Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Thủ Dầu Một, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Thủ Dầu Một
- Tên tiếng Anh: Thu Dau Mot University (TDMU)
- Mã trường: TDM
- Loại trường: Công lập
- Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: Số 06 Trần Văn Ơn, Phú Hòa, Thủ Dầu Một, Bình Dương
- Điện thoại: 0274 382 2518 | 0274 383 7150
- Email:
- Website: https://tdmu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/thudaumotuniversity
B. Thông tin tuyển sinh năm 2022
I. Các ngành tuyển sinh
Trường Đại học Thủ Dầu Một tuyển sinh đại học năm 2022 các ngành học sau:
Tên ngành/chương trình đào tạo | Mã XT | Khối thi |
1. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BẰNG TIẾNG ANH | ||
Giáo dục tiểu học | 7140202E | A00, A16, C00, D01 |
Giáo dục mầm non | 7140201E | M00, M05, M07, M11 |
Kỹ thuật điện | 7520201E | A00, A01, C01, D90 |
Hóa học | 7440112E | A00, A16, B00, D07 |
Công nghệ thông tin | 7480201E | A00, A01, C01, D90 |
Quản trị kinh doanh | 7340101E | A00, A01, A16, D01 |
2. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN | ||
Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C00, C14, C15, D01 |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00, C15, D01, D14 |
Giáo dục mầm non | 7140201 | M009, M05, M07, M11 |
Giáo dục tiểu học | 7140202 | A00, A16, C00, D01 |
Toán học | 7460101 | A00, A01, A16, D07 |
Giáo dục học | 7140101 | C00, C14, C15, D01 |
Tâm lý học | 7310401 | C00, C14, B08, D01 |
Công tác xã hội | 7760101 | C00, C15, C19, D01 |
Kỹ thuật y sinh | 7520212 | B00, B08, D01, D13 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, A02, B00, B08 |
Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, B08, D01 |
Hóa học | 7440112 | A00, A16, B00, D07 |
Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00, B00, B08, D01 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, B00, B08, D01 |
Quản lý đất đai | 7850103 | A00, B00, B08, D01 |
Quan hệ quốc tế | 7310206 | A00, C00, D01, D78 |
Quản lý công | 7340403 | A01, C00, C15, D01 |
Quản lý nhà nước | 7310205 | A16, C00, C14, D01 |
Luật | 7380101 | A16, C00, C14, D01 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | A01, D01, D15, D78 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A01, D01, D04, D78 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D15, D78 |
Du lịch | 7810101 | D01, D14, D15, D78 |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | C00, D01, D09, V01 |
Thiết kế đồ họa | 7210403 | V00, V01, A00, D01 |
Quản lý văn hóa | 7229042 | C00, C14, C15, D01 |
Mỹ thuật (Mỹ thuật ứng dụng) | 7220407 | V00, V01, V05, D01 |
Âm nhạc | 7210405 | N03, M03, M06, M10 |
Kỹ nghệ gỗ (Công nghệ chế biến lâm sản) | 7549001 | A00, A01, B00, D01 |
Đô thị học | 7580112 | V00, A00, A16, D01 |
Kiến trúc | 7580101 | V00, V01, A00, A16 |
Quản lý xây dựng | 7580302 | A00, A01, C01, D01 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, C01, D90 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, D01, D90 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | A00, A01, C01, D01 |
Kỹ thuật Cơ điện tử | 7520114 | A00, A01, C01, D01 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | A00, A01, C01, D01 |
Kỹ thuật điện | 7520201 | A00, A01, C01, D90 |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A01, C01, D90 |
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | 7480205 | A00, A01, C01, D90 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, C01, D90 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D90 |
Quản lý công nghiệp | 7510601 | A00, A01, A16, C01 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, A16, D01 |
Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, D07 |
Kiểm toán | 7340302 | A00, A01, A16, D01 |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, A16, D01 |
Marketing | 7340115 | A00, A01, A16, D01 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, A16, D01 |
II. Thông tin đăng ký xét tuyển
1. Phương thức xét tuyển
Các phương thức xét tuyển năm 2022 của trường Đại học Thủ Dầu Một bao gồm:
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Phương thức 2: Xét tuyển thẳng
- Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHCM
- Phương thức 4: Xét học bạ
2. Thủ tục đăng ký xét tuyển
a) Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển
- Xét học bạ: Nhận hồ sơ từ ngày 8/3/2022
- Xét điểm thi THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Xét kết quả thi ĐGNL: Theo quy định của ĐHQGHCM
C. Học phí
Học phí dự kiến của trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2022 như sau:
- Nhóm ngành Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên, Kinh doanh và Quản lý, Pháp luật: 625.000 đồng/tín chỉ (giảng dạy bằng tiếng Việt) và 875.000 đồng (giảng dạy bằng tiếng Anh)
- Nhóm ngành KHXH và hành vi, Dịch vụ, Môi trường, Bảo vệ môi trường, Nghệ thuật, Các học phần chung: 600.000 đồng/tín chỉ (giảng dạy bằng tiếng Việt) và 840.000 đồng (giảng dạy bằng tiếng Anh)
- Nhóm ngành Khoa học tự nhiên: 675.000 đồng/tín chỉ (giảng dạy bằng tiếng Việt) và 945.000 đồng (giảng dạy bằng tiếng Anh)
- Nhóm ngành Toán thống kê, Máy tính và Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật, Kỹ thuật, Sản xuất và chế biến, Kiến trúc và xây dựng: 725.000 đồng/tín chỉ (giảng dạy bằng tiếng Việt) và 1.015.000 đồng (giảng dạy bằng tiếng Anh)
D. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Điểm chuẩn |
||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
Quản lý tài nguyên môi trường | 15.5 | ||
Quản lý công | 16 | ||
Quản lý văn hóa | 16 | ||
Kỹ thuật môi trường | 15 | 15 | |
Quan hệ quốc tế | 15 | 16 | |
Truyền thông đa phương tiện | 17 | 23 | |
Âm nhạc | 15 | 15 | 16 |
Mỹ thuật | 15 | 15 | 15.25 |
Công nghệ thực phẩm | 15 | 15 | 15.5 |
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | 15 | 15 | 16 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ thông tin | 15.5 | 18 | 18 |
Du lịch | 15 | 16.5 | 16 |
Quản lý đất đai | 15 | 15 | 15.5 |
Kỹ thuật xây dựng | 15 | 15 | 15.5 |
Công tác xã hội | 15 | 15 | 15.5 |
Kỹ nghệ gỗ | 15 | 15.5 | |
Thiết kế đồ họa | 15 | 16 | 17 |
Kiến trúc | 15 | 15 | 16 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15 | 15 | 16 |
Kỹ thuật điện | 15 | 15 | 15.5 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 15 | 15 | 16 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 15.5 | 17.5 | 19 |
Quản lý công nghiệp | 15 | 15 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 | 18 | 18.5 |
Kỹ thuật phần mềm | 15 | 16 | 16 |
Toán học | 15 | 15 | |
Hoá học | 15 | 15 | 16 |
Công nghệ sinh học | 15 | 15 | |
Luật | 15.5 | 17.5 | 18.5 |
Thương mại điện tử | 18.5 | ||
Kiểm toán | 16.5 | ||
Kế toán | 15.5 | 17.5 | 19 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 | 16.5 | 17 |
Marketing | 23 | ||
Quản trị kinh doanh | 16 | 17.5 | 18.5 |
Tâm lý học | 15 | 15 | 15.5 |
Quản lý nhà nước | 15 | 15.5 | 17 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 18 | 19 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15.5 | 17.5 | 18 |
Ngôn ngữ Anh | 15.5 | 17.5 | 18 |
Sư phạm Lịch sử | 18.5 | 19 | 24 |
Sư phạm Ngữ văn | 18.5 | 19 | 24 |
Giáo dục Tiểu học | 18.5 | 25 | 25 |
Giáo dục Mầm non | 18.5 | 19 | 20 |
Giáo dục học | 15 | 15 | 15 |