Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Võ Trường Toản, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Võ Trường Toản
- Tên tiếng Anh: Vo Truong Toan University (VTTU)
- Mã trường: VTT
- Loại trường: Dân lập – Tư thục
- Các hệ đào tạo: Đại học – Cao đẳng – Liên thông
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: Quốc Lộ 1A, Tân Phú Thạnh, Châu Thành A, Hậu Giang
- Điện thoại: 0293 3953 222 | 0293 3953 222 | 0293 3953 201 | 0293 3953 080
- Email: tuyensinh@vttu.edu.vn
- Website: http://vttu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/vttu.edu.vn/
B. Thông tin tuyển sinh
I. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành/chương trình đào tạo | Mã XT | Khối xét tuyển |
Quản lý nhà nước | 7310205 | A01, C00, C20, D01 |
Luật | 7380101 | A00, A01, C03, D01 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D07 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, D07 |
Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, D07 |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D07 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D07 |
Dược học | 7720201 | A00, B00, C02, D07 |
Y khoa | 7720101 | A02, B00, D03, D08 |
II. Thông tin đăng ký xét tuyển
1. Phương thức xét tuyển
Các phương thức xét tuyển năm 2022 của trường Đại học Võ Trường Toản bao gồm:
- Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc các năm trước
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT hoặc xét điểm xét tốt nghiệp THPT
- Phương thức 3: Xét kết hợp học bạ THPT với điểm thi THPT
- Phương thức 4: Xét kết quả thi ĐGNL hoặc kì thi tuyển sinh riêng
- Phương thức 5: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
C. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Võ Trường Toản
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Điểm chuẩn | ||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
Quản lý nhà nước | 15 | ||
Kinh doanh quốc tế | 15 | ||
Luật | 15 | ||
Công nghệ thông tin | 15 | ||
Thương mại điện tử | 15 | ||
Quản trị kinh doanh | 15 | 15.0 | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 | 15.0 | 15 |
Kế toán | 15 | 15.0 | 15 |
Dược học | 21 | 21.0 | 21 |
Y khoa | 22 | 22.0 | 22 |