Trường Đại học Sài Gòn (SGU)

9164

Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Sài Gòn, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.

A. Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Sài Gòn
  • Tên tiếng Anh: Sai Gon University (SGU)
  • Mã trường: SGD
  • Loại trường: Công lập
  • Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học
  • Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
  • Địa chỉ: 273 An Dương Vương, Quận 5, TP Hồ Chí Minh
  • Cơ sở: 105 Bà Huyện Thanh Quan, Quận 3
  • Cơ sở: 04 Tôn Đức Thắng, Quận 1
  • Cơ sở: 20 Ngô Thời Nhiệm, Quận 3
  • Điện thoại:  08 3835 4409
  • Email: vanphong@sgu.edu.vn
  • Website: https://sgu.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/SaigonUni.SGU

B. Thông tin tuyển sinh năm 2022

I. Các ngành tuyển sinh

Tên ngành/ Chuyên ngành Mã XT Khối thi Chỉ tiêu
Giáo dục mầm non 7140201 M01, M02 180
Giáo dục tiểu học 7140202 D01 180
Giáo dục chính trị 7140205 C00, C19 30
Sư phạm Toán học 7140209 A00, A01 60
Sư phạm Vật lý 7140211 A00 30
Sư phạm Hóa học 7140212 A00 30
Sư phạm Sinh học 7140213 B00 30
Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00 45
Sư phạm Lịch sử 7140218 C00 30
Sư phạm Địa lý 7140219 C00, C04 30
Sư phạm Âm nhạc 7140221 N01 30
Sư phạm Mỹ thuật 7140222 H00 30
Sư phạm Tiếng Anh 7140231 D01 150
Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 A00, B00 30
Sư phạm Lịch sử – Địa lý 7140249 C00 30
Quản lý giáo dục 7140114 C04, D01
Thanh nhạc 7210205 N02
Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Thương mại và Du lịch) 7220201 D01
Tâm lý học 7310401 D01
Quốc tế học 7310601 D01
Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa – Du lịch) 7310630 C00 170
Thông tin – Thư viện 7320201 C04, D01 60
Quản trị kinh doanh 7340101 A01, D01 440
Kinh doanh quốc tế 7340120 A01, D01 90
Tài chính – Ngân hàng 7340201 C01, D01 460
Kế toán 7340301 C01, D01 440
Quản trị văn phòng 7340406 C04, D01 90
Luật 7380101 C03, D01 200
Khoa học môi trường 7440301 A00, B00 60
Toán ứng dụng 7460112 A00, A01 80
Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00, A01 90
Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01 520
Công nghệ thông tin (CLC) 7480201CLC A00, A01 180
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, A01 50
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302 A00, A01 50
Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A00, B00 40
Kỹ thuật điện 7520201 A00, A01 40
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 A00, A01 40
Du lịch 7810101 C00, D01 100

II. Thông tin đăng ký xét tuyển

1. Phương thức xét tuyển

Các phương thức xét tuyển của trường Đại học Sài Gòn năm 2022 bao gồm:

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHCM
  • Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

C. Học phí

Học phí trường Đại học Sài Gòn năm 2022 dự kiến như sau:

  • Các ngành đào tạo giáo viên (Ngành Quản lý giáo dục là không được tính là ngành đào tạo giáo viên): Miễn học phí
  • Ngành Công nghệ thông tin (chất lượng cao): Dự kiến 32.670.000 đồng/năm học
  • Các ngành còn lại theo quy định của Nhà nước.

D. Điểm trúng tuyển hàng năm

Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn

Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:

Ngành/Nhóm ngành Khối thi Điểm chuẩn
Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022
Du lịch 23.35 24.45
Kỹ thuật điện A00 19.25 22.05 20
A01 18.25 21.05 19
Công nghệ kỹ thuật môi trường A00 16.1 16.05 15.5
B00 17.1 17.05 16.5
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00 20.4 23.0 22.5
A01 19.4 22.0 21.55
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00 22.3 23.5 23.25
A01 21.3 22.5 22.25
Công nghệ thông tin CLC 21.15 23.46 23.38
Công nghệ thông tin 23.2 24.48 24.28
Kỹ thuật phần mềm 23.75 25.31 24.94
Toán ứng dụng A00 19.81 23.53 24.15
A01 18.81 22.53 23.15
Khoa học môi trường A00 16 16.05 15.45
B00 17 17.05 16.45
Luật C03 23.35 24.85 23.8
D01 22.35 23.85 22.8
Quản trị văn phòng C04 24.18 25.0 22.63
D01 23.18 24.0 21.63
Kế toán C01 23.48 24.5 23.65
D01 22.48 23.5 22.65
Tài chính – Ngân hàng C01 23.7 24.9 23.44
D01 22.7 23.9 22.44
Kinh doanh quốc tế A01 25.55 26.16 25.48
D01 24.55 25.16 24.48
Quản trị kinh doanh A01 24.26 25.26 23.16
D01 23.26 24.26 22.16
Thông tin – Thư viện C04, D01 20.1 21.8 19.95
Việt Nam học C00 22 21.5 22.25
Quốc tế học D01 21.18 24.48 18
Tâm lý học D01 22.15 24.05 22.7
Ngôn ngữ Anh D01 24.29 26.06 24.24
Thanh nhạc N02 22.25 20.5 23.25
Sư phạm Lịch sử – Địa lí C00 21.75 23.0 24.75
Sư phạm Khoa học tự nhiên 22.55 24.1 23.95
Sư phạm Tiếng Anh D01 24.96 26.69 26.18
Sư phạm Mỹ thuật H00 18.25 18.75 18
Sư phạm Âm nhạc N01 24 24.25 23.5
Sư phạm Địa lý 22.9 24.53 25.63
Sư phạm Lịch sử C00 22.5 24.5 26.5
Sư phạm Ngữ văn C00 24.25 25.5 26.81
Sư phạm Sinh học B00 20.1 23.28 23.55
Sư phạm Hóa học A00 24.98 25.78 26.28
Sư phạm Vật lý A00 24.48 24.86 25.9
Sư phạm Toán học A00 26.18 27.01 27.33
A01 25.18 26.01 26.33
Giáo dục Chính trị 21.25 24.25 25.5
Giáo dục Tiểu học D01 22.8 24.65 23.1
Giáo dục Mầm non M01 18.5 21.6 19
Quản lý giáo dục C04 22.1 23.55 22.15
D01 21.1 22.55 21.15

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây