Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2023 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh
- Tên tiếng Anh: Vinh University of Technology Educattion
- Mã trường: SKV
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
- Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học – VHVL – Liên kết đào tạo
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: Đường Nguyễn Viết Xuân, Hưng Dũng, Thành phố Vinh, Nghệ An
- Điện thoại: 0238 3849 264
- Email: vuted.edu@gmail.com
- Website: http://www.vuted.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/www.vute.skv/
B. Thông tin tuyển sinh
I. Các ngành tuyển sinh
Trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh tuyển sinh đại học năm 2023 các ngành học sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Mã XT | Khối XT | Chỉ tiêu |
Sư phạm công nghệ | 7140246 | A00, A01, B00, D01 | |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | ||
Kế toán | 7340301 | ||
Quản trị nhân lực | 7340404 | ||
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 | ||
Công nghệ thông tin | 7480202 | ||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | ||
Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | ||
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | ||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | ||
Công nghệ kỹ thuật Điện tử, Viễn thông | 7510302 | ||
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | ||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | ||
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | 7519003 |
II. Thông tin chung
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Khu vực tuyển sinh
Trong và ngoài nước.
3. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển thẳng
- Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Xét học bạ THPT
- Xét điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN, ĐHQG TPHCM; điểm thi đánh giá tư duy của ĐHBKHN quy về thang điểm 30
III. Thông tin chi tiết từng phương thức
1. Xét tuyển thẳng
Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
2. Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh và được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
3. Xét học bạ THPT
Các hình thức xét học bạ:
- Hình thức 1: Xét điểm cả năm lớp 12 các môn theo tổ hợp xét tuyển
- Hình thức 2: Xét điểm TB 3 môn theo tổ hợp xét tuyển (học kỳ 1, 2 lớp 10, học kì 1, 2 lớp 11 và học kì 1 lớp 12)
4. Xét điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN, ĐHQG TPHCM; điểm thi đánh giá tư duy của ĐHBKHN
Cách tính điểm xét tuyển:
- Điểm xét tuyển = Điểm thi ĐGNL của ĐHQGHN x 30/150 + Điểm ưu tiên (nếu có)
- Điểm xét tuyển = Điểm thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM x 30/1200 + Điểm ưu tiên (nếu có)
- Điểm xét tuyển (theo kết quả thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội) = (Điểm Toán + Đọc hiểu + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh) x3/4 + Điểm ưu tiên (nếu có)
IV. Thủ tục đăng ký tuyển sinh
1. Hình thức đăng ký xét tuyển
Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện về trường hoặc đăng ký trực tuyến tại http://tuyensinh.vuted.edu.vn/xet-tuyen.html
2. Hồ sơ đăng ký
a. Hồ sơ đăng ký xét học bạ, xét kết quả thi đánh giá năng lực, tư duy:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu;
- Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực/đánh giá tư duy do ĐHQGHN, ĐHQG TPHCM hoặc ĐHBKHN cấp (nếu sử dụng để xét tuyển);
- Bản sao công chứng học bạ THPT, bằng tốt nghiệp/Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời năm 2023;
- Bản sao công chứng CMND/CCCD;
- Giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có);
- 01 phong bì dán tem ghi họ tên, số điện thoại và địa chỉ người nhận.
3. Thời gian đăng ký xét tuyển
Từ ngày 15/3 – 30/6/2023.
C. Học phí
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuạt Vinh là trường đại học công lập nên định mức và lộ trình tăng học phí sẽ theo quy định về cơ chế thu, quản lý học phí với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm, hỗ trợ chi phí học tập theo quy định của Nhà nước.
Dự kiến học phí năm 2020 – 2021: 10.900.000 đồng/năm
D. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Điểm chuẩn | ||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
Quản trị nhân lực | 14.5 | 14.5 | / |
Quản trị kinh doanh | 14.5 | 14.5 | / |
Kế toán | 14.5 | 14.5 | / |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 14.5 | 15 | / |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 14.5 | 14.5 | / |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 14.5 | 14.5 | / |
Công nghệ thông tin | 14.5 | 14.5 | / |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 14.5 | 14.5 | / |
Công nghệ chế tạo máy | 14.5 | 14.5 | / |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14.5 | 14.5 | / |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 14.5 | 15 | / |
Sư phạm Công nghệ | 18 | 18.5 | / |