Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Sài Gòn, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Sài Gòn
- Tên tiếng Anh: Sai Gon University (SGU)
- Mã trường: SGD
- Loại trường: Công lập
- Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: 273 An Dương Vương, Quận 5, TP Hồ Chí Minh
- Cơ sở: 105 Bà Huyện Thanh Quan, Quận 3
- Cơ sở: 04 Tôn Đức Thắng, Quận 1
- Cơ sở: 20 Ngô Thời Nhiệm, Quận 3
- Điện thoại: 08 3835 4409
- Email: vanphong@sgu.edu.vn
- Website: https://sgu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/SaigonUni.SGU
B. Thông tin tuyển sinh năm 2022
I. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành/ Chuyên ngành | Mã XT | Khối thi | Chỉ tiêu |
Giáo dục mầm non | 7140201 | M01, M02 | 180 |
Giáo dục tiểu học | 7140202 | D01 | 180 |
Giáo dục chính trị | 7140205 | C00, C19 | 30 |
Sư phạm Toán học | 7140209 | A00, A01 | 60 |
Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00 | 30 |
Sư phạm Hóa học | 7140212 | A00 | 30 |
Sư phạm Sinh học | 7140213 | B00 | 30 |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00 | 45 |
Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C00 | 30 |
Sư phạm Địa lý | 7140219 | C00, C04 | 30 |
Sư phạm Âm nhạc | 7140221 | N01 | 30 |
Sư phạm Mỹ thuật | 7140222 | H00 | 30 |
Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01 | 150 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | A00, B00 | 30 |
Sư phạm Lịch sử – Địa lý | 7140249 | C00 | 30 |
Quản lý giáo dục | 7140114 | C04, D01 | |
Thanh nhạc | 7210205 | N02 | |
Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Thương mại và Du lịch) | 7220201 | D01 | |
Tâm lý học | 7310401 | D01 | |
Quốc tế học | 7310601 | D01 | |
Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa – Du lịch) | 7310630 | C00 | 170 |
Thông tin – Thư viện | 7320201 | C04, D01 | 60 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A01, D01 | 440 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A01, D01 | 90 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | C01, D01 | 460 |
Kế toán | 7340301 | C01, D01 | 440 |
Quản trị văn phòng | 7340406 | C04, D01 | 90 |
Luật | 7380101 | C03, D01 | 200 |
Khoa học môi trường | 7440301 | A00, B00 | 60 |
Toán ứng dụng | 7460112 | A00, A01 | 80 |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A01 | 90 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01 | 520 |
Công nghệ thông tin (CLC) | 7480201CLC | A00, A01 | 180 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01 | 50 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | A00, A01 | 50 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00, B00 | 40 |
Kỹ thuật điện | 7520201 | A00, A01 | 40 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | A00, A01 | 40 |
Du lịch | 7810101 | C00, D01 | 100 |
II. Thông tin đăng ký xét tuyển
1. Phương thức xét tuyển
Các phương thức xét tuyển của trường Đại học Sài Gòn năm 2022 bao gồm:
- Phương thức 1: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHCM
- Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
C. Học phí
Học phí trường Đại học Sài Gòn năm 2022 dự kiến như sau:
- Các ngành đào tạo giáo viên (Ngành Quản lý giáo dục là không được tính là ngành đào tạo giáo viên): Miễn học phí
- Ngành Công nghệ thông tin (chất lượng cao): Dự kiến 32.670.000 đồng/năm học
- Các ngành còn lại theo quy định của Nhà nước.
D. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | ||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | ||
Du lịch | 23.35 | 24.45 | ||
Kỹ thuật điện | A00 | 19.25 | 22.05 | 20 |
A01 | 18.25 | 21.05 | 19 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00 | 16.1 | 16.05 | 15.5 |
B00 | 17.1 | 17.05 | 16.5 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00 | 20.4 | 23.0 | 22.5 |
A01 | 19.4 | 22.0 | 21.55 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00 | 22.3 | 23.5 | 23.25 |
A01 | 21.3 | 22.5 | 22.25 | |
Công nghệ thông tin CLC | 21.15 | 23.46 | 23.38 | |
Công nghệ thông tin | 23.2 | 24.48 | 24.28 | |
Kỹ thuật phần mềm | 23.75 | 25.31 | 24.94 | |
Toán ứng dụng | A00 | 19.81 | 23.53 | 24.15 |
A01 | 18.81 | 22.53 | 23.15 | |
Khoa học môi trường | A00 | 16 | 16.05 | 15.45 |
B00 | 17 | 17.05 | 16.45 | |
Luật | C03 | 23.35 | 24.85 | 23.8 |
D01 | 22.35 | 23.85 | 22.8 | |
Quản trị văn phòng | C04 | 24.18 | 25.0 | 22.63 |
D01 | 23.18 | 24.0 | 21.63 | |
Kế toán | C01 | 23.48 | 24.5 | 23.65 |
D01 | 22.48 | 23.5 | 22.65 | |
Tài chính – Ngân hàng | C01 | 23.7 | 24.9 | 23.44 |
D01 | 22.7 | 23.9 | 22.44 | |
Kinh doanh quốc tế | A01 | 25.55 | 26.16 | 25.48 |
D01 | 24.55 | 25.16 | 24.48 | |
Quản trị kinh doanh | A01 | 24.26 | 25.26 | 23.16 |
D01 | 23.26 | 24.26 | 22.16 | |
Thông tin – Thư viện | C04, D01 | 20.1 | 21.8 | 19.95 |
Việt Nam học | C00 | 22 | 21.5 | 22.25 |
Quốc tế học | D01 | 21.18 | 24.48 | 18 |
Tâm lý học | D01 | 22.15 | 24.05 | 22.7 |
Ngôn ngữ Anh | D01 | 24.29 | 26.06 | 24.24 |
Thanh nhạc | N02 | 22.25 | 20.5 | 23.25 |
Sư phạm Lịch sử – Địa lí | C00 | 21.75 | 23.0 | 24.75 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 22.55 | 24.1 | 23.95 | |
Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 24.96 | 26.69 | 26.18 |
Sư phạm Mỹ thuật | H00 | 18.25 | 18.75 | 18 |
Sư phạm Âm nhạc | N01 | 24 | 24.25 | 23.5 |
Sư phạm Địa lý | 22.9 | 24.53 | 25.63 | |
Sư phạm Lịch sử | C00 | 22.5 | 24.5 | 26.5 |
Sư phạm Ngữ văn | C00 | 24.25 | 25.5 | 26.81 |
Sư phạm Sinh học | B00 | 20.1 | 23.28 | 23.55 |
Sư phạm Hóa học | A00 | 24.98 | 25.78 | 26.28 |
Sư phạm Vật lý | A00 | 24.48 | 24.86 | 25.9 |
Sư phạm Toán học | A00 | 26.18 | 27.01 | 27.33 |
A01 | 25.18 | 26.01 | 26.33 | |
Giáo dục Chính trị | 21.25 | 24.25 | 25.5 | |
Giáo dục Tiểu học | D01 | 22.8 | 24.65 | 23.1 |
Giáo dục Mầm non | M01 | 18.5 | 21.6 | 19 |
Quản lý giáo dục | C04 | 22.1 | 23.55 | 22.15 |
D01 | 21.1 | 22.55 | 21.15 |