Thông tin tuyển sinh, phương thức, tổ hợp xét tuyển, hướng dẫn đăng ký xét tuyển đại học năm 2023 vào trường Đại học Việt – Nhật – Đại học Quốc gia Hà Nội.
I. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Việt Nhật
- Tên tiếng Anh: Vietnam – Japan University (VJU)
- Mã trường: QHJ
- Trực thuộc: Đại học Quốc gia Hà Nội
- Loại trường: Công lập
- Các hệ đào tạo: Đại học
- Lĩnh vực đào tạo: Quốc tế
- Địa chỉ: Đường Lưu Hữu Phước, Cầu Diễn, Nam Từ Liêm, Hà Nội
- Điện thoại: 0966 954 736 – 0969 638 426
- Email: admission@vju.ac.vn
- Website: http://vju.ac.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/VietnamJapanUniversity/
B. Thông tin tuyển sinh
I. Các ngành tuyển sinh
Trường Đại học Việt – Nhật, ĐHQGHN tuyển sinh đại học năm 2023 các ngành học sau:
Tên ngành/ Chuyên ngành |
Mã XT |
Khối thi |
Chỉ tiêu |
Nhật Bản học | 7310613 | A01, D01, D06, D14, D28, D63, D78, D81 | 120 |
Khoa học và Kỹ thuật máy tính | 7480204 | A00, A01, D07, D08 | 150 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, D28 | 30 |
Nông nghiệp thông minh và bền vững | 7620122 | A00, B00, D07, D08 | 30 |
Kỹ thuật cơ điện tử (Chương trình đào tạo Cơ điện tử thông minh và sản xuất theo phương thức Nhật Bản – Kỹ sư kết hợp thạc sĩ) | 7520114 | A00, A01, D07, D23, D28 | 60 |
Công nghệ thực phẩm và sức khỏe | VJU1 | A00, A01, B00, D01, D06, D28 | 60 |
II. Thông tin đăng ký xét tuyển
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT trong và ngoài nước đáp ứng các quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN.
2. Khu vực tuyển sinh
Trên toàn quốc.
3. Phương thức xét tuyển
- Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Xét điểm hồ sơ năng lực thí sinh (đánh giá hồ sơ và phỏng vấn)
- Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (tiếng Anh, tiếng Nhật) kết hợp học bạ THPT và phỏng vấn
- Xét điểm thi đánh giá năng lực thí sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
- Xét tuyển theo phương thức khác
C. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Việt Nhật
Ngành/Nhóm ngành | Điểm chuẩn | ||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
Nhật Bản học | 19.4 | 24.65 | 21.5 |
Nông nghiệp thông minh và bền vững | / | / | 20 |
Kỹ thuật xây dựng | / | / | 20 |
Khoa học và Kỹ thuật máy tính | / | 21.25 | 20.6 |