Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.
I. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng
- Tên tiếng Anh: Danang University of Technology and Education (UTE)
- Mã trường: DSK
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Đại học Đà Nẵng
- Các hệ đào tạo: Đại học – Cao đẳng
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: 48 Cao Thắng, Hải Châu, Đà Nẵng
- Điện thoại: (0511) 3822 571
- Email:
- Website: http://ute.udn.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/tuyensinhdhspkt
II. Thông tin tuyển sinh năm 2022
1. Các ngành tuyển sinh
Trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng tuyển sinh đại học năm 2022 các ngành học sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Phương thức xét tuyển
Các phương thức xét tuyển năm 2022 của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng bao gồm:
Đang cập nhật…
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Đang cập nhật
4. Chính sách ưu tiên
Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT. Xem chi tiết trong mục 1.8 Đề án tuyển sinh trường ĐH Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng tại đây
III. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Điểm trúng tuyển | ||
Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | |
Sư phạm kỹ thuật Công nghiệp | 17.02 | 18 | 18.9 |
Công nghệ thông tin | 17.5 | 20.55 | 23.45 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 14.5 | 16.15 | 15.1 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông | 14.15 | 14.08 | 15.2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15.5 | 17.5 | 19.2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15.55 | 17.65 | 19.45 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 17.5 | 20.4 | 22.9 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 14.05 | 14.5 | 15.1 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15.5 | 17.45 | 15.05 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 14.53 | 16.25 | 16.15 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15.5 | 18.35 | 21.67 |
Công nghệ vật liệu | 14.35 | 14 | 15.45 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 14 | 14.2 | 15.75 |
Kỹ thuật thực phẩm | 14 | 14.4 | 15.05 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 14 | 14.05 | 15.75 |
Sinh học ứng dụng | 14.4 | 14.15 |