Trường Đại học Thủ Dầu Một (TDMU)

5631

Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Thủ Dầu Một, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.

A. Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Thủ Dầu Một
  • Tên tiếng Anh: Thu Dau Mot University (TDMU)
  • Mã trường: TDM
  • Loại trường: Công lập
  • Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học
  • Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
  • Địa chỉ: Số 06 Trần Văn Ơn, Phú Hòa, Thủ Dầu Một, Bình Dương
  • Điện thoại: 0274 382 2518 | 0274 383 7150
  • Email:
  • Website: https://tdmu.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/thudaumotuniversity

B. Thông tin tuyển sinh năm 2022

I. Các ngành tuyển sinh

Trường Đại học Thủ Dầu Một tuyển sinh đại học năm 2022 các ngành học sau:

Tên ngành/chương trình đào tạo Mã XT Khối thi
1. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BẰNG TIẾNG ANH
Giáo dục tiểu học 7140202E A00, A16, C00, D01
Giáo dục mầm non 7140201E M00, M05, M07, M11
Kỹ thuật điện 7520201E A00, A01, C01, D90
Hóa học 7440112E A00, A16, B00, D07
Công nghệ thông tin 7480201E A00, A01, C01, D90
Quản trị kinh doanh 7340101E A00, A01, A16, D01
2. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
Sư phạm Lịch sử 7140218 C00, C14, C15, D01
Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00, C15, D01, D14
Giáo dục mầm non 7140201 M009, M05, M07, M11
Giáo dục tiểu học 7140202 A00, A16, C00, D01
Toán học 7460101 A00, A01, A16, D07
Giáo dục học 7140101 C00, C14, C15, D01
Tâm lý học 7310401 C00, C14, B08, D01
Công tác xã hội 7760101 C00, C15, C19, D01
Kỹ thuật y sinh 7520212 B00, B08, D01, D13
Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, A02, B00, B08
Công nghệ sinh học 7420201 A00, B00, B08, D01
Hóa học 7440112 A00, A16, B00, D07
Kỹ thuật môi trường 7520320 A00, B00, B08, D01
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, B00, B08, D01
Quản lý đất đai 7850103 A00, B00, B08, D01
Quan hệ quốc tế 7310206 A00, C00, D01, D78
Quản lý công 7340403 A01, C00, C15, D01
Quản lý nhà nước 7310205 A16, C00, C14, D01
Luật 7380101 A16, C00, C14, D01
Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 A01, D01, D15, D78
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 A01, D01, D04, D78
Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D15, D78
Du lịch 7810101 D01, D14, D15, D78
Truyền thông đa phương tiện 7320104 C00, D01, D09, V01
Thiết kế đồ họa 7210403 V00, V01, A00, D01
Quản lý văn hóa 7229042 C00, C14, C15, D01
Mỹ thuật (Mỹ thuật ứng dụng) 7220407 V00, V01, V05, D01
Âm nhạc 7210405 N03, M03, M06, M10
Kỹ nghệ gỗ (Công nghệ chế biến lâm sản) 7549001 A00, A01, B00, D01
Đô thị học 7580112 V00, A00, A16, D01
Kiến trúc 7580101 V00, V01, A00, A16
Quản lý xây dựng 7580302 A00, A01, C01, D01
Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, C01, D90
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, D01, D90
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 A00, A01, C01, D01
Kỹ thuật Cơ điện tử 7520114 A00, A01, C01, D01
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 A00, A01, C01, D01
Kỹ thuật điện 7520201 A00, A01, C01, D90
Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00, A01, C01, D90
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu 7480205 A00, A01, C01, D90
Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, C01, D90
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, D90
Quản lý công nghiệp 7510601 A00, A01, A16, C01
Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, A16, D01
Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, D07
Kiểm toán 7340302 A00, A01, A16, D01
Kế toán 7340301 A00, A01, A16, D01
Marketing 7340115 A00, A01, A16, D01
Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, A16, D01

II. Thông tin đăng ký xét tuyển

1. Phương thức xét tuyển

Các phương thức xét tuyển năm 2022 của trường Đại học Thủ Dầu Một bao gồm:

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Phương thức 2: Xét tuyển thẳng
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHCM
  • Phương thức 4: Xét học bạ

2. Thủ tục đăng ký xét tuyển

a) Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển

  • Xét học bạ: Nhận hồ sơ từ ngày 8/3/2022
  • Xét điểm thi THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
  • Xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
  • Xét kết quả thi ĐGNL: Theo quy định của ĐHQGHCM

C. Học phí

Học phí dự kiến của trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2022 như sau:

  • Nhóm ngành Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên, Kinh doanh và Quản lý, Pháp luật: 625.000 đồng/tín chỉ (giảng dạy bằng tiếng Việt) và 875.000 đồng (giảng dạy bằng tiếng Anh)
  • Nhóm ngành KHXH và hành vi, Dịch vụ, Môi trường, Bảo vệ môi trường, Nghệ thuật, Các học phần chung: 600.000 đồng/tín chỉ (giảng dạy bằng tiếng Việt) và 840.000 đồng (giảng dạy bằng tiếng Anh)
  • Nhóm ngành Khoa học tự nhiên: 675.000 đồng/tín chỉ (giảng dạy bằng tiếng Việt) và 945.000 đồng (giảng dạy bằng tiếng Anh)
  • Nhóm ngành Toán thống kê, Máy tính và Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật, Kỹ thuật, Sản xuất và chế biến, Kiến trúc và xây dựng: 725.000 đồng/tín chỉ (giảng dạy bằng tiếng Việt) và 1.015.000 đồng (giảng dạy bằng tiếng Anh)

D. Điểm trúng tuyển hàng năm

Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một

Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:

Ngành/Nhóm ngành Điểm chuẩn
Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022
Quản lý tài nguyên môi trường 15.5
Quản lý công 16
Quản lý văn hóa 16
Kỹ thuật môi trường 15 15
Quan hệ quốc tế 15 16
Truyền thông đa phương tiện 17 23
Âm nhạc 15 15 16
Mỹ thuật 15 15 15.25
Công nghệ thực phẩm 15 15 15.5
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu 15 15 16
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 15 15 15
Công nghệ thông tin 15.5 18 18
Du lịch 15 16.5 16
Quản lý đất đai 15 15 15.5
Kỹ thuật xây dựng 15 15 15.5
Công tác xã hội 15 15 15.5
Kỹ nghệ gỗ 15 15.5
Thiết kế đồ họa 15 16 17
Kiến trúc 15 15 16
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 15 15 16
Kỹ thuật điện 15 15 15.5
Kỹ thuật cơ điện tử 15 15 16
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 15.5 17.5 19
Quản lý công nghiệp 15 15 16
Công nghệ kỹ thuật ô tô 15 18 18.5
Kỹ thuật phần mềm 15 16 16
Toán học 15 15
Hoá học 15 15 16
Công nghệ sinh học 15 15
Luật 15.5 17.5 18.5
Thương mại điện tử 18.5
Kiểm toán 16.5
Kế toán 15.5 17.5 19
Tài chính – Ngân hàng 15 16.5 17
Marketing 23
Quản trị kinh doanh 16 17.5 18.5
Tâm lý học 15 15 15.5
Quản lý nhà nước 15 15.5 17
Ngôn ngữ Hàn Quốc 18 19
Ngôn ngữ Trung Quốc 15.5 17.5 18
Ngôn ngữ Anh 15.5 17.5 18
Sư phạm Lịch sử 18.5 19 24
Sư phạm Ngữ văn 18.5 19 24
Giáo dục Tiểu học 18.5 25 25
Giáo dục Mầm non 18.5 19 20
Giáo dục học 15 15 15

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây