Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Thăng Long, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Thăng Long
- Tên tiếng Anh: Thang Long University
- Mã trường: DTL
- Loại trường: Dân lập – Tư thục
- Các hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – VHVL – Liên thông
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: Đường Nghiêm Xuân Yêm, Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội
- Điện thoại: (024) 3858 7346
- Email: info@thanglong.edu.vn
- Website: https://thanglong.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/thanglonguniversity
B. Thông tin tuyển sinh năm 2022
I. Các ngành tuyển sinh
Trường Đại học Thăng Long tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 các ngành học sau:
Tên ngành/Chuyên ngành | Mã XT | Chỉ tiêu | Khối thi |
Quản trị khách sạn | 7810201 | 150 | A00, A01, D01, D03, D04 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 150 | |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 150 | A00, A01, C00, D01, D03, D04 |
Việt Nam học | 7310630 | 70 | C00, D01, D03, D04 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 200 | D01, DD2 (Môn chính: Tiếng Hàn) |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 200 | D01, D06 (Môn chính: Tiếng Nhật) |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 100 | D01, D04 (Môn chính: Tiếng Trung) |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 300 | D01 (Môn chính: Tiếng Anh) |
Điều dưỡng | 7720301 | 200 | B00 |
Trí tuệ nhân tạo | 7480207 | 60 | A00, A01 (Môn chính: Toán) |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 220 | |
Hệ thống thông tin | 7480104 | 60 | |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | 40 | |
Khoa học máy tính | 7480101 | 100 | |
Luật kinh tế | 7380107 | 100 | A00, A01, C00, D01, D03 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 150 | A00, A01, D01, D03 |
Kinh tế quốc tế | 7310106 | 100 | |
Kế toán | 7340301 | 150 | |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 200 | |
Marketing | 7340115 | 100 | |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 250 | |
Thanh nhạc | 7210205 | 50 | N00 |
II. Thông tin đăng ký xét tuyển
1. Phương thức xét tuyển
Các phương thức tuyển sinh được trường Đại học Thăng Long sử dụng năm 2022 như sau:
- Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2022
- Phương thức 2: Sử dụng chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp xét tuyển với điểm thi THPT (áp dụng với các ngành khối III, khối V và khối VII)
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa theo điểm thi đánh giá tư duy của trường Đại học Bách khoa Hà Nội
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa theo điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào học bạ THPT và điểm thi năng khiếu
- Phương thức 6: Xét tuyển dựa theo kết quả học tập bậc THPT (điểm học bạ)
- Phương thức 7: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập môn Toán bậc THPT
- Phương thức 8: Xét tuyển dựa trên thành tích thể thao, nghệ thuật của thí sinh
C. Học phí
Dự kiến:
- Ngành Truyền thông đa phương tiện: 27 triệu/năm
- Ngành Ngôn ngữ Nhật, NN Hàn Quốc, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 24 triệu/năm
- Ngành Thanh nhạc: Năm nhất, năm 2: 27 triệu/năm, năm 3, năm 4: 18 triệu/năm
- Ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Điều dưỡng: 23 triệu/năm
- Các ngành còn lại: 22 triệu/năm
D. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Thăng Long
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Điểm chuẩn | ||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
Quản trị khách sạn | 23.5 | ||
Luật kinh tế | 21.35 | 25.25 | 26.1 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 21.9 | 24.45 | 23.75 |
Điều dưỡng | 19.15 | 19.05 | 19 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 23.35 | 25.65 | 25.25 |
Trí tuệ nhân tạo | 20 | 23.36 | 24 |
Công nghệ thông tin | 21.96 | 25.0 | 24.85 |
Hệ thống thông tin | 20 | 24.38 | 24.4 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 20 | 23.78 | 24 |
Khoa học máy tính | 20 | 24.13 | 24.1 |
Marketing | 23.9 | 26.15 | 25.75 |
Kế toán | 21.85 | 25.0 | 24.35 |
Tài chính – Ngân hàng | 21.85 | 25.1 | 24.6 |
Quản trị kinh doanh | 22.6 | 25.35 | 24.85 |
Kinh tế quốc tế | 22.3 | 25.65 | 25.2 |
Truyền thông đa phương tiện | 24 | 26.0 | 26.8 |
Việt Nam học | 20 | 23.5 | 23.5 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 23 | 25.6 | 24.6 |
Ngôn ngữ Nhật | 22.26 | 25.0 | 23.5 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 24.2 | 26.0 | 24.93 |
Ngôn ngữ Anh | 21.73 | 25.66 | 24.05 |