Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Sao Đỏ, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Sao Đỏ
- Tên tiếng Anh: Sao Do University (SDU)
- Mã trường: SDU
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Bộ Công thương
- Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học – Cao đẳng
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: Số 24 phố Thái Học II, Phường Sao Đỏ, TP Chí Linh, Hải Dương
- Điện thoại: 0220 3882 269
- Email: info@saodo.edu.vn
- Website: http://saodo.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/TruongDHSaoDo/
B. Thông tin tuyển sinh năm 2022
I. Các ngành tuyển sinh
Trường Đại học Sao Đỏ tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 các ngành học sau:
Tên ngành/Chuyên ngành | Mã XT | Khối thi |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D14, D66, D71 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D14, D15, D66 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | C00, C20, D01, D15 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) | 7310630 | C00, C20, D01, D15 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 | A00, A09, B00, D01 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, A09, B00, D01 |
Công nghệ may | 7540204 | A00, A09, C04, D01 |
Kế toán | 7340301 | A00, A09, C04, D01 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A09, C04, D01 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A09, C04, D01 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 7510302 | A00, A09, C04, D01 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A09, C04, D01 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | A00, A09, C04, D01 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A09, C04, D01 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | A00, A09, C04, D01 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A09, C04, D01 |
II. Thông tin đăng ký xét tuyển
1. Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Sao Đỏ tuyển sinh đại học năm 2022 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Phương thức 2: Xét kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ)
2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a) Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Xét tổng điểm các môn thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp xét tuyển thí sinh đăng ký và điểm ưu tiên (nếu có)
b) Phương thức 2: Xét học bạ THPT
Xét học bạ theo 2 hình thức sau:
(1) Xét tổng điểm TB học tập các môn của cả năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 và điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18 điểm trở lên
(2) Xét tổng điểm TB 3 môn theo tổ hợp xét tuyển lớp 12 và điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 20 điểm trở lên.
3. Thủ tục đăng ký xét tuyển
a) Hồ sơ đăng ký xét tuyển
*Hồ sơ xét tuyển theo phương thức 1: Thí sinh đăng ký trực tuyến trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
*Hồ sơ xét tuyển theo phương thức 2:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu
- Bản photo học bạ THPT
- Bản photo bằng tốt nghiệp THPT (nếu tốt nghiệp trước năm 2022)
- Bản photo CMND/CCCD
- Giấy tờ chứng nhận ưu tiên khác (nếu có)
b) Hình thức đăng ký xét tuyển
Thí sinh đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Sao Đỏ theo 1 trong các hình thức sau:
- Đăng ký trực tuyến tại http://tuyensinh.saodo.edu.vn/
- Đăng ký trực tuyến trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
- Gửi hồ sơ chuyển phát nhanh qua bưu điện
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Tuyển sinh của trường
- Đăng ký trực tuyến qua zalo (quét mã QR):
C. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Tên ngành/Nhóm ngành | Điểm chuẩn | ||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16 | 16 | |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 16 | 16 | |
Công nghệ dệt, may | 15.5 | 16 | 16 |
Công nghệ thực phẩm | 15 | 16 | 16 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 16 | 17 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 15.5 | 16 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16 | 17 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 16 | 17 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 16 | 17 | 17 |
Kỹ thuật Cơ điện tử | 16 | 16 | |
Công nghệ thông tin | 16 | 17 | 17 |
Kế toán | 15.5 | 16 | 16 |
Quản trị kinh doanh | 15.5 | 16 | 16 |
Việt Nam học | 15 | 16 | 16 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 16 | 18.5 | 17 |
Ngôn ngữ Anh | 15 | 16 | 16 |