Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Văn hóa Hà Nội, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2023 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Văn Hóa Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi University of Culture (HUC)
- Mã trường: VHH
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Các hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học
- Lĩnh vực đào tạo: Văn hóa xã hội
- Địa chỉ: 418 Đường La Thành, Đống Đa, Hà Nội
- Điện thoại: 0243 8511 971
- Email: daihocvanhoahanoi@huc.edu.vn
- Website: https://huc.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/HUC1959/
B. Thông tin tuyển sinh
I. Các ngành tuyển sinh
Trường Đại học Văn hóa Hà Nội tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 các ngành học như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Mã XT | Khối XT | Chỉ tiêu |
Ngôn ngữ Anh | 7220221 | D01, D78, D96 | 80 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | C00, D01, D78 | 180 |
Luật | 7380101 | C00, D01, D96 | 80 |
Báo chí | 7320101 | C00, D01, D78 | 80 |
Kinh doanh xuất bản phẩm | 7320402 | A00, C00, D01 | 70 |
Thông tin – Thư viện | 7320201 | C00, D01, D96 | 45 |
Quản lý thông tin | 7320205 | A16, C00, D01 | 55 |
Bảo tàng học | 7320305 | C00, D01, D78 | 40 |
Văn hóa học | 7229040 | ||
Chuyên ngành Nghiên cứu văn hóa | 7229040A | C00, D01, D78 | 40 |
Chuyên ngành Văn hóa truyền thống | 7229040B | C00, D01, D78 | 70 |
Chuyên ngành Văn hóa đối ngoại | 7229040C | C00, D01, D78 | 40 |
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | 7220112 | ||
Chuyên ngành Tổ chức và quản lý văn hóa vùng dân tộc thiểu số | 7220112A | C00, D01, D78 | 30 |
Chuyên ngành Tổ chức và quản lý du lịch vùng dân tộc thiểu số | 7220112B | C00, D01, D78 | 35 |
Quản lý văn hóa | 7229042 | ||
Chuyên ngành Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật | 7229042A | C00, D01, D78 | 155 |
Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa | 7229042C | C00, D01, D78 | 50 |
Chuyên ngành Biểu diễn nghệ thuật | 7229042D | N00 | 35 |
Chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hóa | 7229042E | N05, C00, D01 | 60 |
Du lịch | 7810101 | ||
Chuyên ngành Văn hóa du lịch | 7810101A | C00, D01, D78 | 170 |
Chuyên ngành Lữ hành, hướng dẫn du lịch | 7810101B | C00, D01, D78 | 110 |
Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch quốc tế | 7810101C | D01, D78, D96 | 110 |
Sáng tác văn học | 7220110 | N00 | 15 |
II. Thông tin chung
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT và Trường Đại học Văn hóa Hà Nội.
2. Khu vực tuyển sinh
Trên toàn quốc.
3. Phương thức xét tuyển
- Xét học bạ THPT theo quy định của HUC
- Xét học bạ THPT kết hợp thi năng khiếu
- Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Xét tuyển thẳng
III. Thông tin chi tiết từng phương thức
1. Xét học bạ THPT theo quy định của HUC
Điều kiện xét tuyển: Có điểm TBC từng môn theo tổ hợp xét tuyển (tính trung bình 5 học kỳ đầu bậc THPT) ≥ 6,0 điểm.
Cách tính điểm xét học bạ:
- Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên (theo quy định)
Trong đó, điểm môn 1, 2, 3 lần lượt tính bằng điểm TBC môn 1, 2, 3 của 5 học kỳ đầu bậc THPT (học kì 1, 2 lớp 10, học kì 1, 2 lớp 11 và học kì 1 lớp 12).
Điểm ưu tiên thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Điểm ưu tiên theo phương thức xét học bạ thực hiện theo quy định của Trường Đại học Văn hóa Hà Nội xem chi tiết tại đây.
2. Xét học bạ THPT kết hợp thi năng khiếu
Áp dụng với các ngành có tổ hợp năng khiếu.
Điều kiện xét tuyển:
- Thí sinh đăng ký xét tuyển tổ hợp N00, N05 bao gồm các ngành: Sáng tác văn học, Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Biểu diễn nghệ thuật, chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hóa);
- Có điểm TBC môn Văn của 5 học kỳ đầu bậc THPT (2 học kì lớp 10, 2 học kì lớp 11 và học kì 1 lớp 12) ≥ 5,0 điểm.
Cách tính điểm xét tuyển:
- Điểm xét tuyển = Điểm môn năng khiếu 1 + Điểm môn năng khiếu 1 + Điểm TB 5 học kỳ THPT môn Văn + Điểm ưu tiên (theo quy định)
Điểm ưu tiên thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Điểm ưu tiên theo phương thức xét học bạ thực hiện theo quy định của Trường Đại học Văn hóa Hà Nội xem chi tiết tại đây.
Lịch thi năng khiếu sẽ được gửi tới thí sinh sau khi đăng ký xét tuyển.
Nội dung thi năng khiếu:
- Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Biểu diễn nghệ thuật): Năng khiếu 1 chọn 1 trong các loại hình Thanh nhạc, Múa; Năng khiếu 2: Thẩm âm, tiết tấu.
- Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hóa): Năng khiếu 1: Chọn 1 trong các loại hình Thanh nhạc, Múa, Tiểu phẩm sân khấu; Năng khiếu 2: Xây dựng kịch bản sự kiện.
- Sáng tác văn học: Năng khiếu 1: Sáng tác tác phẩm theo chủ đề thuộc một trong các thể loại trên trong thời gian 3 tiếng; Năng khiếu 2: Phỏng vấn trực tiếp về các tác phẩm đã nộp; quan niệm văn chương và những hiểu biết về đời sống văn học hiện nay.
3. Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Thời gian, hình thức đăng ký xét tuyển thực hiện theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Văn hóa Hà Nội.
4. Xét tuyển thẳng
Theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
Thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng, đã tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào ngành phù hợp
IV. Thủ tục đăng ký tuyển sinh
1. Thời gian đăng ký
Thời gian đăng ký xét học bạ, xét học bạ kết hợp năng khiếu: Từ ngày 25/4 – 8/6/2023.
2. Hồ sơ đăng ký
a. Hồ sơ đăng ký xét học bạ:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (download);
- Bản photo chứng minh nhân dân;
- Bản sao công chứng học bạ THPT;
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT với thí sinh tốt nghiệp năm 2022 trở về trước;
- Thí sinh hưởng đối tượng ưu tiên phải có bản photo minh chứng.
b. Hồ sơ đăng ký xét học bạ kết hợp điểm thi năng khiếu:
- Phiếu đăng ký dự thi và xét tuyển theo mẫu (download);
- Bản photo chứng minh nhân dân;
- Bản sao công chứng học bạ THPT;
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT với thí sinh tốt nghiệp năm 2022 trở về trước;
- Thí sinh thi ngành Sáng tác văn học: Nộp ít nhất 1 tác phẩm dự tuyển ứng với các thể loại Thơ, truyện ngắn, ký, tản văn, tùy bút, tiểu thuyết, trường ca, kịch, tiểu luận, nghiên cứu – phê bình văn học, dịch thuật văn học.
- Thí sinh hưởng đối tượng ưu tiên phải có bản photo minh chứng.
3. Lệ phí đăng ký
Lệ phí xét học bạ: 30.000 đồng/nguyện vọng.
Lệ phí xét học bạ kết hợp thi năng khiếu: 350.000 đồng/ngành/chuyên ngành.
Thí sinh nộp lệ phí chuyển khoản theo thông tin sau:
- Số tài khoản: 21210000556765 (ngân hàng BIDV chi nhánh Tây Hồ)
- Nội dung chuyển khoản: Lệ phí xét tuyển + Số CMND/CCCD
- Chủ tài khoản: Trường Đại học Văn hóa Hà Nội (kiểm tra kỹ thông tin trước khi chuyển khoản).
4. Hình thức nộp hồ sơ
Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh về Trường Đại học Văn hóa Hà Nội, số 418 Đường La Thành, Quận Đống Đa, Hà Nội trước ngày 8/6/2023.
C. Điểm trúng tuyển hàng năm
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Khối thi | Điểm chuẩn |
||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 27.5 | 27.3 | 27.5 |
D01, D78 | 26.5 | 26.3 | 26.5 | |
Du lịch (Văn hóa du lịch) | C00 | 25.5 | 26.2 | 26 |
D01, D78 | 24.5 | 25.2 | 25 | |
Du lịch (Lữ hành, Hướng dẫn du lịch) | C00 | 26.5 | 26.7 | 27 |
D01, D78 | 25.5 | 25.7 | 26 | |
Du lịch (Hướng dẫn du lịch quốc tế) | D01, D78, D96 | 30.25 | 32.4 | 31.85 |
Luật | C00 | 26.25 | 26.6 | 27.5 |
D01, D96 | 25.25 | 25.6 | 26.5 | |
Báo chí | C00 | 25.5 | 26.6 | 27.5 |
D01, D78 | 24.5 | 25.6 | 26.5 | |
Ngôn ngữ Anh | 31.75 | 35.1 | 33.18 | |
Văn hóa học (Nghiên cứu văn hóa) | C00 | 23 | 25.1 | 25.2 |
D01, D78 | 22 | 24.1 | 24.2 | |
Văn hóa học (Văn hóa truyền thông) | C00 | 25.25 | 26.5 | 27 |
D01, D78 | 24.25 | 25.5 | 26 | |
Văn hóa học (Văn hóa đối ngoại) | C00 | 24 | 26 | 26.5 |
D01, D78 | 23 | 25 | 25.5 | |
QLVH (Chính sách văn hóa và Quản lý nghệ thuật) | C00 | 19.75 | 24.1 | 24.25 |
D01, D78 | 15 | 23.1 | 23.25 | |
QLVH (Quản lý nhà nước về gia đình) | C00 | 16 | ||
D01, D78 | 15 | |||
QLVH (Quản lý di sản văn hóa) | C00 | 23 | 24.5 | |
D01, D78 | 20 | 22 | 23.5 | |
QLVH (Biểu diễn nghệ thuật) | N00 | |||
QLVH (Tổ chức sự kiện văn hóa) | C00 | 25.75 | 26.3 | 26.75 |
D01, D78, D96 | 24.75 | 25.3 | 25.75 | |
Kinh doanh xuất bản phẩm | C00 | 16 | 20 | 24.25 |
D01, D96 | 19 | 23.25 | ||
Quản lý thông tin | C00 | 24.5 | 26 | 26.75 |
D01, D96 | 23.5 | 25 | 25.75 | |
Thông tin – Thư viện | C00 | 18 | 20 | 24 |
D01, D96 | 17 | 19 | 23 | |
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam (Tổ chức và Quản lý Văn hóa vùng dân tộc thiểu số) | C00 | 16 | 23.45 | |
D01, D96 | 15 | 22.45 | ||
Gia đình học | C00 | |||
D01, D78 | ||||
Bảo tàng học | C00 | 16 | 17 | 22.75 |
D01, D78 | 15 | 16 | 21.75 | |
QLVH – Biểu diễn âm nhạc | N00 | |||
QLVH – Đạo diễn sự kiện | N05 | |||
QLVH – Biên đạo múa đại chúng | N00 | |||
Sáng tác văn học |
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Văn hóa Hà Nội