Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Văn hóa Hà Nội, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.
I. Giới thiệu chung
- Tên trường: Đại học Văn Hóa Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi University of Culture (HUC)
- Mã trường: VHH
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Các hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học
- Lĩnh vực đào tạo: Văn hóa xã hội
- Địa chỉ: 418 Đường La Thành, Đống Đa, Hà Nội
- Điện thoại: 0243 8511 971
- Email: daihocvanhoahanoi@huc.edu.vn
- Website: https://huc.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/HUC1959/
II. Thông tin tuyển sinh
1. Các ngành tuyển sinh
Trường Đại học Văn hóa Hà Nội tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 như sau:
Tên ngành/Chuyên ngành | Mã XT | Chỉ tiêu | Khối thi |
Sáng tác văn học | 7220110 | 15 | N00 |
Du lịch | 7810101 | ||
– Chuyên ngành Văn hóa du lịch | 7810101A | 200 | C00, D01, D78 |
– Chuyên ngành Lữ hành, hướng dẫn du lịch | 7810101B | 110 | C00, D01, D78 |
– Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch quốc tế | 7810101C | 110 | D01, D78, D96 |
Quản lý văn hóa | 7229042 | ||
– Chuyên ngành Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật | 7229042A | 165 | C00, D01, D78 |
– Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa | 7229042C | 50 | C00, D01, D78 |
– Chuyên ngành Biểu diễn nghệ thuật | 7229042D | 25 | N00 |
– Chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hóa | 7229042E | 50 | N05, C00, D01 |
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | 7220112 | ||
– Chuyên ngành Tổ chức và quản lý văn hóa vùng dân tộc thiểu số | 7220112A | 30 | C00, D01, D78 |
– Chuyên ngành Tổ chức và quản lý du lịch vùng dân tộc thiểu số | 7220112B | 35 | C00, D01, D78 |
Văn hóa học | 7229040 | ||
– Chuyên ngành Nghiên cứu văn hóa | 7229040A | 40 | C00, D01, D78 |
– Chuyên ngành Văn hóa truyền thống | 7229040B | 70 | C00, D01, D78 |
– Chuyên ngành Văn hóa đối ngoại | 7229040C | 40 | C00, D01, D78 |
Bảo tàng học | 7320305 | 40 | C00, D01, D78 |
Quản lý thông tin | 7320205 | 55 | A16, C00, D01 |
Thông tin – Thư viện | 7320201 | 45 | C00, D01, D96 |
Kinh doanh xuất bản phẩm | 7320402 | 70 | A00, C00, D01 |
Báo chí | 7320101 | 70 | C00, D01, D78 |
Luật | 7380101 | 100 | C00, D01, D96 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 150 | C00, D01, D78 |
Ngôn ngữ Anh | 7220221 | 80 | D01, D78, D96 |
2. Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Văn hóa Hà Nội tuyển sinh năm 2022 theo các phương thức xét tuyển sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
- Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Phương thức 3: Xét học bạ THPT năm 2022
- Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp điểm thi năng khiếu và học bạ THPT
4. Thủ tục đăng ký xét tuyển
a) Thời gian đăng ký xét tuyển
- Phương thức 1: Theo quy định chung của Bộ GD&ĐT
- Phương thức 2: Theo quy định chung của Bộ GD&ĐT
- Phương thức 3: Theo quy định chung của Bộ GD&ĐT
- Phương thức 4: Dự kiến từ ngày 20/5 – 30/5/2022
b) Hồ sơ đăng ký thi năng khiếu
- Phiếu đăng ký dự thi và xét tuyển theo mẫu của trường
- Bản photo hộ khẩu thường trú và chứng minh nhân dân
- Bản photo công chứng học bạ THPT
- Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
- Ngành Sáng tác văn học: Tác phẩm dự tuyển (tối thiểu 1 tác phẩm) ứng với 1 trong các thể loại: Thơ, Truyện ngắn, Ký, Tán văn, Tùy bút, tiểu thuyết, trường ca, kịch, tiểu luận, nghiên cứu – phê bình văn học, dịch thuật văn học.
- Bản photo giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có)
III. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Văn hóa Hà Nội
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Khối thi | Điểm trúng tuyển | |
Năm 2019 | Năm 2020 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 26 | 27.5 |
D01, D78 | 23 | 26.5 | |
Du lịch (Văn hóa du lịch) | C00 | 24.3 | 25.5 |
D01, D78 | 21.3 | 24.5 | |
Du lịch (Lữ hành, Hướng dẫn du lịch) | C00 | 24.85 | 26.5 |
D01, D78 | 21.85 | 25.5 | |
Du lịch (Hướng dẫn du lịch quốc tế) | D01, D78, D96 | 21.25 | 30.25 |
Luật | C00 | 23.5 | 26.25 |
D01, D96 | 22.5 | 25.25 | |
Báo chí | C00 | 22.25 | 25.5 |
D01, D78 | 21.25 | 24.5 | |
Ngôn ngữ Anh | D01, D78, D96 | 29.25 | 31.75 |
Văn hóa học (Nghiên cứu văn hóa) | C00 | 19.75 | 23 |
D01, D78 | 18.75 | 22 | |
Văn hóa học (Văn hóa truyền thông) | C00 | 22 | 25.25 |
D01, D78 | 21 | 24.25 | |
Văn hóa học (Văn hóa đối ngoại) | C00 | 16 | 24 |
D01, D78 | 15 | 23 | |
QLVH (Chính sách văn hóa và Quản lý nghệ thuật) | C00 | 18.5 | 20.75 |
D01, D78 | 17.5 | 19.75 | |
QLVH (Quản lý nhà nước về gia đình) | C00 | 16 | 16 |
D01, D78 | 15 | 15 | |
QLVH (Quản lý di sản văn hóa) | C00 | 19.25 | 21 |
D01, D78 | 18.25 | 20 | |
QLVH (Biểu diễn nghệ thuật) | N00 | 27.75 | |
QLVH (Tổ chức sự kiện văn hóa) | N00, C00, D01 | 19.75 | 24.75 |
Kinh doanh xuất bản phẩm | C00 | 16 | 16 |
D01, D96 | 15 | 15 | |
Quản lý thông tin | C00 | 21 | 24.5 |
D01, D96 | 20 | 23.5 | |
Thông tin – Thư viện | C00 | 17 | 18 |
D01, D96 | 16 | 17 | |
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam (Tổ chức và Quản lý Văn hóa vùng dân tộc thiểu số) | C00 | 16 | 16 |
D01, D96 | 15 | 15 | |
Gia đình học | C00 | 16 | |
D01, D78 | 15 | ||
Bảo tàng học | C00 | 16 | 16 |
D01, D78 | 15 | 15 | |
QLVH – Biểu diễn âm nhạc | N00 | ||
QLVH – Đạo diễn sự kiện | N05 | ||
QLVH – Biên đạo múa đại chúng | N00 | ||
Sáng tác văn học |