Trường Đại học Tân Trào (TTU)

5092

Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Tân Trào, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.

A. Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Tân Trào
  • Tên tiếng Anh: Tan Trao University
  • Mã trường: TQU
  • Loại trường: Công lập
  • Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học – Cao đẳng – Tại chức
  • Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
  • Địa chỉ: Km 6, Xã Trung Môn, Huyện Yên Sơn, Tuyên Quang
  • Điện thoại: 02073 892 012
  • Email:
  • Website: http://daihoctantrao.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/daihoctantrao.edu.vn/

B. Thông tin tuyển sinh năm 2022

I. Các ngành tuyển sinh

Trường Đại học Tân Trào tuyển sinh đại học năm 2022 các ngành học sau:

Tên ngành/Chuyên ngành Mã XT Khối thi
Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) 51140201 C00, C14, C19, C20
Tâm lý học (Chuyên ngành Tâm lý trị liệu) 7340401 C00, C19, C20, D01
Chính trị học (Chuyên ngành Quản lý xã hội) 7310201 C00, C19, C20, D01
Kinh tế đầu tư 7310104 A00, A01, D01, D07
Lâm sinh 7620205 A02, B00, B08, C13
Kinh tế nông nghiệp 7620115 A00, A01, B00, D01
Khoa học cây trồng 7620110 A00, A01, B00
– Chuyên ngành Khoa học cây trồng
– Chuyên ngành Nông nghiệp công nghệ cao
Chăn nuôi (Chuyên ngành Chăn nuôi – thý y) 7620105 A00, A01, B00
Công tác xã hội 7760101 C00, C19, C20, D01
Quản lý đất đai 7850103 A00, A01, B00, B08
Quản lý văn hóa 7229042 C00, C19, C20, D01
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành 7810103 C00, C19, C20, D01
– Chuyên ngành Quản trị lữ hành
– Chuyên ngành Quản trị khách sạn
– Chuyên ngành Quản trị sự kiện
Kế toán 7340301 A00, A01, D01
Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, B00, D07
– Chuyên ngành Khoa học máy tính
– Chuyên ngành Hệ thống thông tin
– Chuyên ngành Công nghệ phần mềm
Sư phạm Sinh học 7140213 A00, B00, B03, B08
Sư phạm Toán học 7140209 A00, A01, B00, C14
Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, C00, C19, D01
Giáo dục Mầm non 7140201 C00, C14, C19, C20
Dược học 7720201 A00, B00, C05, D07
Điều dưỡng 7720301 B00, B03, C08, D07

II. Thông tin đăng ký xét tuyển

1. Phương thức xét tuyển

Các phương thức xét tuyển trường Đại học Tân Trào sử dụng để tuyển sinh đại học năm 2022 bao gồm:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
  • Phương thức 2: Xét kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ)
  • Phương thức 3: Xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2022 và các năm trước
  • Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT và học bạ
  • Phương thức 5: Xét kết hợp quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và 2 môn trong kết quả thi tốt nghiệp THPT và học bạ
  • Phương thức 6: Xét điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội
  • Phương thức 7: Xét điểm thi đánh giá tư duy của trường Đại học Bách khoa Hà Nội

2. Thủ tục đăng ký xét tuyển

a) Hồ sơ đăng ký xét tuyển

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu
  • Bản photo học bạ THPT
  • Bản photo giấy khai sinh
  • Giấy chứng nhận tốt nghiệp hoặc bằng tốt nghiệp
  • Giấy chứng nhận kết quả thi THPT bản chính
  • Phong bì dán tem ghi số điện thoại và địa chỉ liên hệ của thí sinh
  • Giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có)

b) Thời gian nộp hồ sơ

Đợt 1: Từ ngày ra thông báo – 17h00 ngày 30/7/2022 (tính theo dấu bưu điện nếu gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện)

Đợt bổ sung:

  • Bổ sung đợt 1 từ ngày 25/8 – 5/9/2022
  • Bổ sung đợt 2: Từ 6/9 – 20/9/2022
  • Bổ sung đợt 3: Từ 21/9 – 10/10/2022
  • Bổ sung đợt 4: Từ 11/10 – 15/11/2022

c) Hình thức nộp hồ sơ

Gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại trường Đại học Tân Trào.

C. Điểm trúng tuyển hàng năm

Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Tân Trào

Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:

Tên ngành/Nhóm ngành Điểm chuẩn
Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022
Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) 17.5 17 17
Kinh tế đầu tư 15 15 15
Chính trị học 15 15 15
Tâm lý học 15 15 15
Lâm sinh 15 15 15
Kinh tế nông nghiệp 15 15 15
Công nghệ thông tin 15 15 15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15 15 15
Công tác xã hội 15 15 15
Quản lý văn hóa 15 15 15
Khoa học cây trồng 15 15 15
Chăn nuôi 15 15 15
Kế toán 15 15 15
Điều dưỡng 19 19 19
Dược học 21 21 21
Sư phạm Sinh học 18.5 19 19
Sư phạm Toán học 18.5 19 19
Giáo dục Tiểu học 18.5 19 19
Giáo dục Mầm non 20.4 19 19

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây