Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Văn Lang, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Văn Lang
- Tên tiếng Anh: Van Lang University
- Mã trường: DVL
- Loại trường: Dân lập – Tư thục
- Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: 45 Nguyễn Khắc Nhu, Phường Cô Giang, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
- Cơ sở 2: 233A Phan Văn Trị , Phường 11, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
- Cơ sở 3: 80/68 Dương Quảng Hàm, Phường 5, Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 028 7105 9999
- Email: tuyensinh@vanlanguni.edu.vn
- Website: http://www.vanlanguni.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/truongdaihocvanlang/
B. Thông tin tuyển sinh năm 2022
I. Các ngành tuyển sinh
Trường Đại học Văn Lang tuyển sinh đại học năm 2022 các ngành học sau:
Tên ngành/chương trình đào tạo | Mã XT | Khối xét tuyển |
Kinh tế quốc tế | 7310106 | A00, A01, D01, D07 |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | A00, A01, C01, D01 |
Du lịch | 7810101 | A00, A01, C00, D01 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | A00, A01, D01, D03 |
Quản trị khách sạn | 7810201 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | |
Công tác xã hội | 7760101 | C00, C14, C20, D01 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | A00, B00, D07, D08 |
Răng Hàm Mặt | 7720501 | |
Điều dưỡng | 7720301 | B00, C08, D07, D08 |
Dược học | 7720201 | A00, B00, D07 |
Nông nghiệp công nghệ cao | 7620118 | A00, B00, D07, D08 |
Thiết kế xanh | 7589001 | A00, A01, B00, D08 |
Quản lý xây dựng | 7580302 | A00, A01, D01, D07 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | |
Thiết kế nội thất | 7580108 | H03, H04, H05, H06 |
Kiến trúc | 7580101 | V00, V01, H02 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, C08, D08 |
Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | A00, A01, D07 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | A00, A01, C01, D01 |
Quản trị môi trường doanh nghiệp | 7510606 | A00, B00, D07, D08 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, C01, D01 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00, B00, D07, D08 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, C01, D01 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D10 |
Khoa học dữ liệu | 7480109 | A00, A01, C01, D01 |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A01, D01, D10 |
Công nghệ thẩm mỹ | 7420207 | A00, B00, D07, D08 |
Công nghệ sinh học y dược | 7420205 | |
Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, A02, B00, D08 |
Luật kinh tế | 7380107 | A00, A01, C00, D01 |
Luật | 7380101 | |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D10 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, C04, D01 |
Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, C01, D01 |
Kinh doanh thương mại | 7340121 | |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | |
Bất động sản | 7340116 | A00, A01, C04, D01 |
Marketing | 7340115 | A00, A01, C01, D01 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | |
Quan hệ công chúng | 7320108 | A00, A01, C00, D01 |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | |
Việt Nam học | 7310630 | C00, D01, D14, D15 |
Đông phương học | 7310608 | A01, C00, D01, D04 |
Tâm lý học | 7310401 | B00, B03, C00, D01 |
Văn học (ứng dụng) | 7229030 | C00, D01, D14, D66 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01, D10, D14, D66 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A01, D01, D04, D14 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D08, D10 |
Thiết kế mỹ thuật số | 7210407 | H03, H04, H05, H06 |
Thiết kế thời trang | 7210404 | |
Thiết kế đồ họa | 7210403 | |
Thiết kế công nghiệp | 7210402 | |
Đạo diễn Điện ảnh, Truyền hình | 7210235 | S00 |
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình | 7210234 | S00 |
Piano | 7210208 | N00 |
Thanh nhạc | 7210205 | N00 |
II. Thông tin đăng ký xét tuyển
1. Phương thức xét tuyển
Các khối xét tuyển năm 2022 của trường Đại học Văn Lang bao gồm:
- Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT
- Phương thức 3: Xét điểm thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHCM
- Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp thi năng khiếu
- Phương thức 5: Xét tuyển thẳng
2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a) Phương thức Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
b) Phương thức xét học bạ THPT
Hình thức xét học bạ: Xét điểm TB năm lớp 12 hoặc điểm TB năm lớp 11 và HK1 lớp 12.
Điều kiện đăng ký xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT
- Ngành Dược học, Răng Hàm Mặt: Tổng điểm >= 24.0 và học lực lớp 12 loại giỏi
- Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: tổng điểm tổ hợp xét tuyển >= 19.5 và hạnh kiểm lớp 12 loại khá
- Các ngành còn lại: Điểm xét tuyển >= 18.0
Thời gian đăng ký xét học bạ: Dự kiến từ ngày 1/3 – 30/4/2022.
Hồ sơ đăng ký xét học bạ bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (download)
- Bản photo giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân
- Giấy chứng nhận kết quả thi năng khiếu (nếu có)
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/hồ sơ
- Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
- Giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có)
- Bản photo các chứng chỉ ngoại ngữ (nếu có)
c) Phương thức xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHCM
Điều kiện đăng ký xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT
- Ngành Răng Hàm Mặt, Dược học: >= 750 điểm
- Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: >= 700 điểm
- Các ngành còn lại: >= 650 điểm
Thời gian xét tuyển: Theo quy định của ĐHQGHCM
Hồ sơ đăng ký xét kết quả thi ĐGNL:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (download)
- Bản photo công chứng giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHCM
- Bản photo công chứng CMND hoặc CCCD
- Bản photo công chứng phiếu báo điểm thi các môn năng khiếu (nếu xét các ngành năng khiếu)
- Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/hồ sơ
- Giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có)
- Chứng chỉ ngoại ngữ (nếu có)
3. Thủ tục đăng ký xét tuyển
Hình thức đăng ký xét tuyển:
- Nộp trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện
- Đăng ký trực tuyến tại địa chỉ: https://xettuyenonline.vanlanguni.edu.vn/danhgianangluc
Địa chỉ nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh:
- Văn phòng tuyển sinh (Cơ sở 3: 69/68 Đặng Thùy Trâm, P. 13, Q. Bình Thạnh, Tp. HCM) hoặc Cơ sở 1 (45 Nguyễn Khắc Nhu, P. Cô Giang, Q.1, Tp. HCM)
- Hotline: 028 71059999
C. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Văn Lang
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Điểm chuẩn | ||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
Bảo hộ lao động | 16 | ||
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 17 | 16 | |
Công nghệ thực phẩm | 16 | 16 | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 20 | 16 | |
Đạo diễn điện ảnh – truyền hình | 20 | 18 | |
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình | 20 | 18 | |
Quản trị khách sạn | 19 | 19 | 16 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 | 19 | 16 |
Du lịch | 16 | ||
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19 | 19 | 19 |
Điều dưỡng | 19 | 19 | 19 |
Dược học | 21 | 21 | 21 |
Răng Hàm Mặt | 22 | 24 | 23 |
Kỹ thuật nhiệt | 16 | 16 | 16 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 16 | 16 | |
Quản lý công nghiệp | 16 | ||
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 16 | 16 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16 | 17 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 17 | 17 | 16 |
Công nghệ thông tin | 18 | 18 | 17 |
Khoa học dữ liệu | 16 | 16 | |
Kỹ thuật phần mềm | 17 | 17 | 16 |
Công nghệ thẩm mỹ | 16 | ||
Công nghệ sinh học y dược | 16 | 16 | 16 |
Công nghệ sinh học | 16 | 16 | 16 |
Luật kinh tế | 17 | 17 | 16 |
Luật | 18 | 17 | 16 |
Hệ thống thông tin quản lý | 16 | ||
Kế toán | 17 | 17 | 16 |
Quản trị môi trường doanh nghiệp | 16 | 16 | 16 |
Thương mại điện tử | 16 | ||
Tài chính – Ngân hàng | 18 | 19 | 16 |
Kinh doanh thương mại | 18 | 18 | 16 |
Kinh doanh quốc tế | 17 | ||
Quản trị kinh doanh | 18 | 19 | 17 |
Bất động sản | 19 | 16 | |
Marketing | 19 | 19.5 | 18 |
Quan hệ công chúng | 19 | 24.5 | 18 |
Truyền thông đa phương tiện | 18 | ||
Đông phương học | 18 | 18 | 16 |
Tâm lý học | 18 | 19 | 17 |
Công tác xã hội | 16 | 18 | 16 |
Kinh tế quốc tế | 16 | ||
Văn học ứng dụng | 16 | 16 | 16 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 16 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc | 16 | 16 | |
Ngôn ngữ Anh | 19 | 18 | 16 |
Nông nghiệp công nghệ cao | 16 | 16 | 16 |
Thiết kế xanh | 16 | 16 | 16 |
Quản lý xây dựng | 16 | 16 | 16 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 16 | 16 | 16 |
Kỹ thuật xây dựng | 16 | 16 | 16 |
Thiết kế nội thất | 17 | 19 | 16 |
Kiến trúc | 17 | 17 | 16 |
Thiết kế mỹ thuật số | 17 | ||
Thiết kế thời trang | 16 | 25 | 17 |
Thiết kế đồ họa | 18 | 26 | 18 |
Thiết kế công nghiệp | 16 | 23 | 16 |
Piano | 18 | 22 | 18 |
Thanh nhạc | 18 | 22 | 18 |