Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Tân Trào, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Tân Trào
- Tên tiếng Anh: Tan Trao University
- Mã trường: TQU
- Loại trường: Công lập
- Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học – Cao đẳng – Tại chức
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: Km 6, Xã Trung Môn, Huyện Yên Sơn, Tuyên Quang
- Điện thoại: 02073 892 012
- Email:
- Website: http://daihoctantrao.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/daihoctantrao.edu.vn/
B. Thông tin tuyển sinh năm 2022
I. Các ngành tuyển sinh
Trường Đại học Tân Trào tuyển sinh đại học năm 2022 các ngành học sau:
Tên ngành/Chuyên ngành | Mã XT | Khối thi |
Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) | 51140201 | C00, C14, C19, C20 |
Tâm lý học (Chuyên ngành Tâm lý trị liệu) | 7340401 | C00, C19, C20, D01 |
Chính trị học (Chuyên ngành Quản lý xã hội) | 7310201 | C00, C19, C20, D01 |
Kinh tế đầu tư | 7310104 | A00, A01, D01, D07 |
Lâm sinh | 7620205 | A02, B00, B08, C13 |
Kinh tế nông nghiệp | 7620115 | A00, A01, B00, D01 |
Khoa học cây trồng | 7620110 | A00, A01, B00 |
– Chuyên ngành Khoa học cây trồng | ||
– Chuyên ngành Nông nghiệp công nghệ cao | ||
Chăn nuôi (Chuyên ngành Chăn nuôi – thý y) | 7620105 | A00, A01, B00 |
Công tác xã hội | 7760101 | C00, C19, C20, D01 |
Quản lý đất đai | 7850103 | A00, A01, B00, B08 |
Quản lý văn hóa | 7229042 | C00, C19, C20, D01 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 7810103 | C00, C19, C20, D01 |
– Chuyên ngành Quản trị lữ hành | ||
– Chuyên ngành Quản trị khách sạn | ||
– Chuyên ngành Quản trị sự kiện | ||
Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, B00, D07 |
– Chuyên ngành Khoa học máy tính | ||
– Chuyên ngành Hệ thống thông tin | ||
– Chuyên ngành Công nghệ phần mềm | ||
Sư phạm Sinh học | 7140213 | A00, B00, B03, B08 |
Sư phạm Toán học | 7140209 | A00, A01, B00, C14 |
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00, C00, C19, D01 |
Giáo dục Mầm non | 7140201 | C00, C14, C19, C20 |
Dược học | 7720201 | A00, B00, C05, D07 |
Điều dưỡng | 7720301 | B00, B03, C08, D07 |
II. Thông tin đăng ký xét tuyển
1. Phương thức xét tuyển
Các phương thức xét tuyển trường Đại học Tân Trào sử dụng để tuyển sinh đại học năm 2022 bao gồm:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Phương thức 2: Xét kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ)
- Phương thức 3: Xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2022 và các năm trước
- Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT và học bạ
- Phương thức 5: Xét kết hợp quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và 2 môn trong kết quả thi tốt nghiệp THPT và học bạ
- Phương thức 6: Xét điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội
- Phương thức 7: Xét điểm thi đánh giá tư duy của trường Đại học Bách khoa Hà Nội
2. Thủ tục đăng ký xét tuyển
a) Hồ sơ đăng ký xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu
- Bản photo học bạ THPT
- Bản photo giấy khai sinh
- Giấy chứng nhận tốt nghiệp hoặc bằng tốt nghiệp
- Giấy chứng nhận kết quả thi THPT bản chính
- Phong bì dán tem ghi số điện thoại và địa chỉ liên hệ của thí sinh
- Giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có)
b) Thời gian nộp hồ sơ
Đợt 1: Từ ngày ra thông báo – 17h00 ngày 30/7/2022 (tính theo dấu bưu điện nếu gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện)
Đợt bổ sung:
- Bổ sung đợt 1 từ ngày 25/8 – 5/9/2022
- Bổ sung đợt 2: Từ 6/9 – 20/9/2022
- Bổ sung đợt 3: Từ 21/9 – 10/10/2022
- Bổ sung đợt 4: Từ 11/10 – 15/11/2022
c) Hình thức nộp hồ sơ
Gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại trường Đại học Tân Trào.
C. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Tân Trào
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Tên ngành/Nhóm ngành | Điểm chuẩn | ||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) | 17.5 | 17 | 17 |
Kinh tế đầu tư | 15 | 15 | 15 |
Chính trị học | 15 | 15 | 15 |
Tâm lý học | 15 | 15 | 15 |
Lâm sinh | 15 | 15 | 15 |
Kinh tế nông nghiệp | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ thông tin | 15 | 15 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 15 | 15 |
Công tác xã hội | 15 | 15 | 15 |
Quản lý văn hóa | 15 | 15 | 15 |
Khoa học cây trồng | 15 | 15 | 15 |
Chăn nuôi | 15 | 15 | 15 |
Kế toán | 15 | 15 | 15 |
Điều dưỡng | 19 | 19 | 19 |
Dược học | 21 | 21 | 21 |
Sư phạm Sinh học | 18.5 | 19 | 19 |
Sư phạm Toán học | 18.5 | 19 | 19 |
Giáo dục Tiểu học | 18.5 | 19 | 19 |
Giáo dục Mầm non | 20.4 | 19 | 19 |