Trường Đại học Thăng Long

10311

Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Thăng Long, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.

A. Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Thăng Long
  • Tên tiếng Anh: Thang Long University
  • Mã trường: DTL
  • Loại trường: Dân lập – Tư thục
  • Các hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – VHVL – Liên thông
  • Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
  • Địa chỉ: Đường Nghiêm Xuân Yêm, Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội
  • Điện thoại: (024) 3858 7346
  • Email: info@thanglong.edu.vn
  • Website: https://thanglong.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/thanglonguniversity

B. Thông tin tuyển sinh năm 2022

I. Các ngành tuyển sinh

Trường Đại học Thăng Long tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 các ngành học sau:

Tên ngành/Chuyên ngành Mã XT Chỉ tiêu Khối thi
Quản trị khách sạn 7810201 150 A00, A01, D01, D03, D04
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 150
Truyền thông đa phương tiện 7320104 150 A00, A01, C00, D01, D03, D04
Việt Nam học 7310630 70  C00, D01, D03, D04
Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 200 D01, DD2 (Môn chính: Tiếng Hàn)
Ngôn ngữ Nhật 7220209 200 D01, D06 (Môn chính: Tiếng Nhật)
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 100 D01, D04 (Môn chính: Tiếng Trung)
Ngôn ngữ Anh 7220201 300 D01 (Môn chính: Tiếng Anh)
Điều dưỡng 7720301 200 B00
Trí tuệ nhân tạo 7480207 60 A00, A01 (Môn chính: Toán)
Công nghệ thông tin 7480201 220
Hệ thống thông tin 7480104 60
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102 40
Khoa học máy tính 7480101 100
Luật kinh tế 7380107 100 A00, A01, C00, D01, D03
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 150 A00, A01, D01, D03
Kinh tế quốc tế 7310106 100
Kế toán 7340301 150
Tài chính – Ngân hàng 7340201 200
Marketing 7340115 100
Quản trị kinh doanh 7340101 250
Thanh nhạc 7210205 50 N00

II. Thông tin đăng ký xét tuyển

1. Phương thức xét tuyển

Các phương thức tuyển sinh được trường Đại học Thăng Long sử dụng năm 2022 như sau:

  • Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2022
  • Phương thức 2: Sử dụng chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp xét tuyển với điểm thi THPT (áp dụng với các ngành khối III, khối V và khối VII)
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa theo điểm thi đánh giá tư duy của trường Đại học Bách khoa Hà Nội
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa theo điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội
  • Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào học bạ THPT và điểm thi năng khiếu
  • Phương thức 6: Xét tuyển dựa theo kết quả học tập bậc THPT (điểm học bạ)
  • Phương thức 7: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập môn Toán bậc THPT
  • Phương thức 8: Xét tuyển dựa trên thành tích thể thao, nghệ thuật của thí sinh

C. Học phí

Dự kiến:

  • Ngành Truyền thông đa phương tiện: 27 triệu/năm
  • Ngành Ngôn ngữ Nhật, NN Hàn Quốc, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 24 triệu/năm
  • Ngành Thanh nhạc: Năm nhất, năm 2: 27 triệu/năm, năm 3, năm 4: 18 triệu/năm
  • Ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Điều dưỡng: 23 triệu/năm
  • Các ngành còn lại: 22 triệu/năm

D. Điểm trúng tuyển hàng năm

Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Thăng Long

Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:

Ngành/Nhóm ngành Điểm chuẩn
Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022
Quản trị khách sạn 23.5
Luật kinh tế 21.35 25.25 26.1
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 21.9 24.45 23.75
Điều dưỡng 19.15 19.05 19
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 23.35 25.65 25.25
Trí tuệ nhân tạo 20 23.36 24
Công nghệ thông tin 21.96 25.0 24.85
Hệ thống thông tin 20 24.38 24.4
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 20 23.78 24
Khoa học máy tính 20 24.13 24.1
Marketing 23.9 26.15 25.75
Kế toán 21.85 25.0 24.35
Tài chính – Ngân hàng 21.85 25.1 24.6
Quản trị kinh doanh 22.6 25.35 24.85
Kinh tế quốc tế 22.3 25.65 25.2
Truyền thông đa phương tiện 24 26.0 26.8
Việt Nam học 20 23.5 23.5
Ngôn ngữ Hàn Quốc 23 25.6 24.6
Ngôn ngữ Nhật 22.26 25.0 23.5
Ngôn ngữ Trung Quốc 24.2 26.0 24.93
Ngôn ngữ Anh 21.73 25.66 24.05

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây