Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Tôn Đức Thắng, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Tôn Đức Thắng
- Tên tiếng Anh: Ton Duc Thang University (TDTU)
- Mã trường: DTT
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam
- Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học – Cao đẳng – Ngắn hạn
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 028 3775 5059
- Email: gradstudies@tdtu.edu.vn
- Website: https://tdtu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/tonducthanguniversity/
B. Thông tin tuyển sinh năm 2022
I. Các ngành tuyển sinh
1.1 Các ngành xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Tên ngành/chương trình đào tạo | Mã xét tuyển | Khối XT |
1. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN | ||
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D11 |
Việt Nam học | A01, C00, C01, D01 | |
– Chuyên ngành Du lịch và lữ hành | 7310630 | |
– Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch | 7310630Q | |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | |
– Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực | 7340101 | |
– Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn | 7340101N | |
Marketing | 7340115 | A00, A01, D01 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D07 |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, C01, D01 |
Luật | 7380101 | A00, A01, C00, D01 |
Dược học | 7720201 | A00, B00, D07 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D04, D11, D55 |
Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, D08 |
Kỹ thuật hóa học | 7520301 | A00, B00, D07 |
Khoa học máy tính | 7480101 | A00, A01, D01 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | |
Kỹ thuật điện | 7520201 | A00, A01, C01 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | |
Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | |
Kiến trúc | 7580101 | V00, V01 |
Thiết kế công nghiệp | 7210402 | H00, H01, H02 |
Thiết kế đồ họa | 7210403 | |
Thiết kế thời trang | 7210404 | |
Thiết kế nội thất | 7580108 | V00, V01, H02 |
Quan hệ lao động | 7340408 | A00, A01, C01, D01 |
– Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động | ||
– Chuyên ngành Hành vi tổ chức | ||
Quản lý thể thao | 7810301 | A01, D01, T00, T01 |
Golf | 7810302 | |
Xã hội học | 7310301 | A01, C00, C01, D01 |
Công tác xã hội | 7760101 | |
Bảo hộ lao động | 7850201 | A00, A01, B00, D07 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | |
Khoa học môi trường | 7440301 | |
Toán ứng dụng | 7460112 | A00, A01 |
Thống kê | 7460201 | A00, A01 |
Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105 | A00, A01, V00, V01 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00, A01, C01 |
Việt Nam học (CN Việt ngữ học và văn hóa xã hội Việt Nam) | 7610630N | Xét tuyển thẳng người nước ngoài |
2. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO | ||
Ngôn ngữ Anh (CLC) | D01, D11 | |
Việt Nam học (Du lịch và Quản lý du lịch) (CLC) | A01, C00, C01, D01 | |
Quản trị kinh doanh (Quản trị nguồn nhân lực CLC) | A00, A01, D01 | |
Quản trị kinh doanh (Quản trị nhà hàng – khách sạn CLC) | ||
Kinh doanh quốc tế (CLC) | ||
Tài chính – Ngân hàng (CLC) | A00, A01, D01, D07 | |
Kế toán (CLC) | A00, A01, C01, D01 | |
Luật (CLC) | A00, A01, C00, D01 | |
Công nghệ sinh học (CLC) | A00, B00, D08 | |
Khoa học máy tính (CLC) | A00, A01, D01 | |
Kỹ thuật phần mềm (CLC) | ||
Kỹ thuật điện (CLC) | A00, A01, C01 | |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC) | ||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC) | ||
Kỹ thuật xây dựng (CLC) | ||
Thiết kế đồ họa (CLC) | H00, H01, H02 | |
3. CHƯƠNG TRÌNH HỌC BẰNG TIẾNG ANH | ||
Ngôn ngữ Anh (học bằng TA) | FA7220201 | E04 |
Marketing (học bằng TA) | FA7340115 | E01, E04 |
Quản trị kinh doanh (QT Nhà hàng – Khách sạn) (học bằng TA) | FA7340101N | E01, E04 |
Kinh doanh quốc tế (học bằng TA) | FA7340120 | E01, E04 |
Công nghệ sinh học (học bằng TA) | FA7420201 | E02, E05 |
Khoa học máy tính (học bằng TA) | FA7480101 | E01, E03, E04, E06 |
Kỹ thuật phần mềm (học bằng TA) | FA7480103 | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (học bằng TA) | FA7520216 | E03, E06 |
Kỹ thuật xây dựng (học bằng TA) | FA7580201 | E03, E06 |
Kế toán (CN Kế toán quốc tế) (học bằng TA) | FA7340301 | E01, E03, E04, E06 |
Tài chính – Ngân hàng (học bằng TA) | Fa7340201 | |
Việt Nam học (CN Du lịch và Quản lý du lịch) (học bằng TA) | FA7310630Q | |
4. CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI PHÂN HIỆU NHA TRANG | ||
Ngôn ngữ Anh | N7220201 | D01, D11 |
Marketing | N7340115 | A00, A01, D01 |
Quản trị kinh doanh (CN Quản trị nhà hàng, khách sạn) | N7340101 | |
Kế toán | N7340301 | A00, A01, C01, D01 |
Luật | N7380101 | A00, A01, C00, D01 |
Việt Nam học (CN Du lịch và lữ hành) | N7310630 | A01, C00, C01, D01 |
Kỹ thuật phần mềm | N7480103 | A00, A01, D01 |
II. Thông tin đăng ký xét tuyển
1. Phương thức xét tuyển
- Danh mục các trường THPT ký kết năm 2020 tra cứu tại đây
- Danh mục các trường chuyên năng khiếu xem tại đây
- Danh mục các trường trọng điểm xem tại đây.
Các phương thức xét tuyển năm 2022 của trường Đại học Tôn Đức Thắng bao gồm:
- Phương thức 1: Xét học bạ THPT
- Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Phương thức 3: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của trường Đại học Tôn Đức Thắng
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Phương thức 5: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHCM
Lưu ý: Thí sinh chỉ được công bố trúng tuyển sau khi đã tốt nghiệp THPT
C. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Điểm chuẩn | ||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
1. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN | |||
Bảo hộ lao động | 24 | 23 | 23 |
Golf | 23 | 23 | 23 |
Quản lý thể dục thể thao | 29.75 | 32.8 | 27 |
Công tác xã hội | 24 | 29.5 | 25.3 |
Dược học | 33 | 33.8 | 33.2 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 24 | 24 | 23 |
Kỹ thuật xây dựng | 27.75 | 29.4 | 25 |
Thiết kế nội thất | 27 | 29 | 24 |
Quy hoạch vùng và đô thị | 24 | 24 | 23 |
Kiến trúc | 25.5 | 28 | 26 |
Kỹ thuật hóa học | 28 | 32 | 28.5 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 28.75 | 32 | 28.5 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 31.25 | 33 | 31.7 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 28 | 31 | 29.5 |
Kỹ thuật điện | 28 | 29.7 | 27.5 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 24 | 23 | 22 |
Kỹ thuật phần mềm | 34.5 | 35.2 | 34.5 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 33 | 33.4 | 34.5 |
Khoa học máy tính | 33.75 | 34.6 | 35 |
Thống kê | 24 | 28.5 | 29.1 |
Toán ứng dụng | 24 | 29.5 | 31.1 |
Khoa học môi trường | 24 | 23 | 22 |
Công nghệ sinh học | 27 | 29.6 | 26.5 |
Luật | 33.25 | 35 | 33.5 |
Quan hệ lao động | 29 | 32.5 | 27 |
Kế toán | 33.5 | 34.8 | 33.3 |
Tài chính – Ngân hàng | 33.5 | 34.8 | 33.6 |
Kinh doanh quốc tế | 35.25 | 36.3 | 34.5 |
Marketing | 35.25 | 36.9 | 34.8 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị nguồn nhân lực) | 34.25 | 36 | 33.6 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị nhà hàng – khách sạn) | 34.25 | 35.1 | 30.5 |
Việt Nam học (Du lịch và quản lý du lịch) | 32.75 | 34.2 | 31.8 |
Việt Nam học (Du lịch và lữ hành) | 33.3 | 31.8 | |
Xã hội học | 29.25 | 32.9 | 28.5 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 31.5 | 34.9 | 33 |
Ngôn ngữ Anh | 33.25 | 35.6 | 34 |
Thiết kế thời trang | 25 | 30.5 | 24 |
Thiết kế đồ họa | 30 | 34.0 | 27 |
Thiết kế công nghiệp | 24.5 | 30.5 | 23 |
2. CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI NHA TRANG – KHÁNH HÒA | |||
Việt Nam học (Du lịch và Lữ hành) | 25 | 25 | 22 |
Kỹ thuật phần mềm | 25 | 29 | 22 |
Luật | 26 | 30.5 | 22 |
Kế toán | 26 | 30.5 | 22 |
Marketing | 26 | 34.6 | 24 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị nhà hàng – khách sạn) | 26 | 31 | 24 |
Ngôn ngữ Anh | 26 | 32.9 | 24 |
3. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (DẠY BẰNG TIẾNG VỆT) | |||
Kỹ thuật xây dựng | 24 | 24 | 22 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 24 | 28 | 25 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 24 | 24 | 22 |
Kỹ thuật điện | 24 | 24 | 22 |
Kỹ thuật phần mềm | 31.5 | 34 | 34.5 |
Khoa học máy tính | 30 | 33.9 | 34.5 |
Công nghệ sinh học | 24 | 24 | 22 |
Luật | 29 | 33.3 | 32.1 |
Kế toán | 27.5 | 32.8 | 29.2 |
Tài chính – Ngân hàng | 29.25 | 33.7 | 30.1 |
Kinh doanh quốc tế | 33 | 35.9 | 32.8 |
Marketing | 33 | 35.6 | 33.5 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị nhà hàng – khách sạn) | 31.5 | 34.3 | 29.1 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị nguồn nhân lực) | 33 | 35.3 | 32.7 |
Việt Nam học (Du lịch và Quản lý du lịch) | 28 | 30.8 | 27 |
Ngôn ngữ Anh | 30.75 | 34.8 | 29.9 |
Thiết kế đồ họa | 24 | 30.5 | 23 |
4. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (DẠY BẰNG TIẾNG ANH) | |||
Tài chính – Ngân hàng | 24 | 25 | 24 |
Việt Nam học (Du lịch và Quản lý du lịch) | 24 | 25 | 24 |
Kinh doanh quốc tế | 25 | 33.5 | 27 |
Kỹ thuật xây dựng | 24 | 24 | 24 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 24 | 24 | 24 |
Kỹ thuật phần mềm | 24 | 25 | 24 |
Khoa học máy tính | 24 | 25 | 24 |
Công nghệ sinh học | 24 | 24 | 24 |
Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) | 24 | 25 | 24 |
Marketing | 25.5 | 33 | 27 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị nhà hàng – khách sạn) | 25 | 28 | 27 |
Ngôn ngữ Anh | 25 | 26 | 25 |
5. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO LIÊN KẾT QUỐC TẾ | |||
Tất cả các ngành | 24 |