Thông tin tuyển sinh, phương thức, tổ hợp xét tuyển, hướng dẫn đăng ký xét tuyển đại học năm 2022 vào trường Đại học Việt – Nhật – Đại học Quốc gia Hà Nội.
I. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Việt Nhật
- Tên tiếng Anh: Vietnam – Japan University (VJU)
- Mã trường: QHJ
- Trực thuộc: Đại học Quốc gia Hà Nội
- Loại trường: Công lập
- Các hệ đào tạo: Đại học
- Lĩnh vực đào tạo: Quốc tế
- Địa chỉ: Đường Lưu Hữu Phước, Cầu Diễn, Nam Từ Liêm, Hà Nội
- Điện thoại: 0966 954 736 – 0969 638 426
- Email: admission@vju.ac.vn
- Website: http://vju.ac.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/VietnamJapanUniversity/
B. Thông tin tuyển sinh
I. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành/ Chuyên ngành |
Mã XT |
Khối thi |
Chỉ tiêu |
|
Thi THPT | Khác | |||
Nhật Bản học | 7310613 | A01, D01, D06, D14, D28, D63, D78, D81 | 16 | 39 |
Khoa học và Kỹ thuật máy tính | 7480204 | A00, A01, D07, D08 | 24 | 56 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, D28 | 22 | 53 |
Nông nghiệp thông minh và bền vững | 7620122 | A00, B00, D07, D08 | 15 | 35 |
II. Thông tin đăng ký xét tuyển
1. Phương thức xét tuyển
- Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Xét hồ sơ năng lực của học sinh (Dựa vào điểm xét hồ sơ năng lực và phỏng vấn)
- Xét điểm thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức năm 2022
- Xét tuyển theo các phương thức khác
2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a) Phương thức 1: Xét hồ sơ học bạ và phỏng vấn
b) Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
c) Phương thức 3: Xét chứng chỉ quốc tế bao gồm các lựa chọn:
- Xét chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (tiếng Anh hoặc tiếng Nhật) kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020 của 2 môn
- Xét điểm SAT
- Xét chứng chỉ A-Level
d) Phương thức 4: Xét tuyển thẳng
- Xét tuyển thẳng thí sinh là học sinh trường THPT chuyên
- Xét tuyển thẳng các thí sinh tham gia đội thi quốc tế hoặc đạt giải quốc gia
C. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Việt Nhật
Ngành/Nhóm ngành | Điểm chuẩn | ||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
Nhật Bản học | 19.4 | 24.65 | 21.5 |
Nông nghiệp thông minh và bền vững | / | / | 20 |
Kỹ thuật xây dựng | / | / | 20 |
Khoa học và Kỹ thuật máy tính | / | 21.25 | 20.6 |