01, D01, D07 | 100 |
Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị) | 7580302_03 | A00, A01, D01, D07 | 100 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D07 | 150 |
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ) | 7580201_QT | A00, A01, D01, D07 | 25 |
Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ) | 7480101_QT | A00, A01, D01, D07 | 25 |
II. Thông tin chung
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương đạt quy định của Bộ GD&ĐT và Trường Đại học Xây dựng Hà Nội.
2. Khu vực tuyển sinh
Trên toàn quốc.
3. Phương thức xét tuyển
- Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023; xét kết hợp thi năng khiếu với nhóm ngành Kiến trúc và Quy hoạch
- Xét học bạ THPT
- Xét điểm thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2023
- Xét tuyển kết hợp
- Xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển
III. Thông tin chi tiết từng phương thức
1. Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023; xét kết hợp thi năng khiếu với nhóm ngành Kiến trúc và Quy hoạch
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 với tất cả các ngành/chuyên ngành của Trường.
Với các tổ hợp có môn Vẽ mỹ thuật kết hợp với điểm thi môn Vẽ mỹ thuật do Trường Đại học Xây dựng Hà Nội tổ chức, điểm thi năng khiếu tính hệ số 2.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Xây dựng Hà Nội.
Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên (theo quy định)
Các tổ hợp có môn nhân hệ số 2 quy về thang điểm 30 theo công thức:
Điểm xét tuyển = (Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 x2) x3/4 + Điểm ưu tiên (theo quy định)
2. Xét học bạ THPT
Chỉ áp dụng với một số ngành/chuyên ngành của trường. Điểm xét tuyển tính theo tổng điểm TB năm lớp 10, 11 và học kì 1 lớp 12 các môn trong tổ hợp xét tuyển tương ứng (áp dụng với các thí sinh tốt nghiệp trước tháng 3/2023).
Điều kiện xét tuyển: Tổng điểm TBC năm lớp 10, 11 và học kì 1 lớp 12 các môn theo tổ hợp xét tuyển ≥ 18,0 điểm, không có môn nào < 5,5 điểm.
Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên (theo quy định)
Trong đó, điểm môn 1, 2, 3 tương ứng là điểm TB cả năm lớp 10 + TB cả năm lớp 11 + TB học kì 1 lớp 12 từng môn tương ứng.
3. Xét điểm thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2023
Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có điểm thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2023 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại học Xây dựng Hà Nội quy định.
Công thức tính điểm xét tuyển:
- Điểm xét tuyển = Điểm thi đánh giá tư duy x 30/100 + Điểm ưu tiên (theo quy định)
4. Xét tuyển kết hợp
Đối tượng xét tuyển: Các thí sinh có chứng chỉ quốc tế tiếng Anh hoặc tiếng Pháp tương đương IELTS 5.0 trở lên hoặc chứng chỉ năng lực quốc tế SAT từ 1100/1600 hoặc ACT từ 22/36. Các chứng chỉ đều phải còn hiệu lực tính tới ngày xét tuyển.
Điều kiện xét tuyển:
- Có tổng điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2023 thuộc tổ hợp xét tuyển ≥ 12,0 điểm (trong đó có Toán và 1 môn khác không phải ngoại ngữ);
- Với các tổ hợp có môn Vẽ mỹ thuật, tổng điểm Toán của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và điểm thi Vẽ mỹ thuật của HUCE ≥ 12,0 điểm.
5. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Thông tin về xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển của HUCE thí sinh xem chi tiết tại đây.
IV. Thủ tục đăng ký tuyển sinh
1. Thời gian, hình thức đăng ký tuyển sinh
a. Đăng ký xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023: Đăng ký xét tuyển trực tuyến trên hệ thống của Bộ GD&ĐT từ ngày 10/7 – 17h00 ngày 30/7/2023.
b. Đăng ký xét học bạ:
- Bước 1: Đăng ký trực tuyến tại https://xthb.huce.edu.vn từ ngày 2/5 – 24h00 ngày 15/6/2023.
- Bước 2: Đăng ký trên hệ thống của Bộ GD&ĐT từ ngày 10/7 – 17h00 ngày 30/7/2023.
c. Đăng ký xét điểm thi đánh giá tư duy:
Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến theo thông báo của Đại học Bách khoa Hà Nội và đăng ký trực tuyến trên hệ thống của Bộ GD&ĐT từ ngày 10/7 – 17h00 ngày 30/7/2023.
d. Đăng ký xét tuyển kết hợp
- Bước 1: Đăng ký trực tuyến tại https://xtkh.huce.edu.vn từ ngày 25/4 – 17h00 ngày 30/6/2023.
- Bước 2: Đăng ký trên hệ thống của Bộ GD&ĐT từ ngày 10/7 – 17h00 ngày 30/7/2023.
2. Lệ phí tuyển sinh
- Đăng ký xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Đăng ký xét tuyển trên hệ thống của Trường Đại học Xây dựng Hà Nội: 50.000 đồng/hồ sơ/phương thức.
Thông tin chuyển khoản lệ phí:
- Số tài khoản: 111000094184 (ngân hàng Vietinbank chi nhánh Hai Bà Trưng)
- Chủ tài khoản: Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
- Nội dung chuyển khoản: Họ tên, số CCCD (CMND), tên phương thức (ví dụ: ĐK XTKH năm 2023)
C. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Hà Nội
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Điểm chuẩn |
||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ) | / | 23.1 | 23.35 |
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ) | / | 19 | 20.55 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | / | 24.75 | 25 |
Quản lý xây dựng (Kinh tế và quản lý đô thị) | 20 | 23.25 | 21.4 |
Quản lý xây dựng (Kinh tế và quản lý bất động sản) | 19.5 | 23.5 | 22.3 |
Quản lý xây dựng (Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị) | 16 | 16.55 | |
Kinh tế xây dựng | 21.75 | 24.0 | 22.95 |
Kỹ thuật cơ khí | 16 | 22.25 | 22.25 |
Kỹ thuật cơ khí (Máy xây dựng) | 16 | 16 | 16 |
Kỹ thuật cơ khí (Cơ giới hóa xây dựng) | 16 | 16 | 16 |
Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật cơ điện) | 16 | 21.75 | 22.1 |
Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật ô tô) | 23.25 | 23.7 | |
Khoa học máy tính | 23 | 25 | 24.9 |
Công nghệ thông tin | 24.25 | 25.35 | 25.4 |
Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng | 16 | 16 | 16 |
Kỹ thuật vật liệu | 16 | 16 | 16 |
Kỹ thuật Môi trường | 16 | 16 | 16 |
Kỹ thuật Cấp thoát nước (Cấp thoát nước – Môi trường nước) | 16 | 16 | 16 |
Kỹ thuật xây dựng (Hệ thống kỹ thuật trong công trình) | 19.75 | 22.25 | 20 |
Kỹ thuật xây dựng (8 chuyên ngành) | 16 | 18.5 | 16 |
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp) | 21.75 | 23.5 | 20 |
Kỹ thuật xây dựng (Tin học xây dựng) | 19 | 23.0 | 20.75 |
Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông (Xây dựng Cầu đường) | 16 | 17.25 | 16 |
Quy hoạch vùng và đô thị | 16 | 17.5 | 16 |
Quy hoạch vùng và đô thị (Quy hoạch – Kiến trúc) | 16 | 20 | 16 |
Kiến trúc nội thất | / | 24 | 22.6 |
Kiến trúc cảnh quan | / | 21.25 | 18 |
Kiến trúc | 21.75 | 22.75 | 20.59 |
Kiến trúc (chuyên ngành Kiến trúc nội thất) | 22.5 | 24 | 20 |
Kiến trúc (chuyên ngành Kiến trúc công nghệ) | 20.75 | 22.25 |