Trường Đại học Võ Trường Toản

1227

Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Võ Trường Toản, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.

A. Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Võ Trường Toản
  • Tên tiếng Anh: Vo Truong Toan University (VTTU)
  • Mã trường: VTT
  • Loại trường: Dân lập – Tư thục
  • Các hệ đào tạo: Đại học – Cao đẳng – Liên thông
  • Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
  • Địa chỉ: Quốc Lộ 1A, Tân Phú Thạnh, Châu Thành A, Hậu Giang
  • Điện thoại: 0293 3953 222 | 0293 3953 222 | 0293 3953 201 | 0293 3953 080
  • Email: tuyensinh@vttu.edu.vn
  • Website: http://vttu.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/vttu.edu.vn/

B. Thông tin tuyển sinh

I. Các ngành tuyển sinh

Tên ngành/chương trình đào tạo Mã XT Khối xét tuyển
Quản lý nhà nước 7310205 A01, C00, C20, D01
Luật 7380101 A00, A01, C03, D01
Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D07
Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, D01, D07
Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, D07
Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07
Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D07
Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D07
Dược học 7720201 A00, B00, C02, D07
Y khoa 7720101 A02, B00, D03, D08

II. Thông tin đăng ký xét tuyển

1. Phương thức xét tuyển

Các phương thức xét tuyển năm 2022 của trường Đại học Võ Trường Toản bao gồm:

  • Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc các năm trước
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT hoặc xét điểm xét tốt nghiệp THPT
  • Phương thức 3: Xét kết hợp học bạ THPT với điểm thi THPT
  • Phương thức 4: Xét kết quả thi ĐGNL hoặc kì thi tuyển sinh riêng
  • Phương thức 5: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

C. Điểm trúng tuyển hàng năm

Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Võ Trường Toản

Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:

Ngành/Nhóm ngành Điểm chuẩn
Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022
Quản lý nhà nước 15
Kinh doanh quốc tế 15
Luật 15
Công nghệ thông tin 15
Thương mại điện tử 15
Quản trị kinh doanh 15 15.0 15
Tài chính – Ngân hàng 15 15.0 15
Kế toán 15 15.0 15
Dược học 21 21.0 21
Y khoa 22 22.0 22

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây