Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM (HCMUTE)

7887

Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2023 của trường.

A. Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Technology and Education (HCMUTE)
  • Mã trường: SPK
  • Loại trường: Công lập
  • Trực thuộc: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  • Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học – Cao đẳng
  • Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
  • Địa chỉ: Số 1 Võ Văn Ngân, Phường Linh Chiểu, Quận Thủ Đức, TPHCM
  • Điện thoại: 028 3722 5724 | 028 3722 2764
  • Email: tuyensinh@hcmute.edu.vn
  • Website: http://hcmute.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/SV.SPKT

B. Thông tin tuyển sinh năm 2023

I. Các ngành tuyển sinh

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 các ngành học sau:

1. Chương trình đại trà

Tên ngành/Chương trình đào tạo Mã XT Khối XT Chỉ tiêu
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301D A00, A01, D01, D90
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302D
Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108D
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303D
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) 7520212D
Hệ thống nhúng và IoT 7480108D A00, A01, D01, D90
Công nghệ chế tạo máy 7510202D
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203D
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201D
Kỹ thuật công nghiệp 7520117D
Kỹ nghệ gỗ và nội thất 7549002D A00, A01, D01, D90
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102D
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205D
Quản lý xây dựng 7580302D
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng 7510106D
Quản lý và vận hành hạ tầng 7840110D A00, A01, D01, D90
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205D
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 7510206D
Năng lượng tái tạo 7510208D
Công nghệ thông tin 7480201D
An toàn thông tin 7480202D A00, A01, D01, D90
Kỹ thuật dữ liệu 7480203d
Quản lý công nghiệp 7510601D
Kế toán 7340301D
Thương mại điện tử 7340122D
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605D A00, A01, D01, D90
Kinh doanh quốc tế 7340120D
Công nghệ may 7540209D
Công nghệ kỹ thuật in 7510801D
Thiết kế đồ họa 7210403D
Kiến trúc 7580101D
Kiến trúc nội thất 7580103D
Công nghệ vật liệu 7510402D A00, A01, D07, D90
Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406D A00, B00, D07, D90
Công nghệ thực phẩm 7540101D
Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401D
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202D A00, D01, A01, D07
Thiết kế thời trang 7210404D
Sư phạm tiếng Anh 7140231D D01, D96
Ngôn ngữ Anh 7220201D D01, D96

2. Chương trình chất lượng cao dạy bằng tiếng Việt

Tên ngành/Chương trình đào tạo Mã XT Khối XT Chỉ tiêu
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC) 7510301C A00, A01, D01, D90
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC) 7510302C
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC Việt – Nhật) 7510302N
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC) 7480108C
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC) 7510303C
Công nghệ chế tạo máy (CLC) 7510202C A00, A01, D07, D90
Công nghệ chế tạo máy (CLC Việt – Nhật) 7510202N
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC) 7510203C
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC) 7510201C
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC) 7510102C A00, A01, D07, D90
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC) 7510205C
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC) 7510206C
Công nghệ thông tin (CLC) 7480201C
Quản lý công nghiệp (CLC) 7510601C A00, A01, D07, D90
Kế toán (CLC) 7340301C
Thương mại điện tử (CLC) 7340122C
Công nghệ may (CLC) 7540209C
Công nghệ kỹ thuật in (CLC) 7510801C
Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC) 7510406C A00, B00, D07, D90
Công nghệ thực phẩm (CLC) 7540101C
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC) 7510401C

3. Chương trình chất lượng cao dạy bằng tiếng Anh

Tên ngành/Chương trình đào tạo Mã XT Khối XT Chỉ tiêu
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301A A00, A01, D01, D90
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302A
Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108A
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303A
Công nghệ chế tạo máy (CLC Tiếng Anh) 7510202A
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh) 7510203A
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh) 7510201A A00, A01, D01, D90
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh) 7510102A
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh) 7510205A
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh) 7510206A
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh) 7480201A
Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh) 7510601A
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh) 7540101A A00, B00, D07, D90

d) Chương trình nhân tài

Tên ngành/Chương trình đào tạo Mã XT Khối XT Chỉ tiêu
Robot và Trí tuệ nhân tạo 7510209NT A00, A01, D01, D90

II. Thông tin chung

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Khu vực tuyển sinh: Trên toàn quốc.

3. Phương thức xét tuyển

  • Xét học bạ THPT
  • Xét điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM
  • Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
  • Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển

III. Thông tin chi tiết từng phương thức

Chưa có thông tin chính thức. Thí sinh đăng ký xét tuyển sớm theo phương thức xét tuyển thẳng, xét học bạ trực tuyến tại: http://xettuyen.hcmute.edu.vn

Thời gian đăng ký: Từ ngày 01/03 – hết ngày 06/06/2023. Công bố kết quả ngày 30/06/2023.

Lệ phí xét tuyển: 15.000 đồng/hồ sơ. Thí sinh chuyển khoản theo thông tin sau:

  • Số tài khoản: 3141 000 4123270
  • Ngân hàng BIDV chi nhánh Đông Sài Gòn, TPHCM.
  • Chủ tài khoản: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM
  • Nội dung chuyển khoản: Số CMND/CCCD – Họ tên – Nộp lệ phí xét tuyển nguyện vọng

C. Điểm trúng tuyển hàng năm

Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM

Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:

Ngành/Nhóm ngành Khối thi
Điểm chuẩn
Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022
1. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
Quản lý và vận hành hạ tầng A00 / 19.0 17.7
A01 / 19.5
D01 / 19.5
D90 / 19.5
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00 24.25 24.25 20.75
A01 24.75
D01 24.75
D07 24.75
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành / / 17
Quản lý xây dựng A00 23.5 24.0 21
A01 24.5
D01 24.5
D90 24.5
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00 22 23.5 17
A01 24.0
D01 24.0
D90 24.0
Kiến trúc nội thất V03 21.25 22.5 21.5
V04 22.5
V05 23.0
V06 23.0
Kiến trúc V03 22.25 22.5 22
V04 22.5
V05 23.0
V06 23.0
Kỹ nghệ gỗ và nội thất A00 22 23.75 17
A01 24.25
D01 24.25
D90 24.25
Công nghệ may A00 24 24.5 23.25
A01 25.0
D01 25.0
D90 25.0
Công nghệ thực phẩm  A00 25.25 26.0 20.1
B00 26.0
D07 26.5
D90 26.5
Kỹ thuật y sinh (Điện tử Y sinh) A00 24 25.0 20
A01 25.5
D01 25.5
D90 25.5
Kỹ thuật công nghiệp A00 23.5 24.75 17
A01 25.25
D01 25.25
D90 25.25
Công nghệ kỹ thuật in A00 23.5 24.25 17.1
A01 24.75
D01 24.75
D90 24.75
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng A00 26.3 26.25 24.5
A01 26.75
D01 26.75
D90 26.75
Quản lý công nghiệp A00 25.3 25.75 23.75
A01 26.25
D01 26.25
D90 26.25
Công nghệ kỹ thuật môi trường A00 21.5 23.5 17
B00 23.5
D07 24.0
D90 24.0
Công nghệ vật liệu 21.5 / 17
Công nghệ kỹ thuật Hóa học A00 25.5 26.0 23.1
B00 26.0
D07 26.5
D90 26.5
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00 26 26.5 25.7
A01 27.0
D01 27.0
D90 27.0
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00 25.4 25.5 23.75
A01 26.0
D01 26.0
D90 26.0
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00 25.4 26.0 23.25
A01 26.5
D01 26.5
D90 26.5
Năng lượng tái tạo A00 23.5 24.75 21
A01 25.25
D01 25.25
D90 25.25
Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00 24.25 25.15 18.7
A01 25.65
D01 25.65
D90 25.65
Công nghệ kỹ thuật ô tô A00 26.5 26.75 25.35
A01 27.25
D01 27.25
D90 27.25
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00 26 26.25 23.75
A01 26.75
D01 26.75
D90 26.75
Công nghệ chế tạo máy A00 25 25.75 23
A01 26.25
D01 26.25
D90 26.25
Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00 25.25 26.0 26.15
A01 26.5
D01 26.5
D90 26.5
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng A00 22.75 23.75 18.1
A01 24.25
D01 24.25
D90 24.25
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00 23.75 24.5 24.5
A01 25.0
D01 25.0
D90 25.0
Kỹ thuật dữ liệu A00 24.75 26.25 26.1
A01, D01 26.75
D90 26.75
An toàn thông tin 26
Công nghệ thông tin A00 26.5 26.75 26.75
A01, D01 27.25
D90 27.25
Hệ thống nhúng và IoT A00 25 26.0 24.75
A01, D01 26.5
D90 26.5
Công nghệ kỹ thuật máy tính A00 25.75 26.5 25.75
A01, D01 27.0
D90 27.0
Kế toán A00 24.25 24.75 25
A01, D01 25.25
D90 25.25
Thương mại điện tử A00 25.4 26.0 26
A01, D01 26.5
D90 26.5
Kinh doanh Quốc tế A00 25 25.25 25.25
A01, D01 25.75
D90 25.75
Ngôn ngữ Anh 24 26.25 22.75
Thiết kế thời trang V01 22 21.25 21.6
V02 21.75
V07 21.25
V09 21.25
Thiết kế đồ họa V01 23.75 24.25 24.5
V02 24.75
V07 24.25
Sư phạm tiếng Anh 25.5 27.25 26.08
2. Chương trình chất lượng cao dạy bằng tiếng Việt
Thiết kế thời trang V00 22 21.25 21.6
V02 21.75
V07 21.25
V09 21.25
Công nghệ may A00 21 19.25 17.25
A01 19.75
D01 19.75
D90 19.75
Thương mại điện tử A00 25.5 25.15
A01 26.0
D01 26.0
D90 26.0
Công nghệ thực phẩm A00 23.25 24.5 17
B00 24.5
D07 25.0
D90 25.0
Công nghệ kỹ thuật in A00 20 20.25 17
A01 20.75
D01 20.75
D90 20.75
Quản lý công nghiệp A00 23.5 24.25 21.75
A01 24.75
D01 24.75
D90 24.75
Công nghệ kỹ thuật môi trường A00 19.5 19.75 17
B00 19.75
D07 20.25
D90 20.25
Công nghệ kỹ thuật hóa học A00 25.0 20.25
B00 25.0
D07 25.5
D90 25.5
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00 25 25.5 25
A01 26.0
D01 26.0
D90 26.0
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00 22 23.75 22.5
A01 24.25
D01 24.25
D90 24.25
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00 23.5 24.25 23
A01 24.75
D01 24.75
D90 24.75
Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00 22 23.25 17
A01 23.75
D01 23.75
D90 23.75
Công nghệ kỹ thuật ô tô A00 25.25 26.0 24.25
A01 26.5
D01 26.5
D90 26.5
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00 24.25 24.85 22.75
A01 25.35
D01 25.35
D90 25.35
Công nghệ chế tạo máy A00 23.25 24.0 19.05
A01 24.5
D01 24.5
D90 24.5
Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00 23.75 24.5 22.5
A01 25.0
D01 25.0
D90 25.0
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00 21 20.5 20
A01 21.0
D01 21.0
D90 21.0
Công nghệ thông tin A00 25.25 26.25 26.6
A01 26.75
D01 26.75
D90 26.75
Công nghệ kỹ thuật máy tính A00 23.75 25.5 24.75
A01 26.0
D01 26.0
D90 26.0
Kế toán A00 21.5 23.75 23.75
A01 24.25
D01 24.25
D90 24.25
3. Chương trình chất lượng cao dạy bằng tiếng Anh
Công nghệ thực phẩm A00 21 23.0 17.5
B00 23.0
D07 23.5
D90 23.5
Quản lý Công nghiệp A00 21.25 24.0 19.25
A01 24.5
D01 24.5
D90 24.5
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00 23 25.0 24.8
A01 25.5
D01 25.5
D90 25.5
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00 20 23.0 22.25
A01 23.5
D01 23.5
D90 23.5
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00 21 23.75 21.65
A01 24.25
D01 24.25
D90 24.25
Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00 20 20.25 17
A01 20.75
D01 20.75
D90 20.75
Công nghệ kỹ thuật ô tô A00 24.25 25.25 23.25
A01 25.75
D01 25.75
D90 25.75
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00 22 24.25 22.1
A01 24.75
D01 24.75
D90 24.75
Công nghệ chế tạo máy A00 21 23.0 21.3
A01 23.5
D01 23.5
D90 23.5
Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00 21.25 23.75 22
A01 24.25
D01 24.25
D90 24.25
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00 20 19.5 19.75
A01 20.0
D01 20.0
D90 20.0
Công nghệ thông tin A00 24.75 25.75 26.35
A01 26.25
D01 26.25
D90 26.25
Công nghệ kỹ thuật máy tính A00 22.5 25.0 25.25
A01 25.5
D01 25.5
D90 25.5
4. Chương trình chất lượng cao, Việt Nhật
Công nghệ chế tạo máy A00 21 23.25 19.05
A01 23.75
D01 23.75
D90 23.75
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00 21 21.75 20.75
A01 22.25
D01 22.25
D90 22.25
5. Chương trình đào tạo nhân tài
Robot và Trí tuệ nhân tạo (Nhân tài) A00 27 26.5 26
A01 27.0
D01 27.0
D90 27.0

C. Học phí

Học phí trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp năm 2022 dự kiến như sau:

  • Hệ đại trà: 19.500.000 – 21.500.000 đồng/năm học
  • Chương trình chất lượng cao tiếng Việt: 30.000.000 – 32.000.000 đồng/năm học
  • Chương trình chất lượng cao tiếng Anh: 34.000.000 – 35.000.000 đồng/năm học
  • Chương trình chất lượng cao Việt – Nhật học như CLC tiếng Việt và thêm 50 tín chỉ tiếng Nhật: 34.000.000 đồng/năm học
  • Chương trình Sư phạm tiếng Anh miễn học phí

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây